Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

By admin 19/09/2023 0

Bài tập Toán 5 Chương 1 Bài 5: Phân số thập phân

A. Bài tập Phân số thập phân

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Chọn đáp án gồm các phân số thập phân:

A. 320;  110;  45

B. 5100;  210;  32010000

C. 130;  16;  2100

D. 2100; 350;  120

Câu 2: Phân số thập phân 1051000 được đọc là:

A. Một trăm linh năm phần nghìn

B. Một trăm linh lăm phần nghìn

C. Một trăm linh năm phần trăm

D. Một trăm linh lăm phần trăm

Câu 3: Số “Bốn mươi phần trăm” được viết là:

A. 4010

B. 401000

C. 40100

D. 4010

Câu 4: Viết phân số 325 thành phân số thập phân ta được:

A. 12100

B. 3100

C. 121000

D. 25100

Câu 5: Phân số 1550 được viết dưới dạng phân số thập phân:

A. 510

B. 103

C. 3100

D. 310

Câu 6:  Đáp án có chứa các phân số thập phân là:

A. 910;  5811000

B. 10007681; 2153100

C. 910;  100678

D. 6811000;  263200

Câu 7: Số thích hợp điền vào ô trống là: 155=      100.

A. 20

B. 30

C. 300

D. 300

Câu 8 : Cho các miếng bìa ghi các số: 17; 999; 439; 1000; 7. Lấy hai miếng bìa trong số các miếng bìa trên lập thành phân số:               . Hỏi có thể lập được bao nhiêu phân số thập phân?

A. 1

B. 5

C. 4

D. 3

II. Bài tập tự luận

Câu 1: Tìm phân số thập phân trong các phân số sau: 320;  41100;  150;  210;  31000;  7700;  10027

Câu 2: Viết các phân số sau thành phân số thập phân:

a)  135=.……………..     425=.……………..b)  34=.……………..       75500=.……………..c)  102600=.……………..   62125=.……………..

Câu 3:  Viết số thích hợp vào ô trống:

a)  25=2×      5×      =     10054=5×      4×      =      100b)  213000=21:      3000:      =      10001680=16:      80:      =      10

Câu 4: Người ta dùng một khu đất có diện tích 1 km2 để xây dựng khu dân cư. Diện tích khối nhà ở chiếm 1251000 diện tích khu đất, diện tích các công trình xã hội bằng 235100 diện tích khối nhà ở. Diện tích phần đất còn lại dùng để trồng cây, đào hồ. Hỏi diện tích đất dùng để trồng cây, đào hồ chiếm bao nhiêu phần triệu diện tích của cả khu đất ?

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

105375=……100      315360=…..1000

III. Bài tập vận dụng

Câu 1: Đọc các số thập phân sau: \frac{4}{{100}};\frac{9}{{1000}};\frac{5}{{10}};\frac{{36}}{{10}};\frac{{27}}{{100}};\frac{{18}}{{1000}}

Câu 2: Viết các số thập phân theo diễn đạt dưới đây:

+ Năm phần mười

+ Chín phần trăm

+ Mười bảy phần nghìn

+ Bốn trăm hai mươi ba phần triệu

+ Chín mười tám phần trăm

Câu 3: Chuyển các phân số sau về phân số thập phân có mẫu số bằng 100: \frac{6}{5};\frac{7}{{25}};\frac{8}{{10}};\frac{9}{2};\frac{{17}}{4}

Câu 4: Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:

\frac{3}{4} = \frac{{3 \times 25}}{{4 \times ...}} = \frac{{...}}{{100}} \frac{6}{{12}} = \frac{{6:6}}{{12:6}} = \frac{{...}}{2} = \frac{{... \times ...}}{{2 \times 5}} = \frac{{...}}{{10}}
\frac{{12}}{{20}} = \frac{{12:...}}{{20:...}} = \frac{{...}}{{10}} \frac{{20}}{{100}} = \frac{{20 \times ...}}{{100 \times ...}} = \frac{{200}}{{....}}

 

B. Lý thuyết Phân số thập phân

1. Khái niệm phân số thập phân

Khái niệm: Các phân số có mẫu số là 10;100;1000;.. được gọi là các phân số thập phân.

Ví dụ: 

Các phân số 310;  99100;  1231000 là các phân số thập phân.

Chú ý: Có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.

2. Một số dạng bài tập

Dạng 1: Đọc – viết phân số thập phân

Cách đọc – viết phân số thập phân tương tự như các phân số thông thường.

Khi đọc phân số ta đọc tử số trước rồi đọc “phần”, sau đó đọc đến mẫu số.

Khi viết số thập phân, tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang, mẫu số là số tự nhiên khác  viết dưới gạch ngang.

Ví dụ:

– Phân số 710 được đọc là bảy phần mười.

– Phân số “hai mươi ba phần một trăm” được viết là 23100.

Dạng 2: So sánh hai phân số thập phân

Cách so sánh hai phân số thập phân tương tự như cách so sánh hai phân số thông thường.

Ví dụ: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:    

310…710    72100…53100

Cách giải:

Vì 3<7 nên 310<710.

Vì 72>53 nên 72100>53100.

Vậy 310<710; 72100>53100

Dạng 3: Chuyển đổi một số phân số không phải là phân số thập phân thành phân số thập phân

Phương pháp giải:

– Tìm một số sao cho số đó nhân với mẫu số thì được 10; 100; 1000;..

– Nhân cả tử số và mẫu số với cùng số đó để được phân số thập phân.

Hoặc:

– Tìm một số sao cho mẫu số chia cho một số thì được 10;100;1000;..

– Chia cả tử số và mẫu số với cùng số đó để được phân số thập phân.

Ví dụ: Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân: 12;  45;  84200

Cách giải:

12=1×52×5=51045=4×25×2=81084200=84:2200:2=42100

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Soạn bài Kiến thức ngữ văn trang 14 – 15 – hay nhất Cánh diều

Next post

Soạn văn Kiến thức ngữ văn trang 3 – 4 – ngắn nhất Cánh diều

Bài liên quan:

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  7. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  11. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  12. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  17. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  18. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  19. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  20. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  23. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  24. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  33. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  34. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  35. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  36. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  37. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  40. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  41. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  42. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  44. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  45. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  48. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  49. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  50. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập so sánh hai phân số có đáp án 2023 – Toán lớp 5

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán