Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Các góc ở vị trí đặc biệt

By admin 18/10/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 7 Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt

1. Hai góc kề bù

Giải Toán 7 trang 69 Tập 1

HĐ 1 trang 69 Toán lớp 7: a) Quan sát Hình 1 và cho biết hai góc xOy^ và yOz^ có:

– Cạnh nào chung?

– Điểm trong nào chung?

b) Hãy đo các góc xOy^,yOz^,xOz^ trong Hình 1 rồi so sánh tổng số đo của xOy^ và yOz^ với xOz^.

c) Tính tổng số đo của hai góc mOn^ và nOp^ trong Hình 2.

Phương pháp giải:

Quan sát, đo và tính

Lời giải:

a) Hai góc xOy^ và yOz^ có cạnh Oy chung, không có điểm trong chung

b) Ta có:

xOy^=30∘,yOz^=45∘,xOz^=75∘⇒xOy^+yOz^=xOz^

c) Ta có: mOn^+nOp^=33∘+147∘=180∘

Thực hành 1 trang 69 Toán lớp 7: Quan sát hình 5.

a) Tìm các góc kề với tOz^

b) Tìm số đo của góc kề bù với mOn^.

c) Tìm số đo của nOy^

d) Tìm số đo của góc kề bù với tOz^.

Phương pháp giải:

Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và không có điểm trong chung.

2 góc bù nhau là 2 góc có tổng số đo bằng 180 độ

Lời giải:

a) Các góc kề với tOz^là: zOy^,zOn^,zOm^

b) Ta có: mOn^ = 30∘ nên góc kề bù với mOn^ có số đo là: 180∘ – 30∘ = 150∘

c) Ta có:

mOn^+nOy^+yOt^=180∘⇒30∘+nOy^+90∘=180∘⇒nOy^=180∘−30∘−90∘=60∘

Vậy nOy^=60∘

d) Ta có: tOz^=45∘ nên góc kề bù với tOz^ có số đo là: 180∘ – 45∘ = 135∘

Giải Toán 7 trang 70 Tập 1

Vận dụng 1 trang 70 Toán lớp 7: Hình 6 mô tả con dao và bàn cắt. Hãy tìm hai góc kề bù có trong hình

Phương pháp giải:

Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và không có điểm trong chung.

2 góc bù nhau là 2 góc có tổng số đo bằng 180 độ

2 góc vừa kề vừa bù nhau thì là hai góc kề bù

Lời giải:

2 góc kề bù trong hình là xOy^ và yOz^

2. Hai góc đối đỉnh

HĐ 2 trang 70 Toán lớp 7: Cho hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O (Hình 7). Ta gọi tia Oy là tia đối của tia Ox và gọi tia Ot là tia đối của tia Oz. Hãy cho biết quan hệ về cạnh, quan hệ về đỉnh của O1^ và O3^.

Phương pháp giải:

Xác định các cạnh và đỉnh của các góc O1^ và O3^.

Lời giải:

O1^ có cạnh Ox và Ot, đỉnh O

O3^ có cạnh Oy và Oz, đỉnh O

Ta có: O1^ và O3^ có mỗi cạnh của góc này là cạnh đối của một cạnh của góc kia.

O1^ và O3^có chung đỉnh

Thực hành 2 trang 70 Toán lớp 7: a) Vẽ hai đường thẳng ab và cd cắt nhau tại điểm I. Xác định các cặp góc đối đỉnh trên hình vẽ

b) Vẽ xOy^ rồi vẽ tOz^ đối đỉnh với xOy^

c) Cặp góc xDy^ và zDt^ trong Hình 8a và cặp góc xMz^ và tMy^ trong Hình 8b có phải là các cặp góc đối đỉnh hay không? Hãy giải thích tại sao.

Phương pháp giải:

Vẽ hình

Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là cạnh đối của một cạnh của góc kia

Lời giải:

a)

Các cặp góc đối đỉnh trên hình vẽ là: aId^ và bIc^; aIc^ và bId^

b)

Bước 1: Vẽ góc xOy^

Bước 2: Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox

Bước 3: Vẽ tia Oz là tia đối của tia Oy

Ta được tOz^ đối đỉnh với xOy^

c) Cặp góc xDy^ và zDt^ trong Hình 8a và cặp góc xMz^ và tMy^ trong Hình 8b không phải là các cặp góc đối đỉnh vì mỗi cạnh của góc này không là cạnh đối của một cạnh của góc kia

Ở Hình 8a, Dt không là tia đối của Dx hay Dy; Dz không là tia đối của Dx hay Dy

Ở Hình 8b, My là tia đối của Mx nhưng Mt không là tia đối của Mz

Chú ý: 2 đường thẳng cắt nhau tạo ra 2 cặp góc đối đỉnh

Vận dụng 2 trang 70 Toán lớp 7: Hai chân chống AB và CD của cái bàn xếp ở Hình 9 cho ta hình ảnh hai đường thẳng cắt nhau tại điểm O. Hãy chỉ ra các góc đối đỉnh trong hình

Phương pháp giải:

Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là cạnh đối của một cạnh của góc kia

Lời giải:

Các góc đối đỉnh trong hình là: DOB^ và COA^; BOC^ và AOD^

3. Tính chất của hai góc đối đỉnh

Giải Toán 7 trang 71 Tập 1

HĐ 3 trang 71 Toán lớp 7: Quan sát Hình 10.

a) Hãy dùng thước đo góc để đo O1^và O3^. So sánh số đo hai góc đó.

b) Hãy dùng thước đo góc để đo O2^ và O4^. So sánh số đo hai góc đó.

Phương pháp giải:

Đo góc bằng thước đo góc

Lời giải:

Ta có:

a)O1^=135∘;O3^=135∘⇒O1^=O3^b)O2^=45∘;O4^=45∘⇒O2^=O4^

Thực hành 3 trang 71 Toán lớp 7: Quan sát hình 12

a) Tìm góc đối đỉnh của yOv^

b) Tính số đo của uOz^

Phương pháp giải:

Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là cạnh đối của một cạnh của góc kia

Hai góc đối đỉnh có số đo bằng nhau

Lời giải:

a) Góc đối đỉnh của yOv^ là zOu^ vì tia Oz đối tia Oy, Ou đối tia Ov

b) Ta có: uOz^=yOv^ ( 2 góc đối đỉnh), mà yOv^=110∘ nên uOz^=110∘

Vận dụng 3 trang 71 Toán lớp 7: Tìm số đo x của uOt^ trong Hình 12.

Phương pháp giải:

Bước 1: Tìm số đo uOz^

Bước 2: uOt^+tOz^=uOz^ do uOt^,tOz^ là 2 góc kề nhau

Lời giải:

Ta có: uOz^=yOv^ ( 2 góc đối đỉnh), mà yOv^=110∘ nên uOz^=110∘

Mà uOt^,tOz^ là 2 góc kề nhau nên uOt^+tOz^=uOz^

⇒x+40∘=110∘⇒x=110∘−40∘=70∘

Vậy x = 70∘

Bài tập

Giải Toán 7 trang 72 Tập 1

Bài 1 trang 72 Toán lớp 7: Quan sát Hình 14.

a) Tìm các góc kề với xOy^.

b) Tìm số đo của tOz^ nếu cho biết xOy^=20∘;xOt^=90∘;yOz^=tOz^.

Phương pháp giải:

a) Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung và không có điểm trong chung.

b) Nếu uOt^,tOz^ là 2 góc kề nhau thì uOt^+tOz^=uOz^

Lời giải:

a) Các góc kề với xOy^ là: yOz^;yOt^

b) Ta có:

 xOy^+yOz^+zOt^=xOt^⇒20∘+zOt^+zOt^=90∘⇒2.zOt^=90∘−20∘=70∘⇒zOt^=70∘:2=35∘

Bài 2 trang 72 Toán lớp 7: Cho hai góc xOy^,yOz^ kề bù với nhau. Biết xOy^=25∘. Tính yOz^.

Phương pháp giải:

2 góc bù nhau là 2 góc có tổng số đo bằng 180 độ

Lời giải:

Vì hai góc xOy^,yOz^ kề bù với nhau nên

xOy^+yOz^=180∘⇒25∘+yOz^=180∘⇒yOz^=180∘−25∘=155∘

Bài 3 trang 72 Toán lớp 7: Cho hai góc kề nhau AOB^ và BOC^ với AOC^=80∘. Biết AOB^=15.AOC^.  Tính số đo các góc AOB^ và BOC

Phương pháp giải:

Nếu uOt^,tOz^ là 2 góc kề nhau thì uOt^+tOz^=uOz^

Lời giải:

Vì AOB^ và BOC^ là 2 góc kề nhau nên AOB^+BOC^=AOC^, mà AOC^=80∘ nên AOB^+BOC^=80∘

Vì AOB^=15.AOC^ nên AOB^=15.80∘=16∘

Như vậy,

16∘+BOC^=80∘⇒BOC^=80∘−16∘=64∘

Vậy AOB^=16∘;BOC^=64∘

Bài 4 trang 72 Toán lớp 7: Tìm số đo các góc còn lại trong mỗi hình sau:

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất:

+ Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau

+ Hai góc kề bù có tổng số đo là 180 độ

Lời giải:

a) Ta có: b = 132∘( 2 góc đối đỉnh)

a + 132∘ =180∘ (2 góc kề bù) nên a = 180∘ – 132∘ = 48∘

c = a = 48∘(2 góc đối đỉnh)

b) e = 21∘(2 góc đối đỉnh)

d + 21∘ =180∘ (2 góc kề bù) nên a = 180∘– 21∘= 159∘

f = d =159∘(2 góc đối đỉnh)

Bài 5 trang 72 Toán lớp 7: Cặp cạnh nào của các ô cửa sổ (Hình 16) vuông góc với nhau? Hãy dùng kí hiệu (⊥) để biểu diễn chúng.

Phương pháp giải:

2 đường thẳng cắt nhau tạo thành 1 góc vuông thì 2 đường thẳng đó vuông góc

Lời giải:

Ta thấy: a ⊥b và a ⊥c

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết:

Bài tập cuối chương 3

Bài 2: Tia phân giác

Bài 3: Hai đường thẳng song song

Bài 4: Định lí và chứng minh một định lí

Tags : Tags Giải bài tập   toán 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Đối xứng tâm hình học lớp 8

Next post

Lý thuyết Đối xứng tâm hình học (mới 2023 + bài tập) – Toán 8

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán