Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

20 câu Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Chân trời sáng tạo) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

By admin 22/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 9: Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Câu 1. Cho tam giác ABC có hai đường phân giác AD và BE cắt nhau tại G. Khi đó:

A.Điểm G cách đều ba đỉnh của ∆ABC;

B.Điểm G cách đều ba cạnh của ∆ABC;

C. GE = GD;

D.Tất cả các đáp án đều sai.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

15 Bài tập Tính chất ba đường phân giác của tam giác (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 4)

Ta có ∆ABC có hai đường phân giác AD và BE cắt nhau tại G.

Do đó điểm G là điểm cách đều ba cạnh của ∆ABC.

Câu 2. Cho hình vẽ như bên dưới. Biết GI = 8 cm. Độ dài đoạn thẳng GH bằng:

15 Bài tập Tính chất ba đường phân giác của tam giác (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 5)

A. 10 cm;

B. 4 cm;

C. 16 cm;

D. 8 cm.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Xét ∆ABC có:

AG là đường phân giác A^ (hình vẽ);

BG là đường phân giác B^(hình vẽ).

AG và BG cắt nhau tại G.

Do đó G cách đều ba cạnh của ∆ABC.

Suy ra GH = GI = GL = 8 (cm).

Vậy độ dài đoạn thẳng GH bằng 8 cm.

Câu 3. Cho hình như bên dưới. Biết BD = 3 cm. Độ dài đoạn thẳng CD là:

15 Bài tập Tính chất ba đường phân giác của tam giác (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 6)

A. 3 cm;

B. 4 cm;

C. 5 cm;

D. 2 cm.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

15 Bài tập Tính chất ba đường phân giác của tam giác (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 7)

Xét ∆ABD và ∆ACD có:

AD là cạnh chung;

BAD^=CAD^ ( AD là phân giác BAC^ )

AB = AC (∆ABC cân tại A)

Do đó ∆ABD = ∆ACD (c.g.c)

Suy ra BD = CD = 3 (cm).

Vậy độ dài đoạn thẳng CD bằng 3 cm.

Câu 4. Cho hình vẽ như bên dưới. Biết GK = 3x − 8 và GH = x + 4. Khi đó giá trị của x bằng:

15 Bài tập Tính chất ba đường phân giác của tam giác (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 8)

A. 2;

B. 4;

C. 6;

D. 8.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Xét ∆ABC có:

AG là đường phân giác A^ (hình vẽ)

BG là đường phân giác B^(hình vẽ)

AG và BG cắt nhau tại G.

Do đó G cách đều ba cạnh của ∆ABC.

Suy ra GH = GK.

Do vậy 3x − 8 = x + 4

3x − x = 8 + 4

2x = 12

x = 6

Vậy giá trị của x bằng 6.

Câu 5. Cho ∆ABC cân tại A có BD và CE là hai đường phân giác cắt nhau tại F. Tia AF cắt BC tại G. Khi đó điểm G:

A. Là trung điểm của BC;

B. Cách đều hai điểm E và D;

C. Chân đường phân giác từ đỉnh A;

D. Đáp án A và C đều đúng.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

15 Bài tập Tính chất ba đường phân giác của tam giác (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 9)

Xét ∆ABC có:

BD là đường phân giác B^(hình vẽ)

CE là đường phân giác C^(hình vẽ)

BD và CE cắt nhau tại F.

Do đó F là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác ABC.

AF cắt BC tại G.

Khi đó AG là đường phân giác A^.

Xét ∆ABG và ∆ACG có:

AB = AC (∆ABC cân tại A);

GAB^=GAC^ ( AG là đường phân giác );

AG là cạnh chung.

Do đó ∆ABG = ∆ACG (c.g.c)

Suy ra GB = GC (hai cạnh tương ứng)

Vậy G là trung điểm của BC.

Vì thế đáp án A và C đều đúng

Câu 6.Điền vào chỗ trống sau: “Ba đường phân giác đi qua một điểm. Điểm này cách đều … của tam giác”.

A. Ba đỉnh;

B. Ba cạnh;

C. Trọng tâm;

D. Ba đường cao.

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B

Ba đường phân giác đi qua một điểm. Điểm này cách đều ba cạnh của tam giác

Câu 7. Điểm F nằm trên tia phân giác A^ của tam giác ABC thì :

A.Điểm F cách đều hai cạnh AB và AC;

B. Điểm F nằm trên tia phân giác ;

C. FB = FC;

D. Điểm E nằm trên tia phân giác .

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Điểm F nằm trên tia phân giác A^ của tam giác ABC thì điểm F cách đều hai cạnh AB và AC.

Câu 8. Cho hình như bên dưới. Biết BAC^ = 60°. Số đo DAC^ là :

15 Bài tập Tính chất ba đường phân giác của tam giác (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 1)

A. 60°;

B. 30°;

C. 40°;

D. 20°.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Xét ∆ABC cóAD là đường phân giác (hình vẽ).

Do đó BAD^ = DAC^ = BAC^2 = 60o2=30°

Vậy số đo DAC^ bằng 30°.

Câu 9. Điểm D cách đều hai cạnh AB, AC của tam giác ABC thì:

A. Điểm D nằm trên tia phân giác của BAC^ ;

B. Điểm D nằm trên tia phân giác của ACB^ ;

C. Điểm D nằm trên tia phân giác của ABC^ ;

D. DB = DC.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Điểm D cách đều hai cạnh AB, AC của tam giác ABC thì điểm D nằm trên tia phân giác của ABC^ .

Câu 10. Cho tam giác ABC có hai đường phân giác AD và BE cắt nhau tại G. Khi đó CG là

A. Đường cao kẻ từ A;

B. Đường phân giác của góc A^ ;

C.Đường trung tuyến kẻ từ A;

D. Đường trung trực của cạnh BC.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

15 Bài tập Tính chất ba đường phân giác của tam giác (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 3)

Xét ∆ABC có:

AD là đường phân giác A^ (gt);

BE là đường phân giác B^(gt);

AD và BE cắt nhau tại G (gt).

Do đó G là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác ABC.

Suy ra CG là đường phân giác của góc A^

Câu 11. Cho ∆ABC có trọng tâm G và I là giao của ba đường phân giác của tam giác ∆ABC. Biết B; G; I thẳng hàng. Khi đó ΔABC là tam giác gì?

A.Tam giác cân tại B;

B. Tam giác đều;

C.Tam giác vuông;

D.Tam giác vuông cân.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

15 Bài tập Tính chất ba đường phân giác của tam giác (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 10)

Vì I là giao của ba đường phân giác của tam giác ∆ABC nên BI là đường phân giác của ΔABC.

Vì G là trọng tâm ΔABC nên BG là đường trung tuyên của ∆ABC mà ba điểm B, I, G thẳng hàng.

Do đó BI là đường trung tuyến của ΔABC.

Xét ΔABC có BI là đường trung tuyến đồng thời của ΔABC.

Suy ra ΔABC cân tại B.

Câu 12. Chọn đáp án đúng nhất:

A. Trong tam giác, đường phân giác xuất phát từ đỉnh cũng là đường trung tuyến;

B. Giao điểm của ba đường phân giác cách đều ba đỉnh của tam giác;

C. Ba đường phân giác của một tam giác đều đi qua một điểm. Điểm này được gọi là trực tâm của tam giác;

D. Giao điểm của ba đường phân giác cách đều ba cạnh của tam giác.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

– Trong tam giác, đường phân giác xuất phát từ đỉnh cũng là đường trung tuyến chỉ đúng với một số loại tam giác. Loại đáp án A.

– Giao điểm của ba đường phân giác cách đều ba đỉnh của tam giác là sai. Loại đáp án B.

– Ba đường phân giác của một tam giác đều đi qua một điểm. Điểm này được gọi là trực tâm của tam giác là sai vì trực tâm là giao điểm của ba đường cao. Loại đáp án C.

– Giao điểm của ba đường phân giác cách đều ba cạnh của tam giác là đúng. Chọn đáp án D.

Câu 13. Điền vào chỗ trống: “Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác …”

A. Là tâm đường tròn nội tiếp tam giác đó;

B. Cách đều ba cạnh của tam giác đó;

C. Là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó;

D. Cả A và B đều đúng.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác là tâm đường tròn nội tiếp tam giác đó và cách đều ba cạnh của tam giác đó.

15 Bài tập Tính chất ba đường phân giác của tam giác (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 11)

Câu 14. Cho hình vẽ như bên dưới. Biết đường kính của đường tròn nằm trong tam giác là 8 cm. Độ dài của GK bằng:

15 Bài tập Tính chất ba đường phân giác của tam giác (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 12)

A. 8 cm;

B. 2 cm;

C. 4 cm;

D. 5 cm.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Xét ΔABC có G là giao điểm của ba đường phân giác.

Do đó G là tâm của đường tròn ngoại tiếp có bán kính GK.

Suy ra GK = 8 : 2 = 4 (cm).

Vậy độ dài đoạn thẳng GK bằng 4 cm.

Câu 15. Trong một tam giác cân, đường phân giác xuất phát từ đỉnh cũng là:

A. Đường trung tuyến;

B. Đường trung trực;

C. Đường cao;

D. Tất cả đáp án trên đều đúng.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

15 Bài tập Tính chất ba đường phân giác của tam giác (có đáp án) | Chân trời sáng tạo Trắc nghiệm Toán 7 (ảnh 13)

Tam giác ABC cân tại A có đường phân giác AD.

Xét ΔABD và ΔACD có:

AB = AC (ΔABC cân tại A)

BAD^=DAC^ ( AD là đường phân giác A^)

AD là cạnh chung.

Do đó ΔABD = ΔACD (c.g.c)

Suy ra BD = CD (hai cạnh tướng ứng).

Do đó D là trung điểm của BC(1)

Vậy AD cũng là đường trung tuyến ứng với cạnh BC.

Ta có: ADC^=ADB^ ( ΔABD = ΔACD, hai góc tương ứng).

Mà ADC^+ADB^ = 180°.

Nên 2ADC^ = 180° hay ADC^ = 90°.

Do đó AD vuông góc với BC tại D (2)

Từ (1) và (2) suy ra AD cũng là đường trung trực.

Do vậy cả ba đáp án A, B, C đều đúng.

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8: Tính chất ba đường cao của tam giác

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 9: Tính chất ba đường phân giác của tam giác

Trắc nghiệm Ôn tập chương 8

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1: Làm quen với biến cố ngẫu nhiên

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2: Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên

Tags : Tags Tính chất ba đường phân giác của tam giác   toán 7   Trắc nghiệm toán 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Toán lớp 2 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 2 | Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay nhất

Next post

Giải SGK Toán 8 Ôn tập chương 3 Đại số

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán