Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5

By admin 19/09/2023 0

Bài tập Toán 5 Chương 1 Bài 33: Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích

A.Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích

I. Bài tập tự luận

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 12km = … m

b) 214m = … dm

c) 27dm = … mm

Lời giải:

a) 12km = 12000m

b) 214m = 2140dm

c) 27dm = 2700mm

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 15 tạ = … kg

b) 24 tấn = … kg

c) 7kg = … g

Lời giải:

a) 15 tạ = 1500kg

b) 24 tấn = 24 000kg

c) 7kg = 7000g

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 14dam(^2)= … m(^2)

b) 7hm(^2)= … dam(^2)

c) 3cm(^2)= … mm(^2)

Lời giải:

a) 14dam(^2)= 1400m(^2)

b) 7hm(^2)= 700dam(^2)

c) 3cm(^2)= 300mm(^2)

Bài 4: Một xe tải chở 30 bao gạo tẻ và 40 bao gạo nếp. Mỗi bao gạo tẻ cân nặng 40kg, mỗi bao gạo nếp cân nặng 20kg. Hỏi xe đó chở bao nhiêu tấn gạo?

Lời giải:

Lượng gạo tẻ là: 40 x 30 = 1200 (kg)

Lượng gạo nếp là: 20 x 40 = 800 (kg)

Lượng gạo tẻ và gạo nếp là: 1200 + 800 = 2000 (kg) = 2 (tấn)

Bài 5: Người ta dán liền nhau 500 con tem hình chữ nhật lên một tấm bìa hình vuông cạnh dài 1m, biết mỗi con tem có chiều dài 3cm, chiều rộng 22mm. Hỏi diện tích phần bìa không dán tem là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

Lời giải:

22mm = 2,2cm

Diện tích tấm bìa hình vuông là: 1 x 1 = 1 (m(^2)) = 10 000 (cm(^2))

Diện tích mỗi con tem là: 3 x 2,2 = 6,6 (cm(^2))

Diện tích 500 con tem là: 6,6 x 500 = 3300 (cm(^2))

Diện tích phần bìa không dán tem là: 10 000 – 3300 = 6700 (cm(^2))

II. Bài tập vận dụng

Bài 1: So sánh số đo thể tích

a, 8dm² 5cm² và 810cm²

b, 30000m² và 2km² 89cm²

c, 61km² và 610000m²

Bài 2: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 12km, chiều rộng là 4800m. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 36m2 = … dm2                         

b) 120dm2 = … cm2                       

c) 3km2 = … m2

d) 10km2 = … m2                         

e) 9m2 53dm2 = … dm2                 

g) 1km2 325m2 = … m2

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 93 100cm2 = … dm2                         

b) 6300dm2 = … m2

c) 5 000 000m2 = … km2                 

d) 10000000m2 = … km2

e) 430dm2 = … m2 … dm2                    

g) 1 000 325m2 = … km2 … m2

Bài 5: Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 1km2, chiều rộng là 500m. Tính chiều dài của khu đất đó.

Bài 6: Diện tích của một khu dân cư hình chữ nhật là 3km2, có chiều dài là 3km. Hỏi chiều rộng của khu dân cư đó bằng một phần mấy chiều dài?

Bài 7: Cho biết diện tích của ba tỉnh là: Nghệ An 16 487km2 ; Thanh Hoá 11 116km2 ; Đắk Lắk 13 084km2.

a) So sánh diện tích của các tỉnh: Nghệ An và Thanh Hoá; Thanh Hoá và Đắk Lắk.

b) Tỉnh nào có diện tích lớn nhất?

c) Diện tích của tỉnh Nghệ An lớn hơn diện tích của tỉnh Đắk Lắk là bao nhiêu ki-lô-mét vuông?

Bài 8: Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phán mạch vữa không đáng kể?

Bài 9: Tính giá trị biểu thức:

a, 10m2 + 20m2 + 1000dm2

b, 7m2 – 300dm2 + 10m2

c, 5m2 + 2000dm2 + 4000dm2

d, 2000dm2 – 5m2 + 3000dm2

Bài 10: Vườn nhãn nhà bác Hùng có diện tích 1km2. Trong đợt bón phân vừa rồi bác Hùng tính cứ mỗi gốc nhãn bón hết 200g phân lân. Hỏi vườn nhãn nhà bác Hùng bón hết bao nhiêu tấn phân lân? Biết cứ 10m2 thì trồng được 1 gốc nhãn.

B. Lý thuyết Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích

I/ Lý thuyết

Các đơn vị đo diện tích đã học là: xăng-ti-mét vuông, đề-xi-mét vuông, mét vuông, ki-lô-mét vuông.

1km2 = 1 000 000m2

1m2 = 100dm2 = 10 000cm2

1dm2 = 100cm2

2. Các dạng bài tập

Dạng 1: Đổi đơn vị đo diện tích

1. Phương pháp giải

1km2 = 1 000 000m2

1m2 = 100dm2 = 10 000cm2

1dm2 = 100cm2

Ví dụ 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

12dm2 = … cm2

3km2 = … m2

45m2 = … cm2

Lời giải:

12dm2 = 1200cm2

3km2 = 3 000 000m2

45m2 = 450 000cm2

Ví dụ 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

1m2 12dm2 = … dm2

4km2 5m2 = … m2

42m2 7dm2 = … cm2

Lời giải:

1m2 12dm2 = 100dm2 + 12dm2

= 112dm2

4km2 5m2 = 3 000 000m2 + 5m2

= 3 000 005m2

42m2 7dm2 = 450 000cm2 +700cm2

= 450 700cm2

 Dạng 2: So sánh

1. Phương pháp giải

Khi so sánh các đơn vị đo giống nhau, ta so sánh tương tự như so sánh hai số tự nhiên.

Khi so sánh các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng một đơn vị đo sau đó thực hiện phép so sánh bình thường.

Ví dụ 1: So sánh 2m² 9dm² và 29dm².

Lời giải

Đổi 2m² = 200dm²

2m² 9dm² = 200dm² + 9dm²

= 209dm²

Vậy 209dm² > 29dm²

nên 2m² 9dm² > 209dm².

Ví dụ 2: So sánh 7900cm2 và 79m².

Lời giải

Đổi 7900cm2= 79dm² ;

79m² = 7900dm2

Vậy 79dm² < 7900dm²

nên 7900cm2 < 79m².

Dạng 3: Toán có lời văn về diện tích

1. Phương pháp giải

Các đơn vị đo diện tích đã học là: xăng-ti-mét vuông, đề-xi-mét vuông, mét vuông, ki-lô-mét vuông.

1km2 = 1 000 000m2

1m2 = 100dm2 = 10 000cm2

1dm2 = 100cm2

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Soạn bài Chuyện cổ nước mình – hay nhất Kết nối tri thức

Next post

Soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 16 – ngắn nhất Cánh diều

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  34. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  35. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  36. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  37. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  40. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  41. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  42. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  44. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  45. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  48. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  49. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  50. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập so sánh hai phân số có đáp án 2023 – Toán lớp 5

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán