Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5

By admin 19/09/2023 0

Bài tập Toán 5 Chương 1 Bài 10: Ôn tập về giải toán

A. Bài tập Ôn tập về giải toán

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Cho các câu sau:

(1). Tìm số lớn hoặc số bé.

(2). Tìm tổng số phần bằng nhau.

(3). Tìm giá trị một phần.

Thứ tự cơ bản để giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó là:

A. (1)→(2)→(3)

B. (2)→(3)→(1)

C. (2)→(1)→(3)

D. (3)→(1)→(2)

Câu 2. Cho các câu sau:

(1) Tìm giá trị một phần.

(2) Tìm số lớn hoặc số bé.

(3) Tìm hiệu số phần bằng nhau.

Thứ tự cơ bản để giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó là:

A. (2)→(1)→(3)

B. (3)→(2)→(1)

C. (3)→(1)→(2)

D. (1)→(2)→(3)

Câu 3. Tổng của hai số là 135. Tỉ số của hai số là 23. Vậy số lớn là:

A. 81

B. 54

C. 36

D. 27

Câu 4: Hiệu của hai số là 75. Tỉ số của hai số đó là 38. Vậy số bé là:

A. 15

B. 165

C. 120

D. 45

Câu 5: Tổng của hai số là 270. Số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai. Vậy hai số đó là:

A. 45 và 225

B. 42 và 228

C. 40 và 230

D. 36 và 180

Câu 6: Lớp 5A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 học sinh. Biết số học sinh nữ bằng 45 số học sinh nam. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

A. 18 học sinh nữ; 22 học sinh nam

B. 22 học sinh nữ; 18 học sinh nam

C. 16 học sinh nữ; 20 học sinh nam

D. 20 học sinh nữ; 16 học sinh nam

Câu 7: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. Tìm hai số đó, biết rằng số lớn gấp đôi số bé.

A. 329 và 658

B. 650 và 1300

C. 325 và 650

D. 658 và 1316

Câu 8: Hiệu của hai số là số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số là 95. Vậy tổng của hai số đó là:

A. 420

B. 350

C. 225

D. 125

II. Bài tập tự luận

Câu 1: Minh và Thắng có tất cả 56 cái bút chì. Số bút chì của Minh bằng 34 số bút chì của Thắng. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái bút chì?

Câu 2: Một cửa hàng có số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 171kg. Tính số gạo mỗi loại, biết số gạo tẻ gấp 4 lần số gạo nếp.

Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng 23 chiều dài.

a) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó.

b) Người ta sử dụng 15 diện tích để trồng hoa cúc, phần đất còn lại để trồng hoa ly. Tính diện tích trồng hoa ly.

Câu 4: Nêu bài toán rồi giải bài toán theo sơ đồ sau:

Tài liệu VietJack

Câu 5: Bốn năm trước mẹ hơn con 32 tuổi. Ba năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

III. Bài tập vận dụng

Câu 1:

a) Tổng của hai số là 90. Số thứ nhất bằng 7/8 số thứ hai. Tìm hai số đó?

b) Hiệu của hai số là 33. Số thứ nhất bằng 8/5 số thứ hai. Tìm hai số đó?

Câu 2: Trong vườn có 64 cây cam và chanh. Số cây cam bằng 1/3 số cây chanh. Tính số cây chanh trong vườn.

Câu 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chu vi 400m, chiều dài bằng 3/2 chiều rộng.

a) Tính chiều dài, chiều rộng của sân vận động đó?

b) Tính diện tích của sân vận động đó?

Câu 4: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được số đường bằng 3/5 số đường bán đươc trong ngày thứ hai. Tính số đường bán được trong mỗi ngày, biết rằng trong hai ngày đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 40 kg đường.

Câu 5: Có tất cả 18 quả táo, cam và xoài. Số quả cam bằng 1/2 số quả táo. Số quả xoài gấp 3 lần số quả cam.

Tính số quả táo?

B. Lý thuyết Ôn tập về giải toán

1. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

* Phương pháp giải:

+ Bước 1: Vẽ sơ đồ tóm tắt đề bài

+ Bước 2: Tìm số bé và số lớn theo công thức:

Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2

Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2

+ Bước 3: Kết luận (hay đáp số)

Ví dụ: Tổng hai số là 71 và hiệu hai số đó là 13. Tìm hai số đó.

Bài làm

Ta có sơ đồ:

Toán lớp 5 trang 17, 18, 19: Ôn tập về giải Toán

Số lớn là:

(71 + 13) : 2 = 42

Số bé là:

71 – 42 = 29

Đáp số: số bé: 29; số lớn: 42

2. Tìm tỉ số của hai số

* Định nghĩa: Tỉ số của hai số a và b là a : b hay \frac{a}{b} (b khác 0)

Ví dụ: Tỉ số của hai số 3 và 5 là \frac{3}{5}.

* Lưu ý: Muốn lập tỉ số của hai đơn vị đo đại lượng thì chúng phải cùng đơn vị đo.

Ví dụ: Tìm tỉ số của hai đoạn thẳng có độ dài là 1dm và 12cm.

Lời giải:

Đổi 1dm = 10cm

Tỉ số của hai đoạn thẳng trên là: \frac{{10}}{{12}} = \frac{5}{6}

3. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó

* Phương pháp giải:

+ Bước 1: Vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán

+ Bước 2: Trình bày bài toán theo các bước:

– Tìm tổng số phần bằng nhau.

– Tìm giá trị một phần (lấy tổng ban đầu chia tổng số phần bằng nhau).

– Tìm hai số theo công thức:

Số bé = Giá trị một phần × số phần của số bé

hoặc

Số lớn = Giá trị một phần × số phần của số lớn

+ Bước 3: Kết luận (hay đáp số).

Ví dụ: Cho hai số có tổng là 63. Tìm hai số đó, biết rằng tỉ số của hai số là 4/5.

 Bài làm

Ta có sơ đồ:

Toán lớp 5 trang 17, 18, 19: Ôn tập về giải Toán

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

4 + 5 = 9 (phần)

Giá trị một phần là:

63 : 9 = 7

Số bé là:

7 x 4 = 28

Số lớn là:

63 – 28 = 35

Đáp số: số bé: 28; số lớn: 35

4. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

* Phương pháp giải:

+ Bước 1: Vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán

+ Bước 2: Trình bày bài toán theo các bước:

– Tìm hiệu số phần bằng nhau.

– Tìm giá trị một phần (lấy hiệu ban đầu chia hiệu số phần bằng nhau).

– Tìm hai số theo công thức:

Số bé = Giá trị một phần × số phần của số bé

hoặc

Số lớn = Giá trị một phần × số phần của số lớn

+ Bước 3: Kết luận (hay đáp số)

Ví dụ: Tìm hai số khi biết hiệu của hai số là 52 và tỉ số của hai số đó là 3/7.

Bài làm

Ta có sơ đồ:

Toán lớp 5 trang 17, 18, 19: Ôn tập về giải Toán

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:

7 – 3 = 4 (phần)

Giá trị một phần là:

52:4 = 13

Số lớn là:

13 x 7 = 91

Số bé là:

91 – 52 = 39

Đáp số: Số bé: 39; số lớn: 91

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Soạn bài Mây và sóng – hay nhất Kết nối tri thức

Next post

Soạn bài Tập làm thơ lục bát – hay nhất Cánh diều

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  17. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  18. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  19. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  20. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  23. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  24. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  33. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  34. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  35. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  36. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  37. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  40. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  41. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  42. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  44. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  45. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  48. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  49. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  50. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập so sánh hai phân số có đáp án 2023 – Toán lớp 5

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán