Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5

By admin 19/09/2023 0

Bài tập Toán 5 Chương 1 Bài 9: Hỗn số (tiếp)

A. Bài tập Hỗn số (tiếp)

I. Bài tập trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Phân số thích hợp chỉ phần tô đậm của hình sau là:

Tài liệu VietJack

A. 32

B. 616

C. 12

D. 916

Câu 2: Viết thương 47:28 dưới dạng phân số ta được:

A. 4710 và 2810

B. 4728

C. 2847

D. 14728

Câu 3: Rút gọn phân số sau: 2130

A. 76

B. 35

C. Không rút gọn được

D. 710

Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số thập phân:

107;     410;     10051;     651000;     43000

A. 107;   10051

B. 410

C. 651000; 43000

D. 410;  651000

Câu 5: Chuyển phân số sau thành phân số thập phân: 1125=…

A. 4410

B. 1110

C. 111000

D. 44100

Câu 6: Hỗn số thích hợp biểu diễn số phần hình tròn được tô màu điền vào chỗ chấm là :

Tài liệu VietJack

A. 2612

B. 315

C. 415

D. 325

Câu 7: Tính: 312+225=…

A. 3710

B. 525

C. 5910

D. 425

Câu 8: Mẹ làm 20 chiếc bánh rán rất ngon, trong đó có 25 số bánh rán là bánh ngọt, 14 số bánh rán là bánh mặn, số bánh rán còn lại là bánh vừng. Hỏi mẹ đã làm bao nhiêu chiếc bánh vừng?

A. 7

B. 8

C. 6

D. 10

II. Bài tập tự luận

Câu 1. Tính:

13+14=…65−610=…25×38=…911:2115=…

Câu 2. Tính:

511:53+755=…7−56×5=…

Câu 3: Phương, Hòa, Dương cùng hái dâu tây. Phương hái được 1 hộp và 12 hộp, Hòa hái được 1 hộp và 34 hộp, Dương hái được 1 hộp và 34 hộp.

a) Viết hỗn số biểu diễn số hộp dâu tây mà mỗi bạn hái được:

b) Tính số hộp dâu tây cả ba bạn hái được:

c) Nếu đem tất cả số dâu tây hái được chia đều cho 3 bạn thì mỗi bạn được mấy phần hộp dâu tây?

Câu 4. Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:

a) 312+225=…

b) 538−123=…

c) 634×3713=…

d) 956:817=…

Câu 5. So sánh các hỗn số:

a) 737…637

b) 323…345

c) 756…856

d) 7412…713

III. Bài tập vận dụng

Câu 1: Chuyển các phân số sau thành hỗn số rồi thực hiện phép tính:

a, 4\frac{1}{4} - 2\frac{5}{8} + 2\frac{3}{5} b, 4\frac{4}{9}:2\frac{2}{3} + 3\frac{1}{6} c, 3\frac{1}{5} + 2\frac{3}{5} - 2\frac{4}{5}
d, 5\frac{1}{7} - 2\frac{4}{5}:1\frac{1}{5} e, 2\frac{3}{5} + 1\frac{1}{4} \times 2\frac{2}{3} f, 4\frac{1}{3} \times 1\frac{1}{2} + 5\frac{2}{7}

Câu 2: Tìm X, biết:

a, X \times 2\frac{2}{3} = 3\frac{4}{8} + 6\frac{5}{{12}} b, 1 - X = 2\frac{5}{{12}}:3\frac{5}{9} c, 3\frac{7}{8} \times X - 2\frac{3}{4} = 3\frac{6}{{12}} \times \frac{{10}}{8} - \frac{1}{3}

Câu 3: Chuyển các phân số sau thành hỗn số (theo mẫu)

Mẫu: \frac{{11}}{4} Có \frac{{11}}{4} = 11:4= 2 (dư 3). Vậy \frac{{10}}{4} = 2\frac{3}{4}

a, \frac{{15}}{7} b, \frac{9}{8} c, \frac{{17}}{3} d, \frac{{136}}{{25}} e, \frac{{47}}{{13}}

 

B. Lý thuyết Hỗn số (tiếp)

1. Phép cộng và phép trừ hỗn số

* Để thực hiện phép cộng và phép trừ hỗn số, ta có hai cách làm sau:

Cách 1: Chuyển hỗn số về phân số

+ Muốn cộng (hoặc trừ) hai hỗn số, ta chuyển hai hỗn số về dạng phân số rồi cộng (hoặc) trừ hai phân số vừa chuyển đổi.

Ví dụ: Thực hiện phép tính:

a) 415+1615

b) 512−314

Lời giải:

a) 415+1615

=215+2115=6315+2115=8415

b) 512−314

=112−134=224−134=94

Cách 2: Tách hỗn số thành phần nguyên và phần phân số, sau đó thực hiện phép cộng (trừ) phần nguyên và phép cộng (trừ) phần phân số.

Ví dụ: Thực hiện phép tính:

a) 116+2712

b) 534−218

Lời giải:

a) 116+2712

=1+2+16+712=3+912=3+34=334

b) 534−218

=5−2+34−18=3+58=358

2. Phép nhân và phép chia hỗn số

+ Để thực hiện nhân (hoặc chia) hai hỗn số, ta chuyển hai hỗn số về dạng phân số rồi nhân (hoặc chia) hai phân số vừa chuyển đổi.

Ví dụ: Thực hiện phép tính:

a) 478×1313

b) 425:1715

Lời giải:

a) 478×1313

=398×1613=39×168×13=3×21×1=6

b) 425:1715

=225:2215=225×1522=3

3. So sánh hỗn số

* Để thực hiện so sánh hỗn số, ta có hai cách dưới đây:

Cách 1: Chuyển hỗn số về phân số: để so sánh hai hỗn số, ta chuyển hai hỗn số về dạng phân số rồi so sánh hai phân số vừa chuyển đổi.

Ví dụ: So sánh hai hỗn số: 514 và 223

Lời giải:

Ta có: 514=214 và 223=83

Quy đồng mẫu số hai phân số, ta có:

214=21×34×3=6312       83=8×43×4=3212

Vì 6312>3212 nên 514>223

Cách 2: So sánh phần nguyên và phần phân số. Khi so sánh hai hỗn số:

– Hỗn số nào có phần nguyên lớn hơn thì hỗn số đó lớn hơn và ngược lại hỗn số nào có phần nguyên nhỏ hơn thì hỗn số đó nhỏ hơn

– Nếu hai phần nguyên bằng nhau thì ta so sánh phần phân số, hỗn số nào có phần phân số lớn hơn thì hỗn số đó lớn hơn.

Ví dụ: So sánh các hỗn số sau:

a) 214 và 356

b) 4512 và 458

Lời giải:

a) 214 và 356

Hỗn số 214 có phần nguyên bằng 2 và hỗn số 356 có phần nguyên bằng 3

Vì 2 < 3 nên 214<356.

b) 4512 và 458

Hai hỗn số có cùng phần nguyên nên ta so sánh phần phân số của hai hỗn số

Vì 512<58 nên 4512<458

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Soạn bài Củng cố và mở rộng trang 33 tập 1 – hay nhất Kết nối tri thức

Next post

Soạn bài Viết bài văn kể lại một truyền thuyết hoặc cổ tích – hay nhất Cánh diều

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  12. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  17. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  18. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  19. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  20. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  23. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  24. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  33. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  34. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  35. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  36. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  37. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  40. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  41. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  42. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  44. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  45. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  48. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  49. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  50. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập so sánh hai phân số có đáp án 2023 – Toán lớp 5

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán