Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực

By admin 18/10/2023 0

Giải VTH Toán lớp 7 Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực

Câu 1 trang 24 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. 3 là số thực;

B. Số 0 vừa là số hữu tỉ, vừa là số vô tỉ;

C. 2 và 9 là các số hữu tỉ;

D. 3 > 1,(7).

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

3 là số vô tỉ nên là số thực. Do đó A đúng.

Số 0 là số hữu tỉ, 0 không là số vô tỉ. Do đó B sai.

2 là số vô tỉ, 9 = 3 là số hữu tỉ. Do đó C sai.

3 = 1,73… < 1,(7) = 1,77… Do đó D sai.

Câu 2 trang 24 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Giá trị nào thỏa mãn đẳng thức a2=−a?

A. 2;

B. 5;

C. −6;

D. 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

a2=−a khi – a ≥ 0 nên a ≤ 0

Vậy a = − 6 thỏa mãn.

Câu 3 trang 24 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Giá trị nào của a thỏa mãn đẳng thức a2=a?

A. 3;

B. −4;

C. −100;

D. −1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

a2=a khi a ≥ 0

Vậy a = 3 thỏa mãn.

Câu 4 trang 24 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Số thực x nào thỏa mãn đẳng thức 25 − |x| = 10?

A. −15;

B. 10;

C. 16;

D. 14.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

25 − |x| = 10

|x| = 25 – 10

|x| = 15

x = 15 hoặc x = − 15

Vậy số thực x thỏa mãn đẳng thức 25 − |x| = 10 là – 15.

Câu 5 trang 24 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Giá trị nào của a thỏa mãn a + a là số hữu tỉ?

A. 4;

B. 5;

C. 2;

D. 10.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

4 + 4 = 4 + 2 = 6 là số hữu tỉ.

5 + 5 là số vô tỉ vì 5 là số vô tỉ.

2 + 2 là số vô tỉ vì 2 là số vô tỉ.

10 + 10 là số vô tỉ vì 10 là số vô tỉ.

Bài 1 trang 25 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ bé đến lớn: −53; 4,5; −3; π; 83.

Lời giải:

−53 = − 1,66….; −3 = − 1,73… Mà −1,66…. > −1,73… nên −3 < −53 < 0

π = 3,14….; 83 = 2,66… Mà 2,66… < 3,14… < 4,5 nên 0 < 83 < π < 4,5

Do đó: −3 < −53 < 83 < π < 4,5

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: −3; −53; 83; π ; 4,5.

Bài 2 trang 25 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Tìm số đối của các số: −6; 12,8(5); 20; − 2,734; − π.

Lời giải:

Số đối của −6 là 6.

Số đối của 12,8(5) là – 12,8(5).

Số đối của 20 là −20.

Số đối của − 2,734 là 2,734.

Số đối của – π là π.

Bài 3 trang 25 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau: − 4,3; −5; 6; −89; −357.

Lời giải:

|−4,3| = 4,3;

−5 = 5 = 2,236…;

6 = 6 = 2,449…;

−89 = 89;

−357 = 357 = 5

Ta có: 89 < 1 < 2,236… < 2,449… < 4,3 < 5

Nên 89 < 5 < 6 < 4,3 < 5

Vậy sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số là:

−89; −5; 6; − 4,3; .

Bài 4 trang 25 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn: −2 < x < 8.

Lời giải:

−2 < x < 8.

− 1,414… < x < 2,82…

Mà x nguyên nên x ∈ {−1; 0; 1; 2}.

Bài 5 trang 25 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Hãy liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:

a) A = x∈ℤ−2<x<5;

b) B = y∈ℕ−2,(3)<y<6.

Lời giải:

a) A = {−1; 0; 1; 2};

b) B = {−2; −1; 0; 1; 2}.

Bài 6 trang 25 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Tìm x, biết:

a) |x| = 8;

b) x=10;

c) x+83=0;

d) x−3=0.

Lời giải:

a) |x| = 8

TH1: x = 8

TH2: x = −8

Vậy x = 8 hoặc x = − 8.

b) x=10

TH1: x=10

TH2: x=−10

Vậy x=10 hoặc x=−10.

c) x+83=0

x+83=0

x=−83

Vậy x=−83.

d) x−3=0

x−3=0

x=3

Vậy x=3.

Bài 7 trang 26 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Cho A, B, C, D, E là các số thực. Quan sát trục số và trả lời các câu hỏi:

Cho A, B, C, D, E là các số thực. Quan sát trục số và trả lời các câu hỏi

a) Nếu B = −2 là số đối của E thì D là số nào?

b) Nếu A là số đối của E thì C là số thực âm hay số thực dương? Giải thích.

c) Nếu C là số đối của E thì trong năm số A, B, C, D, E số nào có số đối lớn nhất?

Lời giải:

a) Ta thấy B và E cách đều D (đều cách D một khoảng bằng 4 phần). Nếu B = −2 là số đối của E thì D là 0.

b) Ta thấy A và E cách đều điểm H. Do đó nếu A là số đối của E thì H là 0.

Cho A, B, C, D, E là các số thực. Quan sát trục số và trả lời các câu hỏi

Điểm C nằm bên trái điểm H trên trục số nên C < H. Do đó C là số thực âm.

c) Ta thấy C và E cách đều đểm K. Do đó nếu C là số đối của E thì K là 0.

Cho A, B, C, D, E là các số thực. Quan sát trục số và trả lời các câu hỏi

Số đối của A, B, C, D, E lần lượt là − A; − B; − C; − D; − E.

A, B, C, D nằm bên trái điểm 0 (K) nên A < B < C < D < 0.

Do đó − A > − B > − C > − D > 0.

E nằm bên phải điểm 0 (K) nên E > 0. Do đó − E < 0

Vậy − E < 0 < − D < − C < − B < − A.

Vậy A có số đối lớn nhất.

Bài 8 trang 26 vở thực hành Toán 7 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức M biết M=−225+16dx.

Lời giải:

M=−225+16 = 225+16 = 15 + 4 = 19.

Tags : Tags Giải vở bài tập   toán 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 (phần 1) có đáp án – Toán lớp 10

Next post

Bài tập tự luyện Góc giữa hai vectơ chọn lọc

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán