Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Phép nhân và phép chia đa thức một biến

By admin 22/10/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 7 Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức một biến

1. Phép nhân đa thức một biến

Giải Toán 7 trang 37 Tập 2

Khám phá 1 trang 37 Toán lớp 7: Hãy dùng tính chất phân phối để thực hiện phép nhân x.(2x+3)

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất nhân phân phối

Lời giải:

x.(2x+3)=x.2x+3.x=2x2+3x

Thực hành 1 trang 37 Toán lớp 7: Thực hiện phép nhân (4x−3)(2x2+5x−6)

Phương pháp giải:

Ta dùng tính chất phân phối để thực hiện phép tính

Lời giải:

(4x−3)(2x2+5x−6)=4x.2x2+4x.5x−6.4x−3.2x2−3.5x+18=8x3+20x2−6x2−24x−15x+18=8x3+14x2−39x+18

Vận dụng 1 trang 37 Toán lớp 7: Tìm đa thức theo biến x biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật có kích thước như Hình 2.

Vận dụng 1 trang 37 Toán lớp 7 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Phương pháp giải:

Thể tích hình hộp chữ nhật = chiều dài . chiều rộng . chiều cao

Lời giải:

Thể tích hình hộp chữ nhật là :

(x+3).(x−1).(x−2)=[(x+3).(x−1)].(x−2)=(x.x−1.x+3.x−3.1)(x−2)=(x2+2x−3)(x−2)=x2.x−2.x2+2x.x−2x.2−3.x+3.2=x3−7x+6

2. Phép chia đa thức một biến

Giải Toán 7 trang 38 Tập 2

Khám phá 2 trang 38 Toán lớp 7: Thực hiện phép nhân (3x+1)(x2−2x+1), rồi đoán xem(3x3−5x2+x+1):(3x+1) bằng đa thức nào.

Phương pháp giải:

  • Nhân chia đa thức bằng phương pháp phân phối

Lời giải:

(3x+1)(x2−2x+1)=3x(x2−2x+1)+1(x2−2x+1)=3x3−6x2+3x+x2−2x+1=3x3−5x2+x+1

Vì (3x+1)(x2−2x+1)=3x3−5x2+x+1

⇒(3x3−5x2+x+1):(3x+1)=x2−2x+1 

Thực hành 2 trang 38 Toán lớp 7: Thực hiện phép chia P(x) = (6x2+4x) cho Q(x) = 2x

Phương pháp giải:

  • Sử dụng công thức chia đa thức một biến

Lời giải:

(6x2+4x):2x=(6x2:2x)+(4x:2x)

=3x+2

Giải Toán 7 trang 39 Tập 2

Vận dụng 2 trang 39 Toán lớp 7: Thực hiện các phép chia sau 9x2+5x+x3x và (2x2−4x)+(x−2)2−x

Phương pháp giải:

  • Ta chia lần lượt theo công thức đã cho, phải thu gọn các đa thức trong phép chia và xếp thứ tự lũy thừa giảm dần của biến

Lời giải:

9x2+5x+x3x=9x2+6x3x=9x23x+6x3x=3x+2

2x2−3x−22−x=2x2−3x−2−x+2=−2x−1

Thực hành 3 trang 39 Toán lớp 7: Thực hiện phép chia (x2+5x+9):(x+2)

Phương pháp giải:

Ta sử dụng qui tắc chia 2 đa thức

Lời giải:

(x2+2x+9):(x+2)=x2+5x+93x+6=x+3+3x+2 ta có :

Thực hành 3 trang 39 Toán lớp 7 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vậy =x+3+3x+2

Vận dụng 3 trang 39 Toán lớp 7: Tính diện tích đáy của một hình hộp chữ nhật (Hình 3) có chiều cao bằng (x + 3) cm và có thể tích bằng (x3+8x2+19x+12)cm3

Vận dụng 3 trang 39 Toán lớp 7 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Phương pháp giải:

  • Ta tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có chiều cao là (x+3) cm
  • Ta sử dụng công thức V = S.h để tìm ra diện tích đáy

Lời giải:

⇒(x3+8x2+19x+12):(x+3)= diện tích đáy

 Ta có :

 Vận dụng 3 trang 39 Toán lớp 7 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

Vậy diện tích đáy là : x2+5x+4 cm2

3. Tính chất của phép nhân đa thức một biến

Giải Toán 7 trang 40 Tập 2

Thực hành 4 trang 40 Toán lớp 7: Thực hiện phép tính 15.(x2+1).5

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất phân phối và giao hoán của phép nhân đa thức.

Lời giải:

15(x2+1).5=15.5.(x2+1)=(15.5).x2+1=1.(x2+1)=x2+1

Bài tập (trang 40)

Bài 1 trang 40 Toán lớp 7: Thực hiện phép nhân.

a) (4x−3)(x+2)

b) (5x+2)(−x2+3x+1)

c) (2x2−7x+4)(−3x2+6x+5)

Phương pháp giải:

  • Áp dụng các qui tắc nhân đa thức ( phân phối )

Lời giải:

a)      (4x−3)(x+2)=4x(x+2)−3(x+2)=4x2+8x−3x−6

=4x2+5x−6

b)      (5x+2)(−x2+3x+1)

=5x(−x2+3x+1)+2(−x2+3x+1)

=−5x3+15x2+5x−2x2+6x+2

=−5x3+13x2+11x+2

c)      (2x2−7x+4)(−3x2+6x+5)

=2x2(−3x2+6x+5)−7x(−3x2+6x+5)+4(−3x2+6x+5)

=2x2(−3x2)+2x2.6x+2x2.5+7x.3x2−7x.6x−7x.5+4(−3x2)+4.6x+4.5

=−6x4+33x3−44x2−11x+20

Bài 2 trang 40 Toán lớp 7: Cho hai hình chữ nhật như Hình 4. Tìm đa thức theo biến x biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh

Bài 2 trang 40 Toán lớp 7 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Phương pháp giải:

  • Ta tính diện tích hình chữ nhật lớn
  • Ta tính diện tích hình chữ nhật nhỏ
  • Lấy diện tích hcn lớn trừ diện tích hcn nhỏ để ra diện tích cần tìm

Lời giải:

Ta có diện tích hình chữ nhật to là : (2x+4)(3x+2)=2x+4(3x+2)=6x2+4x+12x+8=6x2+16x+8

Diện tích hình chữ nhật nhỏ là : x(x+1)=x2+x

Diện tích phần cần tìm là : 6x2+16x+8−x2−x=5x2+15x+8 

Bài 3 trang 40 Toán lớp 7: Thực hiện phép chia.

a) (8x6−4x5+12x4−20x3):4x3                                     

b) (2x2−5x+3):(2x−3)

Phương pháp giải:

Thực hiện phép nhân chia đa thức bằng cách đặt tính.

Chú ý: Sắp xếp thứ tự đa thức theo giảm dần của lũy thừa

Lời giải:

a) (8x6−4x5+12x4−20x3):4x3

=(8x6:4x3)−(4x5:4x3)+(12x4:4x3)−(20x3:4x3)

=2x2−x2+3x−5

b) 

Bài 3 trang 40 Toán lớp 7 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vậy (2x2−5x+3):(2x−3)=x−1

Bài 4 trang 40 Toán lớp 7: Thực hiện phép chia.

a) (4x2−5):(x−2)                                                                            

b) (3x3−7x+2):(2x2−3)

Phương pháp giải:

Sử dụng các qui tắc đã học để chia đa thức

Nên sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần để dễ thực hiện tính

Lời giải:

a)      (4x2−5):(x−2)=4x2−5x−2=4x+8+11x−2

 Bài 4 trang 40 Toán lớp 7 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vậy (4x2−5):(x−2)=4x+8+11x−2

b)      (3x3−7x+2):(2x2−3)=3x3−7x+22x2−3

Bài 4 trang 40 Toán lớp 7 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

Vậy (3x3−7x+2):(2x2−3)=32x−52x+22x2−3

Bài 5 trang 40 Toán lớp 7: Tính chiều dài của một hình chữ nhật có diện tích bằng (4y2+4y−3)cm2 và chiều rộng bằng (2y – 1) cm.

Phương pháp giải:

  • Sử dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật
  • Áp dụng qui tắc chia đa thức và sắp xếp đa thức theo thứ tự giảm dần của lũy thừa

Lời giải:

Diện tích hình chữ nhật = chiều dài . chiều rộng

⇒(4y2+4y−3):(2y−1)=4y2+4y−32y−1

 Bài 5 trang 40 Toán lớp 7 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vậy chiều dài hình chữ nhật là : 2y + 3 cm

Bài 6 trang 40 Toán lớp 7: Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng (3x3+8x2−45x−50) cm3, chiều dài bằng (x + 5) cm và chiều cao bằng (x + 1) cm. Hãy tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó.

Phương pháp giải:

  • Sử dụng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật V=S.h
  • Áp dụng qui tắc chia 2 đa thức

Lời giải:

Ta có thể tích hình hộp chữ nhật bằng tích chiều cao và diện tích đáy

Nên chiều rộng của hình chữ nhật = thể tích : ( chiều cao . chiều dài )

Diện tích đáy là (x+5)(x+1)=x2+6x+5

Thay các số ở đề bài cho vào công thức trên ta được  :

=3x3+8x2−45x−50(x+5)(x+1)=x2+6x+5=3x3+8x2−45x−50x2+6x+5

Bài 6 trang 40 Toán lớp 7 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Vậy chiều dài hình hộp chữ nhật là 3x – 10 cm.

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết:

Bài 1: Biểu thức số và biểu thức đại số

Bài 2: Đa thức một biến

Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

Bài tập cuối chương 7

Tags : Tags đa thức một biến   Giải bài tập   toán 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Toán học 8 Tiết 39: Luyện tập

Next post

Giáo án Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 (2023) – Toán 8

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán