Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

Vở bài tập Toán 7 Bài 5: Phép chia đa thức một biến – Cánh diều

By admin 23/10/2023 0

Giải VBT Toán lớp 7 Bài 5: Phép chia đa thức một biến

I. Kiến thức trọng tâm

Câu 1 trang 57 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 2:

– Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (B ≠ 0) khi số mũ của biến trong A lớn hơn hoặc bằng số mũ của biến đó trong B, ta làm như sau:

+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B;

+ Chia lũy thừa của biến trong A cho lũy thừa của biến đó trong B;

+ Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

Tức là axm : bxn = ab.( xm : xn ) = abxm – n ( a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ; m ≥ n).

– Muốn chia đa thức P cho đơn thức Q ( Q ≠ 0 ) khi số mũ ở biến của mỗi đơn thức của P lớn hơn hoặc bằng số mũ của biến đó trong Q, ta chia mỗi đơn thức của đa thức P cho đơn thức Q rồi cộng các thương với nhau. Tức là ( A + B ) : C = A : C + B : C ; ( A – B ) : C = A : C – B : C.

– Để chia một đa thức cho một đa thức khác đa thức không (cả hai đa thức đều đã thu gọn và sắp xếp các đơn thức theo số mũ giảm dần của biến) khi bậc của đa thức bị chia lớn hơn hoặc bằng bậc của đa thức chia, ta làm như sau:

Bước 1

+ Chia đơn thức bậc cao nhất của đa thức bị chia cho đơn thức bậc cao nhất của đa thức chia;

+ Nhân kết quả trên với đa thức chia và đặt tích dưới đa thức bị chia sao cho hai đơn thức có cùng số mũ của biến ở cùng cột;

+ Lấy đa thức bị chia trừ đi tích đặt dưới để được đa thức mới.

Bước 2. Tiếp tục quá trình trên cho đến khi nhận được đa thức không hoặc đa thức có bậc nhỏ hơn bậc của đa thức chia.

II. Luyện tập

  • Câu 1 trang 57 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 2:Tính:

    a) ( 3x6 ) : ( 0,5x4 )

    = (…. : ….) . (…. : x4)

    = …..x……..

    b) ( –12xm+2 ) : ( 4xn+2)

    = (…. : ….) . (…. : xn+2)

    = …..x…….. (m, n ∈ ℕ; m ≥ n)

    Lời giải:

    a) ( 3x6 ) : ( 0,5x4 )

    = (3 : 0,5) . (x6 : x4)

    = 6x2.

    b) ( –12xm+2 ) : ( 4xn+2)

    = (– 12 : 4) . (xm+2 : xn+2)

    = – 3xm-n (m, n ∈ ℕ; m ≥ n)

  • Câu 2 trang 58 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 2:Tính:

    12x4−14x3+x:−18x =

    ………………………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………….

    Lời giải:

    12x4−14x3+x:−18x

    = 12x4 : −18x – 14x3 : −18x + x : −18x

    =12:−18. x4 – 1 – 14:−18. x3 – 1 + 1:−18. x1 – 1

    = –4x3 + 2x2 – 8

  • Câu 3 trang 58 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 2:Tính:

    a) ( x3 + 1) : ( x2 – x + 1)

    ………………………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………….

    b) ( 8x3 – 6x2 + 5) : ( x2 + x + 1)

    ………………………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………….

    ………………………………………………………………………………………………………….

    Lời giải:

    a) ( x3 + 1) : ( x2 – x + 1)

    Tính: a) ( x^3 + 1) : ( x^2 – x + 1) ; b) ( 8x^3 – 6x^2 + 5) : ( x^2 + x + 1) (ảnh 616)
    Vậy ( x3 + 1) : ( x2 – x + 1) = x + 1.

    b) ( 8x3 – 6x2 + 5) : ( x2 + x + 1)

    Tính: a) ( x^3 + 1) : ( x^2 – x + 1) ; b) ( 8x^3 – 6x^2 + 5) : ( x^2 + x + 1) (ảnh 623)
    Vậy ( 8x3 – 6x2 + 5) : ( x2 + x + 1) = 8x – 14 ( dư 6x + 19).

  • III. Bài tập

    • Câu 1 trang 58 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 2:

      a) ( 4x3 ) : ( –2x2) =

      ………………………………………………………………………………………………………….

      b) ( –7x2) : ( 6x) =

      ………………………………………………………………………………………………………….

      c) ( –14x4) : ( –8x3) =

      ………………………………………………………………………………………………………….

      Lời giải:

      a) ( 4x3 ) : ( –2x2)

      = [4 : ( – 2)]. x3 – 2

      = –2x.

      b) ( –7x2) : ( 6x)

      = (– 7 : 6). x2 – 1

      = –76x.

      c) ( –14x4) : ( –8x3)

      = [– 14 : ( – 8)]. x4 – 3

      = 74x.

    • Câu 2 trang 59 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 2:

      a) ( 8x3 + 2x2 – 6x ) : (4x) =

      ………………………………………………………………………………………………………….

      b) ( 5x3 – 4x) : (–2x) =

      ………………………………………………………………………………………………………….

      c) ( –15x6 – 24x3 ) : ( –3x2 ) =

      ………………………………………………………………………………………………………….

      Lời giải:

      a) ( 8x3 + 2x2 – 6x ) : (4x)

      = 8x3 : 4x + 2x2 : 4x – 6x : 4x

      = 84. x3 – 1 + 24. x2 – 1 – 64

      = 2x2 + 12x – 32

      b) ( 5x3 – 4x) : (–2x)

      = 5x3 : (–2x) – 4x : ( –2x)

      = 5–2. x3 – 1 – 4–2.x1 – 1

      = –52x2 – ( – 2)

      = –52x2 + 2.

      c) ( –15x6 – 24x3 ) : ( –3x2 )

      = –15x6 : ( –3x2 ) – 24x3 : ( –3x2)

      = 5x6 – 2 + 8x3 – 2 = 5x4 + 8x

    • Câu 3 trang 59 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 2:

      a) (x2 – 2x + 1) : (x – 1)

      ………………………………………………………………………………………………………….

      ………………………………………………………………………………………………………….

      ………………………………………………………………………………………………………….

      ………………………………………………………………………………………………………….

      b) ( x3 + 2x2 + x ) : (x2 + x)

      ………………………………………………………………………………………………………….

      ………………………………………………………………………………………………………….

      ………………………………………………………………………………………………………….

      ………………………………………………………………………………………………………….

      c) ( –16x4 + 1) : (–4x2 + 1)

      ………………………………………………………………………………………………………….

      ………………………………………………………………………………………………………….

      ………………………………………………………………………………………………………….

      ………………………………………………………………………………………………………….

      d) ( –32x5 + 1) : ( –2x + 1)

      ………………………………………………………………………………………………………….

      ………………………………………………………………………………………………………….

      ………………………………………………………………………………………………………….

      ………………………………………………………………………………………………………….

      Lời giải:

      a) ( x2 – 2x + 1 ) : ( x – 1 )

      Tính: a) (x^2 – 2x + 1) : (x – 1) ; b) ( x^3 + 2x^2 + x ) : (x^2 + x)  (ảnh 625)
      Vậy (x2 – 2x + 1) : ( x – 1 ) = x – 1.

      b) ( x3 + 2x2 + x ) : ( x2 + x )

      Tính: a) (x^2 – 2x + 1) : (x – 1) ; b) ( x^3 + 2x^2 + x ) : (x^2 + x)  (ảnh 631)
      Vậy ( x3 + 2x2 + x ) : ( x2 + x ) = x + 1.

      c) ( –16x4 + 1) : ( –4x2 + 1)

      Tính: a) (x^2 – 2x + 1) : (x – 1) ; b) ( x^3 + 2x^2 + x ) : (x^2 + x)  (ảnh 641)
      Vậy ( –16x4 + 1) : ( –4x2 + 1) = 4x2 + 1.

      d) ( –32x5 + 1) : ( –2x + 1)

      Tính: a) (x^2 – 2x + 1) : (x – 1) ; b) ( x^3 + 2x^2 + x ) : (x^2 + x)  (ảnh 635)
      Vậy ( –32x5 + 1) : (–2x + 1) = 16x4 + 8x3 + 4x2 + 2x + 1.

    • Câu 4 trang 59 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 2:

      a) ( 6x2 – 2x + 1) : ( 3x – 1 )

      ………………………………………………………………………………………………………..

      …………………………………………………………………………………………………………

      b) ( 27x3 + x2 – x + 1) : ( –2x + 1)

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      c) (8x3 + 2x2 + x) : (2x3 + x + 1)

      …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      d) ( 3x4 + 8x3 – 2x2 + x + 1) : ( 3x + 1) …………………………………………………………………………………………………………

      …………………………………………………………………………………………………………

      Lời giải:

      a) ( 6x2 – 2x + 1) : ( 3x – 1 )

      Tính: a) ( 6x^2 – 2x + 1) : ( 3x – 1 ) ; b) ( 27x^3 + x^2 – x + 1) : ( –2x + 1) ; c) (8x^3 + 2x^2 + x) : (2x^3 + x + 1)  (ảnh 645)
      Vậy (6x2 – 2x + 1) : (3x – 1) = 2x ( dư 1).

      b) ( 27x3 + x2 – x + 1) : (–2x + 1)

      Tính: a) ( 6x^2 – 2x + 1) : ( 3x – 1 ) ; b) ( 27x^3 + x^2 – x + 1) : ( –2x + 1) ; c) (8x^3 + 2x^2 + x) : (2x^3 + x + 1)  (ảnh 650)
      Vậy ( 27x3 + x2 – x + 1) : ( –2x + 1) = −272x2−294x−258 ( dư 338).

      c) (8x3 + 2x2 + x) : (2x3 + x + 1)

      Tính: a) ( 6x^2 – 2x + 1) : ( 3x – 1 ) ; b) ( 27x^3 + x^2 – x + 1) : ( –2x + 1) ; c) (8x^3 + 2x^2 + x) : (2x^3 + x + 1)  (ảnh 654)
      Vậy (8x3 + 2x2 + x) : (2x3 + x + 1) = 4 (dư 2x2 – 3x).

      d) ( 3x4 + 8x3 – 2x2 + x + 1) : ( 3x + 1)

      Tính: a) ( 6x^2 – 2x + 1) : ( 3x – 1 ) ; b) ( 27x^3 + x^2 – x + 1) : ( –2x + 1) ; c) (8x^3 + 2x^2 + x) : (2x^3 + x + 1)  (ảnh 659)
      Vậy ( 3x4 + 8x3 – 2x2 + x + 1) : ( 3x + 1) = x3 + 73x2 – 139x + 227 (dư 527).

    • Câu 5 trang 60 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 2:Một công ty sau khi tăng giá 30 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá bán đầu là 2x (nghìn đồng) thì có doanh thu là 6x2 + 170x + 1200 (nghìn đồng). Tìm số sản phẩm mà công ty đó đã bán được theo x.

      Lời giải:

      Giá một sản phẩm sau khi tăng là: 2x + 30 ( nghìn đồng). Muốn tìm số sản phẩm mà công ty đó đã bán được, ta lấy doanh thu chia cho giá mỗi sản phẩm: (6x2 + 170x + 1200) : (2x + 30) Một công ty sau khi tăng giá 30 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá bán đầu là 2x  (ảnh 665)

      Ta có: (6x2 + 170x + 1200) : (2x + 30) = 3x + 40.

      Như vậy công ty đó bán được 3x + 40 sản phẩm.

    • Câu 6 trang 60 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 2:Một hình hộp chữ nhật có thể tích là x3 + 6x2 + 11x + 6 ( cm3). Biết đáy là hình chữ nhật có các kích thước là x + 1 (cm) và x + 2 ( cm). Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó theo x.

      Lời giải:

      Diện tích đáy hình hộp chữ nhật là: (x + 1)(x + 2) = x.x + x + 2x + 1.2 = x2 + 3x + 2 (cm2)

      Để tính được chiều cao của hình hộp chữ nhật ta lấy thể tích chia cho diện tích đáy: ( x3 + 6x2 + 11x + 6) : ( x2 + 3x + 2)

      Một hình hộp chữ nhật có thể tích là x^3 + 6x^2 + 11x + 6 ( cm^3) (ảnh 672)

      Ta có: (x3 + 6x2 + 11x + 6) : ( x2 + 3x + 2) = x + 3.

      Như vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là x + 3 cm.

    • Câu 7 trang 60 vở bài tập Toán lớp 7 Tập 2:Một hình chữ nhật có diện tích là 6x2 + 13x + 7 (cm2) ( x > 0) và chiều rộng là x + 1 (cm). Tính chiều dài của hình chữ nhật đó theo x.

      Lời giải:

      Muốn tính chiều dài của hình chữ nhật, ta lấy diện tích chia cho chiều rộng: (6x2 + 13x + 7) : (x + 1)

      Một hình chữ nhật có diện tích là 6x^2 + 13x + 7 (cm^2) ( x > 0) và chiều rộng là x + 1 (cm) (ảnh 678)

      Ta có: (6x2 + 13x + 7) : (x + 1) = 6x + 7.

      Như vậy chiều dài của hình chữ nhật đó là 6x + 7 ( cm).

Tags : Tags Giải vở bài tập   Phép chia đa thức một biến   toán 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 Kết nối tri thức 2023 có lời giải

Next post

Bài giảng điện tử Chu vi, diện tích một số hình phẳng | Giáo án PPT Toán 3

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán