Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

30 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 2 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số thực

By admin 15/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 7 Chương 2: Số thực

I. Nhận biết

Câu 1. Phát biểu nào đúng?

A. Số nguyên không phải số thực;

B. Phân số không phải số thực;

C. Số vô tỉ không phải là số thực;

D. Cả ba loại số trên đều là số thực.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích: Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ nên số nguyên, số vô tỉ hay phân số đều là số thực.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Mọi số vô tỉ đều là số thực;

B. Mọi số thực đều là số vô tỉ;

C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;

D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tuy nhiên nếu số thực là số hữu tỉ thì sẽ khác số vô tỉ

Do đó phát biểu: “Mọi số thực đều là số vô tỉ” là sai

Câu 3.  Tập hợp các số thực được ký hiệu là

A. ℕ;

B. ℚ;

C. ℝ;

D. ℤ.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: Tập hợp các số thực được ký hiệu là ℝ

Câu 4. Số 5 làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ tư ta được

A. 2,3;

B. 3,23;

C. 2,2063;

D. 2,2361.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Sử dụng máy tính cầm tay, ta được:

5 = 2,23606798…

Làm tròn kết quả đến chữ số hàng thập phân thứ tư ta được 2,2361.

Câu 5. Số 9,022… được viết gọn thành 9,0(2). Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 9,0(2) là

A. 0

B. 2

C. 9,02

D. 9

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Số 9,0(2) có số chu kỳ là 2 (do chữ số 2 được lặp lại vô hạn lần)

Câu 6. Chọn đáp án sai?

A. 7 ≈ 2,647 (làm tròn đến số thập phân thứ ba);

B. 14≈ 3,742 (làm tròn đến số thập phân thứ ba);

C. Số 0,983434… được viết thành 0,98(34);

D. Số 1,212121… được viết thành 1,(21).

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 7 = 2,645751311064591… ≈ 2,646. Do đó A sai.

14= 3,741657387 … ≈ 3,742. Do đó B đúng.

Số 0,983434… là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì 34 được viết thành 0,98(34). Do đó C đúng.

Số 1,212121… là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì 21 được viết thành 1,(21). Do đó D đúng.

Vậy đáp án A sai

Câu 7. Đâu là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 4,4;

B. 1,03;

C. 9,(23);

D. 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án A, B và D số 4,4; 1,03 và số 2 là số thập phân hữu hạn.

Còn số 9,(23) là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì là 23.

Vậy đáp án C là đáp án đúng

Câu 8. Viết phân số 1124 dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là

A. 0,45(8)3;

B. 0,4(583);

C. 0,458(3);

D. 0,458.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: Ta lấy 11 chia 24 ta được:  = 0,4583333… = 0,458(3).

Câu 9. Chọn đáp án đúng?

A. Số vô tỉ là số được viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn;

B. Số vô tỉ không phải là số thập phân vô hạn không tuần hoàn;

C. Số vô tỉ cũng là số thập phân hữu hạn;

D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Số vô tỉ là số được viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn

Ví dụ: 1,920289… đây là số vô tỉ cũng là số thập phân vô hạn không tuần hoàn

Câu 10. Phân số nào dưới đây được biểu diễn dưới dạng số thập phân là 0,016

TOP 20 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích: Ta có: 0,016 = 161000 = 2125.

II. Thông hiểu

Câu 1. Tìm x biết 3,4.x + (−1,6).x + 2,9 = −4,9

A. x = 2,(5);

B. x = −2,5;

C. x = −4,(3);

D. x = 4,3.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

[ 3,4 + (−1,6)]x + 2,9 = −4,9

⇔ 1,8x + 2,9 = −4,9

⇔ x = −4,9−2,91,8 

⇔ x = −7,81,8 

⇔ x = −4,(3)

Vậy x = −4,(3).

Câu 2. Giá trị của |−25 + 11.3| − |−2| là

A. −25

B. 25

C. 6

D. −6

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: Ta có: |−25 + 11.3| − |−2| = |8| − |– 2| = 8 − 2 = 6.

Câu 3. Cho 6,…45 > 6, 52. Giá trị thích hợp là

A. 8

B. 6

C. 4

D. 3

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Nếu là số 8, ta có: 6,845 > 6,52 ( vô lí ) nên đáp án A sai.

Nếu là số 6, ta có: 6,645 > 6,52 Þ Hợp lí nên đáp án B đúng.

Nếu là số 4, ta có: 6,445 > 6,54 (vô lí) nên đáp án C sai.

Nếu là số 3, ta có: 6,345 > 6,53 (vô lí) nên đáp án D sai.

Ta có: 6,645 > 6,52 nên giá trị thích hợp là 6.

Câu 4. Phép tính 352 bằng

 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

 

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích: Vì  > 0 nên  = Vì 35  > 0  nên 35 = 352

 

Câu 5. Cho A = 32.x. Hãy tìm số nguyên tố x có một chữ số để A được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền được bao nhiêu số như vậy?

A. 3;

B. 5;

C. 4;

D. 1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:     

Các số nguyên tố có một chữ số là 2, 3, 5, 7

Điền vào ô vuông ta được:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Trong các phân số trên các phân số được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn là:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy có 3 số có thể điền là 2; 3; 5.

Câu 6. Giá trị của biểu thức: X = 3+34+[|5|.(0,4+1,6)] bằng

TOP 20 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 7. Phép tính: −16 bằng

A. 16;

B. 3;

C. −4;

D. −6.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: Vì 42 = 16 và 4 > 0 nên  = 4 . Do đó − = −4.

Câu 8. Giá trị của |9 – 12.3| là

A. 27

B. −27

C. 9

D. 12

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích: |9 – 12.3| = |−27| = 0 – (– 27) = 27.

Câu 9. Số hữu tỉ a thỏa mãn 213,6782 < a < 214,5879 là

A. 213,512;

B. 214,56;

C. 123,482;

D. 203,98.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Nếu a = 213,712 thì 213,6782 < 213,512 < 214,5879 (vô lí vì 213,512 < 213,6782). Do đó A sai.

Nếu a = 214,56 thì 213,6782 < 214,56 < 214,5879 (luôn đúng). Do đó B đúng.

Nếu a = 123,482 thì 213,6782 < 123,482 < 214,5879 (vô lí vì 213,6782 > 123,482). Do đó C sai.

Nếu a = 203,98 thì 213,6782 < 203,98 < 214,5879 (vô lí vì 213,6782 > 203,98). Do đó D sai.

Câu 10. Tính A = 36. 2+14 bằng

A. 152;

B. 172;

C. 15;

D. 17.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: 

TOP 20 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 11. Trong các phân số TOP 20 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1) phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải  

Đáp án: A

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hoặc ta có: 39 = 13. 3 có ước nguyên tố là 13 và 3 khác 2 và 5 nên có thể viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Câu 12. Tìm x biết 3.(10x) = 111

A. x = 0,7;

B. x = 1,7;

C. x = 2,7;

D. x = 3,7.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

3.(10x) = 111

⇔ 10x = 1113

⇔ x = 1113 : 10

⇔ x = 3,7

Vậy x = 3,7.

Câu 13. Cho các phân số sau TOP 20 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1). Số nào là số thập phân hữu hạn?

TOP 20 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 14. Giá trị của |−25 + 11.3| − |−2| là

A. −25

B. 25

C. 6

D. −6

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích: Ta có: |−25 + 11.3| − |−2| = |8| − |– 2| = 8 − 2 = 6.

Câu 15. Trong các số sau đây có bao nhiêu số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: TOP 20 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có: 16 = 24 ; 125 = 53 ; 40 = 23.5 ; 25 = 52

Vậy cả bốn mẫu thức đều không có ước nguyên tố khác 2 và 5. Do đó, cả bốn phân số đều là số thập phân hữu hạn.

III. Vận dụng           

Câu 1. Cho A = 3 và B = 12. Mệnh đề nào đúng?

A. A > B;

B. A < B;

C. A = B;

D. A ≤ B.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 3 = 9 mà 9 < 12 nên 9 < 12 

Do đó 3 < 12 hay A < B.

Câu 2. Cho [(7 + 0,004x) : 0,9] : 24,7 – 12,3 = 77,7. Giá trị của x là

A. x = 497866

B. x = 489927

C. x = 498425

D. x = 425498

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

[(7 + 0,004x) : 0,9] : 24,7 – 12,3 = 77,7

⇔ [(7 + 0,004x) : 0,9] : 24,7 = 90

⇔ [(7 + 0,004x) : 0,9] = 90 . 24,7 Û [(7 + 0,004x) : 0,9] = 2223

⇔ 7 + 0,004x = 2223 . 0,9 Û 7 + 0,004x = 2000,7

⇔ 0,004x = 1993,7

⇔ x = 1993,70,004 = 498425

Vậy x = 498425.

Câu 3. Cho A = 56 và B = 65. Mệnh đề nào đúng?

A. A = B

B. A > B

C. A < B

D. A ≥ B

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 20 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2 - Toán 7 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 4. Số thập phân 0,35 được viết dưới dạng phân số tối giản thì tổng tử và mẫu bằng bao nhiêu?

A. 32

B. 43

C. 23

D. 27

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

0,35 = 35100 = 720  

Vậy tổng tử và mẫu là 20 + 7 = 27.

Câu 5. Tính: A = −4116 + 319 − 50,04 bằng

A. 2;

B. 1;

C. −1;

D. – 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 116=14 ; 19=13 ; 0,04 = 0,2 = 15

Vậy A = −4.14 + 3.13 − 5.15 = −1 + 1 – 1 = −1

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Chương 1: Số hữu tỉ

Trắc nghiệm Chương 2: Số thực

Trắc nghiệm Chương 3: Góc và đường thẳng song song

Trắc nghiệm Chương 4: Tam giác bằng nhau

Trắc nghiệm Chương 5: Thu thập và biểu diễn dữ liệu

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Sách bài tập Toán 6 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng

Next post

20 câu Trắc nghiệm Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu (Chân trời sáng tạo 2023) có đáp án – Toán lớp 10

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán