Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SGK Công nghệ 11 - Kết nối

Bài 5: Nhân giống vật nuôi

By admin 06/09/2023 0

Giải bài tập Công nghệ lớp 11 Bài 5: Nhân giống vật nuôi

Mở đầu trang 28 Công nghệ 11: Nhân giống vật nuôi là gì? Có những phương pháp nào thường được áp dụng trong nhân giống vật nuôi? Mục đích, ưu và nhược điểm của các phương pháp nhân giống vật nuôi?

Lời giải:

* Nhân giống vật nuôi: là quá trình sinh sản và chọn lọc nhằm giữ lại và gây nuôi những vật nuôi giống là những động vật được con người nuôi nhốt.

* Các phương pháp thường áp dụng trong nhân giống vật nuôi:

– Nhân giống thuần chủng

– Lai giống.

I. Nhân giống thuần chủng

Khám phá trang 28 Công nghệ 11: Quan sát Hình 5.1 và hãy cho biết thế nào là nhân giống thuần chủng

Quan sát Hình 5.1 và hãy cho biết thế nào là nhân giống thuần chủng

Lời giải:

Nhân giống thuần chủng là cho giao phối giữa con đực và con cái thuộc cùng một giống để thiết lập và duy trì các tính trạng ổn định mà con vật sẽ truyền cho thế hệ tiếp theo.

Khám phá trang 29 Công nghệ 11: Nêu mục đích của nhân giống thuần chủng. Phương pháp nhân giống thuần chủng thường áp dụng đối với đối tượng vật nuôi nào?

Lời giải:

* Mục đích của nhân giống thuần chủng:

– Bảo tồn các giống vật nuôi quý hiếm.

– Phát triển, khai thác ưu thế của các giống vật nuôi nội.

– Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội và củng cố các đặc tính mong muốn đối với giống mới gây thành.

* Phương pháp nhân giống thuần chủng thường áp dụng đối với đối tượng vật nuôi nội

Kết nối năng lực trang 29 Công nghệ 11: Sử dụng internet, sách, báo, … để tìm hiểu vì sao phải nhân giống thuần chủng với các giống nhập nội.

Lời giải:

Phải nhân giống thuần chủng với các giống nhập nội vì số lượng hiện nay còn ít, thiếu nguyên liệu cho các chương trình lai tạo.

II. Lai gống

Khám phá trang 29 Công nghệ 11: Quan sát Hình 5.3 và cho biết thế nào là lai giống.

Quan sát Hình 5.3 và cho biết thế nào là lai giống

Lời giải:

Lai giống là cho giao phối giữa con đực và con cái thuộc các giống khác nhau để sinh ra đời sau mang vật chất di truyền từ nhiều giống khác nhau.

Kết nối năng lực trang 29 Công nghệ 11: Sử dụng internet, sách, báo, … hãy cho biết đặc điểm của thế hệ bố mẹ và con lai trong các phép lai của Hình 5.3.

Sử dụng internet sách báo hãy cho biết đặc điểm của thế hệ bố mẹ và con lai

Lời giải:

Trong phép lai ở Hình 5.3, bố mẹ thuộc các giống khác nhau, con sinh ra mang vật chất di truyền từ nhiều giống khác nhau.

Khám phá trang 30 Công nghệ 11: Quan sát Hình 5.4, hãy cho biết sự khác nhau giữa lai kinh tế đơn giản và lai kinh tế phức tạp.

Quan sát Hình 5.4, hãy cho biết sự khác nhau giữa lai kinh tế đơn giản

Lời giải:

Sự khác nhau giữa lai kinh tế đơn giản và lai kinh tế phức tạp là:

– Lai kinh tế đơn giản có 2 giống tham gia.

– Lai kinh tế phức tạp có từ 3 giống trở lên tham gia.

Kết nối năng lực trang 30 Công nghệ 11: Hãy lấy ví dụ về những công thức lai kinh tế ở địa phương em.

Lời giải:

Ví dụ về những công thức lai kinh tế ở địa phương em:

– Lai giữa gà trống Lương Phượng với gà mái Ri.

– Lai giữa vịt trống Anh Đào với vịt mái cỏ.

Khám phá trang 31 Công nghệ 11: Quan sát Hình 5.6 và mô tả phương pháp lai cải tạo.

 

Quan sát Hình 5.6 và mô tả phương pháp lai cải tạo

Lời giải:

Mô tả phương pháp lai cải tạo:

Con cái của giống địa phương lai giống với con đực giống cao sản, tạo ra thế hệ F1 mang đặc tính của cả bố và mẹ với tỉ lệ giống địa phương : giống cao sản là 1/2:1/2. Tiếp tục lai giống con cái F1 với con đực giống cao sản tạo ra thế hệ F2 với tỉ lệ giống địa phương : giống cao sản là 1/4:3/4. Tiếp tục lai giống con cái F2 với con đực giống cao sản tạo ra thế hệ F3 với tỉ lệ giống địa phương : giống cao sản là 1/8:7/8. Cho con đực và con cái thuộc thế hệ F3 tự giao nhau, vẫn tạo ra con với tỉ lệ giống địa phương : giống cao sản là 1/8:7/8.

Kết nối năng lực trang 32 Công nghệ 11: Sử dụng internet, sách, báo, … để tìm hiểu thêm về phương pháp lai cải tạo.

Lời giải:

Lai cải tạo giúp cải tạo giống địa phương có tầm vóc nhỏ, khả năng sản xuất thấp. Giống mới cơ bản vẫn mang đặc tính tốt về khả năng sản xuất của giống cao sản nhưng vẫn giữ được đặc tính tốt về khả năng thích nghi, chịu đựng kham khổ, chống chịu bệnh tật của giống địa phương.

Kết nối năng lực trang 32 Công nghệ 11: Sử dụng internet, sách, báo, … để lấy thêm ví dụ về lai xa.

Lời giải:

Lừa và ngựa lai với nhau tạo ra con la.

Luyện tập

Luyện tập 1 trang 32 Công nghệ 11: So sánh nhân giống thuần chủng và lai giống. Cho ví dụ minh họa.

Lời giải:

– Nhân giống thuần chủng: là giao phối giữa con đực và con cái thuộc cùng một giống.

Ví dụ: nhân giống giống giữa con đực và con cái Lợn Móng Cái

– Lai giống: là giao phối giữa con đực và con cái thuộc các giống khác nhau.

Ví dụ: lai giống giữa lợn Yorkshire và lợn Móng Cái

Luyện tập 2 trang 32 Công nghệ 11: Hình dưới đây mô tả công thức lai giống nào?

Hình dưới đây mô tả công thức lai giống nào

Lời giải:

Hình trên mô tả công thức của lai kinh tế.

Vận dụng

Vận dụng trang 32 Công nghệ 11: Đề xuất phương pháp nhân giống một loại vật nuôi phù hợp với thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em.

Lời giải:

Ở địa phương em chủ yếu chăn nuôi với mục đích thương phẩm. Do đó, em nghĩ áp dụng phương pháp lai kinh tế là hiệu quả nhất.

Xem thêm các bài giải SGK Công nghệ lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 4: Chọn giống vật nuôi

Bài 5: Nhân giống vật nuôi

Bài 6: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống vật nuôi

Ôn tập chương 2

Bài 7: Thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài 4: Chọn giống vật nuôi

Next post

Bài 6: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống vật nuôi

Bài liên quan:

Bài 1: Khái quát về cơ khí chế tạo

Bài 2: Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí chế tạo

Bài 3: Tổng quan về vật liệu cơ khí

Bài 4: Vật liệu kim loại và hợp kim

Bài 5: Vật liệu phi kim loại

Bài 6: Vật liệu mới

Bài 7: Khái quát về gia công cơ khí

Bài 8: Một số phương pháp gia công cơ khí

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài 1: Khái quát về cơ khí chế tạo
  2. Bài 2: Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí chế tạo
  3. Bài 3: Tổng quan về vật liệu cơ khí
  4. Bài 4: Vật liệu kim loại và hợp kim
  5. Bài 5: Vật liệu phi kim loại
  6. Bài 6: Vật liệu mới
  7. Bài 7: Khái quát về gia công cơ khí
  8. Bài 8: Một số phương pháp gia công cơ khí
  9. Bài 9: Quy trình công nghệ gia công chi tiết
  10. Bài 11: Quá trình sản xuất cơ khí
  11. Bài 12: Dây chuyền sản xuất tự động với sự tham gia của robot
  12. Bài 13: Tự động hóa quá trình sản xuất dưới tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ 4
  13. Bài 14: An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí
  14. Bài 15: Khái quát về cơ khí động lực
  15. Bài 16: Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí động lực
  16. Bài 17: Đại cương về động cơ đốt trong
  17. Bài 18: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong
  18. Bài 19: Các cơ cấu trong động cơ đốt trong
  19. Bài 21: Khái quát chung về ô tô
  20. Bài 22: Hệ thống truyền lực
  21. Bài 23: Bánh xe và hệ thống treo ô tô
  22. Bài 24: Hệ thống lái
  23. Bài 25: Hệ thống phanh và an toàn khi tham gia giao thông
  24. Bài 1: Vai trò và triển vọng của chăn nuôi
  25. Bài 2: Vật nuôi và phương thức chăn nuôi
  26. Ôn tập chương 1
  27. Bài 3: Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi
  28. Bài 4: Chọn giống vật nuôi
  29. Bài 6: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống vật nuôi
  30. Ôn tập chương 2
  31. Bài 7: Thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
  32. Bài 8: Sản xuất và chế biến thức ăn chăn nuôi
  33. Bài 9: Bảo quản thức ăn chăn nuôi
  34. Bài 10: Thực hành: Chế biến, bảo quản thức ăn cho vật nuôi
  35. Ôn tập chương 3
  36. Bài 11: Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi
  37. Bài 12: Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị bệnh
  38. Bài 13: Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị bệnh
  39. Bài 14: Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trị
  40. Bài 15: Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh vật nuôi
  41. Ôn tập chương 4
  42. Bài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi
  43. Bài 17: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
  44. Bài 18: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn Vietgap
  45. Bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao
  46. Bài 20: Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi
  47. Ôn tập chương 5
  48. Bài 21: Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
  49. Bài 22: Xử lí chất thải chăn nuôi
  50. Ôn tập chương 6

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán