Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SGK Công nghệ 11 - Kết nối

Bài 3: Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi

By admin 06/09/2023 0

Giải bài tập Công nghệ lớp 11 Bài 3: Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi

Mở đầu trang 20 Công nghệ 11: Thế nào là giống vật nuôi? Điều kiện để công nhận giống vật nuôi là gì? Giống có vai trò gì trong chăn nuôi?

Lời giải:

* Khái niệm giống vật nuôi: Là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự  nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người.

* Điều kiện để công nhận giống vật nuôi là:

– Vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồn gốc.

– Có ngoại hình, năng suất giống nhau

– Có tính di truyền ổn định

– Số lượng vật nuôi đủ lớn, phân bố rộng

– Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận

* Vai trò của giống trong chăn nuôi:

– Quyết định đến năng suất chăn nuôi.

– Quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi

I. Giống vật nuôi

Khám phá trang 21 Công nghệ 11: Quan sát Hình 3.1 và mô tả các đặc điểm ngoại hình đặc trưng của các giống gà?

Quan sát Hình 3.1 và mô tả các đặc điểm ngoại hình đặc trưng của các giống gà

Lời giải:

Quan sát Hình 3.1 và mô tả các đặc điểm ngoại hình đặc trưng của các giống gà

Kết nối năng lực trang 21 Công nghệ 11: Mô tả đặc điểm của một số giống vật nuôi mà em biết. Chúng thuộc giống nội hay giống nhập nội?

Lời giải:

* Đặc điểm của một số giống vật nuôi mà em biết:

– Gà Ri: Gà mái có lông vàng rơm, chân vàng, đầu nhỏ, thanh. Gà trống có lông đỏ tía, cánh và đuôi có lông đen, dáng chắc khỏe, ngực vuông và mào đứng.

– Gà Đông Tảo: Đầu to, mào nụ, mắt sâu, chân to xù xì có nhiều hàng vảy, xương to, da đỏ ở bụng.

* Gà Ri và Gà Đông Tảo thuộc giống gà nội địa.

Khám phá trang 21 Công nghệ 11: Quan sát Hình 3.2 và cho biết để được công nhận là giống vật nuôi thì cần có những điều kiện gì?

 

Quan sát Hình 3.2 và cho biết để được công nhận là giống vật nuôi

Lời giải:

* Điều kiện để công nhận giống vật nuôi là:

– Vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồn gốc.

– Có ngoại hình, năng suất giống nhau

– Có tính di truyền ổn định

– Số lượng vật nuôi đủ lớn, phân bố rộng

– Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận

II. Vai trò của giống trong chăn nuôi

Kết nối năng lực trang 22 Công nghệ 11: Bác Năm và bác Sáu đều đang nuôi gà đẻ trứng, bác Năm nuôi giống gà Ai Cập, bác Sáu nuôi giống gà Ri. Gà nhà bác Năm đẻ trung bình 280 quả/năm, trong khi gà nhà bác Sáu đẻ trung bình chỉ 90 quả/năm. Thấy vậy, bác Sáu có ý định học hỏi bác Năm kinh nghiệm chăm sóc gà để tăng khả năng đẻ trứng cho gà nhà mình như gà nhà bác Năm. Theo em, ý định của bác Sáu có thành công không? Vì sao?

Lời giải:

Theo em, ý định của bác Sáu không thành công. Vì khả năng sản xuất trứng của giống gà Ri và giống gà Ai Cập là khác nhau.

Khám phá trang 22 Công nghệ 11: Đọc nội dung mục II, nêu vai trò của giống đối với năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Cho ví dụ minh họa

Lời giải:

* Vai trò của giống đối với năng suất chăn nuôi:

– Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc thì các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho năng suất khác nhau

– Ví dụ:

+ Gà Ai Cập: năng suất trứng khoảng 250 – 280 quả/mái/năm.

+ Gà Ri: năng suất trứng khoảng 90 – 120 quả/mái/năm.

* Vai trò của giống đối với chất lượng sản phẩm chăn nuôi:

– Các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho chất lượng sản phẩm chăn nuôi khác nhau.

– Ví dụ:

+ Lợn Móng Cái tỉ lệ nạc khoảng 32 – 35%

+ Lợn Landrace tỉ lệ nạc khoảng 54 – 56%

Luyện tập

Luyện tập 1 trang 22 Công nghệ 11: Giống vật nuôi là gì? Trình bày vai trò của các giống vật nuôi và cho ví dụ minh họa?

Lời giải:

* Giống vật nuôi: Là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự  nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người.

* Vai trò của các giống vật nuôi và ví dụ minh họa:

– Trong cùng điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc thì các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho năng suất khác nhau. Ví dụ:

+ Gà Ai Cập: năng suất trứng khoảng 250 – 280 quả/mái/năm.

+ Gà Ri: năng suất trứng khoảng 90 – 120 quả/mái/năm.

– Các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho chất lượng sản phẩm chăn nuôi khác nhau. Ví dụ:

+ Lợn Móng Cái tỉ lệ nạc khoảng 32 – 35%

+ Lợn Landrace tỉ lệ nạc khoảng 54 – 56%

Luyện tập 2 trang 22 Công nghệ 11: Để được công nhận giống vật nuôi cần các điều kiện nào sau đây?

STT

Điều kiện

1

Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau

2

Cùng sống chung trong một địa bàn

3

Có tính di truyền ổn định

4

Vật nuôi phải sinh ra từ cùng bố mẹ

5

Có số lượng đủ lớn và địa bàn phân bố rộng

6

Vật nuôi cùng giống phải có chung nguồn gốc

7

Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận

 

Lời giải:

Để được công nhận giống vật nuôi cần các điều kiện

STT

Điều kiện

1

Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau

3

Có tính di truyền ổn định

5

Có số lượng đủ lớn và địa bàn phân bố rộng

6

Vật nuôi cùng giống phải có chung nguồn gốc

7

Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận

 

Vận dụng

Vận dụng trang 22 Công nghệ 11: Quan sát các giống vật nuôi ở gia đình,địa phương em, nêu những đặc điểm đặc trưng của từng giống.

Lời giải:

Đặc điểm đặc trưng của từng giống gà:

– Gà Ri: Gà mái có lông vàng rơm, chân vàng, đầu nhỏ, thanh. Gà trống có lông đỏ tía, cánh và đuôi có lông đen, dáng chắc khỏe, ngực vuông và mào đứng.

– Gà Đông Tảo: Đầu to, mào nụ, mắt sâu, chân to xù xì có nhiều hàng vảy, xương to, da đỏ ở bụng.

Xem thêm các bài giải SGK Công nghệ lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Ôn tập chương 1

Bài 3: Khái niệm, vai trò của giống trong chăn nuôi

Bài 4: Chọn giống vật nuôi

Bài 5: Nhân giống vật nuôi

Bài 6: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống vật nuôi

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Ôn tập chương 1

Next post

Bài 4: Chọn giống vật nuôi

Bài liên quan:

Bài 1: Khái quát về cơ khí chế tạo

Bài 2: Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí chế tạo

Bài 3: Tổng quan về vật liệu cơ khí

Bài 4: Vật liệu kim loại và hợp kim

Bài 5: Vật liệu phi kim loại

Bài 6: Vật liệu mới

Bài 7: Khái quát về gia công cơ khí

Bài 8: Một số phương pháp gia công cơ khí

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài 1: Khái quát về cơ khí chế tạo
  2. Bài 2: Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí chế tạo
  3. Bài 3: Tổng quan về vật liệu cơ khí
  4. Bài 4: Vật liệu kim loại và hợp kim
  5. Bài 5: Vật liệu phi kim loại
  6. Bài 6: Vật liệu mới
  7. Bài 7: Khái quát về gia công cơ khí
  8. Bài 8: Một số phương pháp gia công cơ khí
  9. Bài 9: Quy trình công nghệ gia công chi tiết
  10. Bài 11: Quá trình sản xuất cơ khí
  11. Bài 12: Dây chuyền sản xuất tự động với sự tham gia của robot
  12. Bài 13: Tự động hóa quá trình sản xuất dưới tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ 4
  13. Bài 14: An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí
  14. Bài 15: Khái quát về cơ khí động lực
  15. Bài 16: Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí động lực
  16. Bài 17: Đại cương về động cơ đốt trong
  17. Bài 18: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong
  18. Bài 19: Các cơ cấu trong động cơ đốt trong
  19. Bài 21: Khái quát chung về ô tô
  20. Bài 22: Hệ thống truyền lực
  21. Bài 23: Bánh xe và hệ thống treo ô tô
  22. Bài 24: Hệ thống lái
  23. Bài 25: Hệ thống phanh và an toàn khi tham gia giao thông
  24. Bài 1: Vai trò và triển vọng của chăn nuôi
  25. Bài 2: Vật nuôi và phương thức chăn nuôi
  26. Ôn tập chương 1
  27. Bài 4: Chọn giống vật nuôi
  28. Bài 5: Nhân giống vật nuôi
  29. Bài 6: Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống vật nuôi
  30. Ôn tập chương 2
  31. Bài 7: Thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
  32. Bài 8: Sản xuất và chế biến thức ăn chăn nuôi
  33. Bài 9: Bảo quản thức ăn chăn nuôi
  34. Bài 10: Thực hành: Chế biến, bảo quản thức ăn cho vật nuôi
  35. Ôn tập chương 3
  36. Bài 11: Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi
  37. Bài 12: Một số bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng, trị bệnh
  38. Bài 13: Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị bệnh
  39. Bài 14: Một số bệnh phổ biến ở trâu, bò và biện pháp phòng, trị
  40. Bài 15: Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh vật nuôi
  41. Ôn tập chương 4
  42. Bài 16: Chuồng nuôi và biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi
  43. Bài 17: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
  44. Bài 18: Chăn nuôi theo tiêu chuẩn Vietgap
  45. Bài 19: Chăn nuôi công nghệ cao
  46. Bài 20: Bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi
  47. Ôn tập chương 5
  48. Bài 21: Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
  49. Bài 22: Xử lí chất thải chăn nuôi
  50. Ôn tập chương 6

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán