Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SGK Công nghệ 11 - Kết nối

Ôn tập chương 3

By admin 06/09/2023 0

Giải bài tập Công nghệ lớp 11: Ôn tập chương 3

Câu hỏi 1 trang 58 Công nghệ 11: Trình bày các khái niệm: nhu cầu dinh dưỡng, tiêu chuẩn ăn và khẩu phần ăn của vật nuôi. Cho ví dụ minh họa.

Lời giải:

* Nhu cầu dinh dưỡng: là lượng các chất dinh dưỡng cần cung cấp cho vật nuôi để duy trì sự sống và tạo sản phẩm.

* Tiêu chuẩn ăn: là mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong một ngày đêm để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi duy trì các hoạt động sống và tạo sản phẩm.

* Khẩu phần ăn: là tiêu chuẩn ăn đã được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng hoặc tỉ lệ nhất định.

Câu hỏi 2 trang 58 Công nghệ 11: Giải thích vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi. Liên hệ với thực tiễn chăn nuôi ở gia đình, địa phương em.

Lời giải:

– Vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi là:

+ Cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển.

+ Cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi con

+ Cung cấp năng lượng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.

– Liên hệ với thực tiễn chăn nuôi ở gia đình, địa phương:

+ Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.

+ Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các axit amin. Lipit được hấp thụ dưới dạng các glyxerin và axit béo. Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ion khoáng. Các vitamin cũng được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.

Câu hỏi 3 trang 58 Công nghệ 11: Mô tả các phương pháp sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi. Nêu ưu và nhược điểm của từng phương pháp.

Lời giải:

Phương pháp

Mô tả

Ưu điểm

Nhược điểm

Phương pháp sản xuất thức ăn truyền thống

Thu nhận các sản phẩm và thụ phẩm trồng trọt (thóc, ngô, khoai,…); thủy sản (tôm, cá,…); công nghệ chế biến (rỉ mật đường,…) và các loại sản phẩm tương tự khác.

– Đơn giản, dễ làm

– Phương pháp thô sơ, không áp dụng công nghệ hiện đại.

Phương pháp sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Sản xuất theo 2 dạng phổ biến: dạng bột và dạng viên.

Đáp ứng được yêu cầu của vật nuôi ở từng giai đoạn

Phụ thuộc vào từng đối tượng vật nuôi.

Phương pháp vật lí

Gồm các phương pháp cắt ngắn, nấu chín, nghiền nhỏ

Đơn giản, dễ thực hiện, chi phí thấp

– Chưa áp dụng công nghệ hiện đại.

 

Phương pháp hóa học

Gồm các phương pháp đường hóa, xử lí kiềm

– Dễ tiêu hóa

 

– Phức tạp, khó thực hiện hơn.

Phương pháp sử dụng vi sinh vật

Đó là phương pháp ủ chua thức ăn, nén chặt, che kín bạt.

– Nâng cao giá trị dinh dưỡng.

– Tăng hiệu quả sử dụng

– Bắt buộc tuân thủ đúng quy trình.

– Gây ô nhiễm môi trường nếu thực hiện không đúng.

 

Câu hỏi 4 trang 58 Công nghệ 11: Mô tả các phương pháp bảo quản thức ăn chăn nuôi. Nêu ưu và nhược điểm của từng phương pháp. Liên hệ với thực tiễn bảo quản thức ăn chăn nuôi ở gia đình, địa phương em

Lời giải:

* Bảo quản thức ăn chăn nuôi trong kho.

– Ưu điểm: ngăn chặn được chuột, kiến, gián và thuận tiện cho việc cơ giới hóa quá trình xuất và nhập kho.

– Nhược điểm: Cần diện tích chứa lớn.

* Bảo quản thức ăn bằng phương pháp làm khô.

– Ưu điểm: Dễ thực hiện, ít tốn kém và thuận lợi cho việc bảo quản.

– Nhược điểm: Cần diện tích chứa lớn.

* Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản thức ăn chăn nuôi.

– Ưu điểm: Silo có sức chứa lớn, có thể chứa hơn 1 000 tấn thức ăn; có thể tự động hóa trong quá trình nhập, xuất kho; ngăn chặn được sự phá hoại của động vật, vi sinh vật; tiết kiệm được diện tích, chi phí lao động.

– Nhược điểm: Chi phí đầu tư cao

* Liên hệ thực tiễn: Địa phương đang áp dụng bảo quản thức ăn bằng phương pháp làm khô.

Câu hỏi 5 trang 58 Công nghệ 11: Trình bày ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ cao trong chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi. Cho ví dụ minh họa.

Lời giải:

Ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ cao trong chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi là:

– Làm tăng sản lượng sản phẩm, đáp ứng được nhu cầu thực phẩm ngày càng tăng của xã hội.

– Tạo số lượng hàng hóa lớn với chất lượng cao, đồng đều. 

– Mang lại thu nhập lớn cho doanh nghiệp nhờ tạo ra được năng suất sản phẩm lớn nhất trên mỗi đơn vị tài nguyên sử dụng với giá thành thấp nhất nhờ quy mô sản xuất lớn và áp dụng các công nghệ sản xuất có hiệu quả cao.

Ví dụ minh họa: Ứng dụng công nghệ bảo quản thức ăn bằng silo đã lưu trữ một số lượng lớn thức ăn chăn nuôi. Qua đó, tiết kiệm được chi phí lao động, tự động hóa trong quá trình nhập, xuất kho.

Xem thêm các bài giải SGK Công nghệ lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 10: Thực hành: Chế biến, bảo quản thức ăn cho vật nuôi

Ôn tập chương 3

Bài 11: Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi

Bài 12: Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị bệnh

Bài 13: Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị bệnh

 

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài 10: Thực hành: Chế biến, bảo quản thức ăn cho vật nuôi

Next post

Bài 11: Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi

Bài liên quan:

Bài 1: Khái quát về cơ khí chế tạo

Bài 2: Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí chế tạo

Bài 3: Tổng quan về vật liệu cơ khí

Bài 4: Vật liệu kim loại và hợp kim

Bài 5: Vật liệu phi kim loại

Bài 6: Vật liệu mới

Bài 7: Khái quát về gia công cơ khí

Bài 8: Một số phương pháp gia công cơ khí

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài 1: Khái quát về cơ khí chế tạo
  2. Bài 2: Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí chế tạo
  3. Bài 3: Tổng quan về vật liệu cơ khí
  4. Bài 4: Vật liệu kim loại và hợp kim
  5. Bài 5: Vật liệu phi kim loại
  6. Bài 6: Vật liệu mới
  7. Bài 7: Khái quát về gia công cơ khí
  8. Bài 8: Một số phương pháp gia công cơ khí
  9. Bài 9: Quy trình công nghệ gia công chi tiết
  10. Bài 11: Quá trình sản xuất cơ khí
  11. Bài 12: Dây chuyền sản xuất tự động với sự tham gia của robot
  12. Bài 13: Tự động hóa quá trình sản xuất dưới tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ 4
  13. Bài 14: An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí
  14. Bài 15: Khái quát về cơ khí động lực
  15. Bài 16: Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí động lực
  16. Bài 17: Đại cương về động cơ đốt trong
  17. Bài 18: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong
  18. Bài 19: Các cơ cấu trong động cơ đốt trong
  19. Bài 21: Khái quát chung về ô tô
  20. Bài 22: Hệ thống truyền lực
  21. Bài 23: Bánh xe và hệ thống treo ô tô
  22. Bài 24: Hệ thống lái
  23. Bài 25: Hệ thống phanh và an toàn khi tham gia giao thông
  24. Bài 1: Vai trò và triển vọng của chăn nuôi
  25. Bài 2: Vật nuôi và phương thức chăn nuôi
  26. Ôn tập chương 1
  27. Bài 3: Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi
  28. Bài 4: Chọn giống vật nuôi
  29. Bài 5: Nhân giống vật nuôi
  30. Bài 6: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống vật nuôi
  31. Ôn tập chương 2
  32. Bài 7: Thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
  33. Bài 8: Sản xuất và chế biến thức ăn chăn nuôi
  34. Bài 9: Bảo quản thức ăn chăn nuôi
  35. Bài 10: Thực hành: Chế biến, bảo quản thức ăn cho vật nuôi
  36. Bài 11: Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi
  37. Bài 12: Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị bệnh
  38. Bài 13: Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị bệnh
  39. Bài 14: Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trị
  40. Bài 15: Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh vật nuôi
  41. Ôn tập chương 4
  42. Bài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi
  43. Bài 17: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
  44. Bài 18: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn Vietgap
  45. Bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao
  46. Bài 20: Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi
  47. Ôn tập chương 5
  48. Bài 21: Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
  49. Bài 22: Xử lí chất thải chăn nuôi
  50. Ôn tập chương 6

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán