Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

Giáo án Toán học 7 bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ hay nhất

By admin 23/10/2023 0

Mời các quý thầy cô cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây:

Tiết 07

LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU

Qua bài này giúp học sinh:

  • Kiến thức:
  • – Hiểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,

    – Hiểu quy tắc tính   tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa

  • Kỹ năng:
  • – Kĩ năng vận dụng các quy tắc để  rút gọn biểu thức, tính giá trị số của  lũy thừa

  • Thái độ:
  • – Có ý thức vận dụng các quy tắc trên để tính toán  nhanh, hợp lý

  • Định hướng năng lực, phẩm chất
  • – Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

    – Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

    II> CHUẨN BỊ

  • Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
  • Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
  • III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

  • Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
  • Nội dung:
  • Hoạt động của GV

    Hoạt động của HS

    Nội dung

    A. Hoạt động khởi động (   phút)

    Mục tiêu:

    Phương pháp:

    -GV kiểm tra bài cũ HS:

    Cho a là một số tự nhiện. Lũy thừa bậc n của a là gì?  Viết công thức tổng quát ?.

    – Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa:           35 . 32; 78 : 76.

    – Phát biểu; ghi đúng công thức và cho đúng ()

    – Tính đúng: 35 . 32 = 37;  78 : 76 = 72.

    B.  Hoạt động hình thành kiến thức.

    Hoạt động 1: Hoạt động 1:Lũy thừa với số mũ tự nhiên

    Mục tiêu: Hiểu định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,

    Phương pháp: Đàm thoại

    .–Tương tự như đối với số tự nhiên, hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu   tỉ  x   ( n  N, n > 1) ?

    -Giới thiệu công thức xn và yêu cầu HS nêu cách đọc, và các quy ước.

    -Nhấn mạnh: xn là lũy thừa bậc n của x (hay x mũ n) .

    -Nếu viết x =  thì xn =  ? ;   ()n được tính như thế nào?

    -Nhấn mạnh và cho hs ghi vở.

    – Giới thiệu qui ước: x1 = x,

     x0 =1 ,  (x0)

    -Yêu cầu HS cả lớp cùng làm ?1

    Tính:

    (-0,5)3; (9,7)0

    -Nhận xét gì về dấu của luỹ thừa với số mũ chẵn và dấu của luỹ thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm?

    ·        x  : cơ số

    ·        n  : số mũ

    ·        xn : lũy thừa bậc n của x

    (x mũ n)

     

    x =  thì xn = ()n

    xn =

     

     

    -Cả lớp cùng làm bài vào vở, một HS lên bảng tính. Kết quả

     0,25; -0,125; 1

    -Suy nghĩ,xung phong trả lời

    + …luỹ thừa bậc chẵn của số âm là số dương

    + …….. luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm.

     

    1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên.

    a. Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x

    + Công thức:

     

    + Quy ước:

        x1 = x;    x0 = 1 ( x0)

     

    b.Chú ý

    -Nếu viết x =  ; ( a,b  Z ,b0)

    Ta có :  

     

    Hoạt động 2: Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số.( phút)

    Mục tiêu:– Hiểu quy tắc tính   tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa

    Phương pháp:

    -Nêu quy tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số ? Viết công thức tổng quát ?

    -Đối với số hữu tỉ  ta cũng có: xm . xn = xm+n  và  xm : xn =?

    –Nêu điều kiện để thực hiện được phép tính chia hai lũy thừa cùng cơ số?

    – Hãy phát biểu hai quy tắc trên

     thành lời?

    -Gọi HS lên bảng  làm  ?2    và yêu cầu cả lớp cùng làm bài

    Tính :

    a)      (-3) 2 . (-3) 3

    b)     (-0,25) 5 : (-0,25) 3

    c)   xm.xn.xp

    – Treo bảng phụ Bài 49 SBT:

    -Yêu cầu HS giải thích vì sao phải chọn như vậy?

    – Vài HS trả lời

    am. an = am+n;

    am: an = am-n

     

    -HS: xm : xn = xm-n

     

    – HS trả lời:  x  0; mn 

     

    – HS phát biểu

     

    -HS lên bảng thực hiên

    a)  (-3) 2 .(-3) 3= (-3) 5

    b. (-0,25) 5:(-0,25) 3=(-0,25) 2

    c) xm.xn.xp = xm+n+p

     

    -HS trả lời:

    Kết quả đúng:

    a) B.38          b) A. 29

    c) D. An+2     d) E.34

    2. Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số.

    +.Tích hai lũy thừa cùng cơ số:

    -Ta có:       xm. xn = xm+n  

     – Qui tắc : Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng 2 số mũ

    +  Thương hai lũy thừa cùng cơ số

     -Tacó: xm : xn= xm-n  ;

              ( x  0; mn)

    -Quy tắc : Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy  số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia

    + Áp dụng

    Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa.

    – Tính và so sánh:

    a)      ( 22) 3 và 2 6

    b)      và

    -Nhận xét  gì về các số mũ  2, 3 và 6 ?

    -Khi tính lũy thừa của lũy thừa ta làm thế nào?

    – Giới thiệu công thức :

       ( xm ) n = xm . n

    -Treo bảng phụ nêu bài tâp sau -Yêu cầu HS hoạt động nhớm với kỹ thuật khăn trải bàn 3’          

    1. Điền số thích hợp vào ô trống

    a. ()o

    b. [ ( 0,1)4]o

    2.Câu nào đúng, câu nào sai?

    -Gọi đại diện vài nhóm khác nhận xét, bổ sung

    – Lưu ý:      xm. xn  (xm)n

    – Khi naøo thì ( xm) n = xm.xn?

    HS lên bảng làm

    a)(22)3=22.22.22  =  26

    b) = 

    -HS.TBY nêu  nhaän xeùt :

    = 6 ; 2.5 = 10

    Khi tính luõy thöøa cuûa luõy thöøa, ta giöõ nguyeân cô soá vaø nhaân hai soá muõ.

    – Đọc Kĩ đề bài và suy nghĩ

    – Hoạt động nhớm với kỹ thuật khăn trải bàn  trong4’          

    -Đại diện các nhóm treo bảng phụ và trình bày

    1. Điền số thích hợp :

    a)  6         b)  2 

    2) Câu nào đúng, câu nào sai?

    a) sai       b) sai

    c) đúng    d) đúng

    e) sai

    -Đại diện nhóm khác nhận xét, bổ sung

    3.Lũy thừa của lũy thừa.

     

    -Ta có : (xm) n =xm.n

     

    – Quy tắc : Khi tính luõy thöøa cuûa luõy thöøa, ta giöõ nguyeân cô soá vaø nhaân hai soá muõ

    1. Điền số thích hợp vào ô trống

    a. ()o

    b. [ ( 0,1)4]o

    2.Câu nào đúng, câu nào sai?

    a)      22 .23 = (22) 3 sai

    b)     22 .23 = 32 . 23 sai

    c)      22 .22 = (22)2đúng

    d)     12 .13 = 12. 3 đúng

    e)      (xm)n = xm .xn sai

     

     

    C. Hoạt động 3: luyện tập ( 15 phút)

    Mục đích: nhận biết, củng cố các phép toán cộng trừ nhân chia

    Phương pháp: HĐ nhóm, HĐ cá nhân

     

    -GV chốt kiến thức toàn bài

    Bài 27 SGK:

    -Gọi 2 HS lên bảng giải

     -Gọi  vài HS nhận xét, bổ sung.

    Bài 28 SGK

    – yêu cầu HS hoạt động nhóm

     

    GV: Cho từng nhóm nhận xét bài giải của nhau.

    Rút ra nhận xét?

     

     

    –  HS: 2 em lên bảng giải

    – HS  làm theo nhóm

    Kết quả:; -; ;  – . Nhận xét:

    Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương; Lũy thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm.

    Bài 27: SGK:

    :

    ;

    Bài 28: SGK:

    ;; ;

    Nhận xét: Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương; Lũy thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm.

     

    E. Hoạt động vận dụng, tìm tòi, mở rộng (2 phút)

    Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận dụng lũy thừa của một số hữu tỉ.

    Phương pháp:  hoạt động nhóm bàn 2 HS

     

    -Giao nhiệm vụ cho Hs thực hiện: Từ bài toán vận dụng trên, em có thể đặt ra một đề bài tương tự và giải bài toán đó

    -GV yêu cầu: Đọc phần có thể em chưa biết về nhà toán học Fi-bô-na-xi.

     

    -HS thực hiện yêu cầu GV, thảo luận cặp đôi, chia sẻ , góp ý ( trên lớp, về nhà)

     

     

     

    Tiết 08

    LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TIẾP)

    I. MỤC TIÊU

    Qua bài này giúp học sinh:

         1. Kiến thức:Hiểu hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.

  • Kỹ năng:Vận dụng quy tắc trên trong tính toán các bài toán lũy thừa đơn giản.
  • Thái độ:Có ý thức vận dụng các quy tắc để tính nhanh, hợp lý.
  • Định hướng năng lực, phẩm chất
  • – Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.

    – Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.

    II. CHUẨN BỊ

  • Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
  • Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài.
  • III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

  • Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút)
  • Nội dung:
  • Hoạt động của GV

    Hoạt động của HS

    Nội dung

    A. Hoạt động khởi động (   phút)

    Mục tiêu:Nhắc lại kiến thức bài học trước.

    Phương pháp:Đàm thoại

    – GV gọi 2 HS lên bảng

    HS1 Nêu định nghĩa  và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ?

    -Áp dụng:Tính

    a)  b)   c)(2,5) 3

    – Phát biểu đúng định nghĩa và ghi đúng công thức như sgk

    -Áp dụng:

     a)= 1   b)=

    c) (2,5) 3= 

     

    HS2: -Viết công thức tính tích và thương 2 lũy thừa cùng cơ số ?

    -Áp dụng : Tìm x :

    a)

    b)

    – Viết đúng công thức

    –  Tính đúng kết quả:

    a) x =               b) x=

     

    B.  Hoạt động hình thành kiến thức.

    Mục tiêu: Hiểu hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.

    Phương pháp:

    Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích(phút)

    -Yêu cầu HS lên bảng làm ?1

     

     

     

    -Từ ví dụ trên em có nhận xét gì về (x.y)n và xn.yn?

    -Hãy diễn đạt quy tắc trên bằng lời ?

    – Khi vận dụng quy tắc trên ta thường sử dụng  chiều ngược 

      xn .yn = (x.y)n  gọi là nhân hai lũy thừa cùng số mũ.

    -Cho HS lên bảng làm ?2

    -Gợi ý :Viết (1,5)3.8 về dạng hai lũy thừa cùng  số mũ.

    -Nhận xét , bổ sung

    -Yêu cầu HSlàm bài tập 36SGK      

    -Gợi ý:Viết 254.28về dạng hai lũy thừa cùng số mũ

     

    -Nhận xét bài làm của HS và sửa chữa (nếu có)

    -Luỹ thừa của một tích thì được tính như trên, vậy đối với lũy thừa của một thương tính thế nào?

    –Hai HS lên bảng thực hiện

    – Ta có : (x.y)n = xn .yn

     

    -HS: Nêu quy tắc như sgk

     

     

     

     

     

    -Hai HS lên bảng làm giải

     

     

     

    -HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng nhóm

    a)108.28= 208

    c) 254.28=(52)4.28=58.28=108

    d)158.94=158.38=458

     

    1.Lũy thừa của một tích.

    a) Quy tắc

            (x.y)n = xn.yn

     

     

     

     

     

    b)Áp dụng

    b.  (1,5)3.8 =  (1,5)3.23

                      =  (1,5.2)3

                      =  33  =  27

     

     

     

    Hoạt động 2: Hoạt động 2:Lũy thừa của một thương( phút)

    -Gọi HS lên bảng làm ?3, yêu cầu cả lớp cùng làm bài vào vở

     

     

    -Nhận xét bài làm của HS

     

    -Qua 2 ví dụ trên em có nhận xét gì về và

    – Công thức này được  áp dụng như thế nào ?.

    – Yêu cầu  HS cả lớp làm  ?4

    –Gợi ý:biến đổi ; 272: 253về dạng có cùng số mũ

    – Sau 3 phút gọi ba HS đồng thời lên bản trình bày

    -Gọi HS nhận xét góp ý bài làm của bạn

    – HS.TBK  lên bảng :

     

     

     

    -Cả lớp cùng làm bài vào vở

     

     

     

     

    –Ba HS lên bảng  mỗi em làm một câu

    – HS nhận xét góp ý bài làm của bạn

    2.Lũy thừa của một thương.

    a.  Quy tắc:

    b.      Áp dụng

    C. Hoạt động luyện tập (  phút)

    Mục đích:  Củng cố kiến thức  đã học

    Phương pháp: hoạt động nhóm

    -Phát biểu và viết công thức về lũy thừa của một tích, một thương và điều kiện của nó.

    – Treo bảng phụ ghi đề bài 34 yêu cầu  hoạt động theo kỹ thuật “khăn trải bàn”.trong 5’

     

    -Gọi đại diện vài nhóm treo bảng nhóm

    -Gọi đại diện vài nhóm khác hận xét,bổ sung,nếu có sai sót

    Bài tập 36 SGK

    Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa của một số:

    a) 108 : 44     b)  272 : 253

    c)      158.94     d)  254.28

    -Gợi ý: Khi làm toán ta thường biến đổi bài toán đưa luỹ thừa về cùng cơ số  hoặc cùng số mũ rồi sử dụng công thức

    – Gọi 2 HS lên bảng thực hiện , cả lớp làm bài vào vở

    – Gọi HS nhận xét, góp ý  bài làm của bạn

    Bài 37 SGK

    – Gọi HS lên bảng làm bài 37a,c  SGK trang 22, yêu cầu cả lớp cùng làm

    – Nhận xét, đánh giá, sửa chữa, và chốt lại phương pháp làm loại toán này

    – HS nêu như SGK

     

     

    -Hoạt động nhóm

    +Cá nhân hoạt động độc lập trên phiếu học tập   (2’)

     +Hoạt động tương tác, chọn ý đúng nhất để ghi vào khăn  ( 2’)

    +Đại diện nhóm trình bày vào bảng nhóm              (1’)

    -Treo bảng nhóm  và đại diện các nhóm nêu nhận xét .

    -Đại diện vài nhóm khác hận xét, góp ý

     

     

    – HS khá lên bảng làm:

    a) 108 : 44= 108 : 28 =58

    b) 272 : 253= 36 : 56 =

     

     

     

     

    – HS nhận xét, góp ý  bài làm của bạn

    -HS lên bảng thực hiện

    +HS1 làm câu a

    +HS2 làm câu c

    -Lắng nghe, ghi nhớ

     

     

    Bài 34 SGK

    a) sai;    b) đúng;

    c) sai;    d) sai;     

    e) đúng; f) sai

     

     

     

     

     

     

    Bài 36 SGK

    a) 108 : 44= 108 : 28 =58

    b) 272 : 253= 36 : 56 =

    c) 158.94 = 158.38= 458

    d) 254.28 = 58.28 = 108

     

     

     

     

     

    Bài 37 SGK:

     

    E. Hoạt động vận dụng, tìm tòi, mở rộng (2 phút)

    Mục tiêu: Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận dụng lũy thừa của một số hữu tỉ

    Phương pháp:  hoạt động nhóm bàn 2 HS

    -Giao nhiệm vụ cho Hs thực hiện: Từ bài toán vận dụng trên, em có thể đặt ra một đề bài tương tự và giải bài toán đó

    -GV yêu cầu: Đọc phần có thể em chưa biết về nhà toán học Fi-bô-na-xi.

    HS thực hiện yêu cầu GV, thảo luận cặp đôi, chia sẻ , góp ý ( trên lớp, về nhà)

     

     

     

    Xem thêm

    Share
    facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
    Post navigation
    Previous post

    Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 105, 106, 107, 108, 109: Biểu đồ tranh | Chân trời sáng tạo

    Next post

    Bài giảng điện tử Ôn tập hình học và đo lường | Giáo án PPT Toán 3

    Bài liên quan:

    20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

    Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

    20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

    Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

    Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

    Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

    Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

    Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

    Leave a Comment Hủy

    Mục lục

    1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
    2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
    3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
    4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
    5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
    6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
    7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
    8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
    9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
    10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
    11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
    12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
    13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
    14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
    15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
    16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
    17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
    18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
    19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
    20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
    21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
    22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
    23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
    24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
    25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
    26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
    27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
    28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
    29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
    30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
    31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
    32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
    33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
    34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
    35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
    36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
    37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
    38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
    39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
    40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
    41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
    42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
    43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
    44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
    45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
    46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
    47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
    48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
    49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
    50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
    51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
    52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

    Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
    • Sach toan
    • Giới thiệu
    • LOP 12
    • Liên hệ
    • Sitemap
    • Chính sách
    Back to Top
    Menu
    • Môn Toán