Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

By admin 19/09/2023 0

Bài tập Toán 5 Chương 1 Bài 3: Ôn tập so sánh hai phân số 

A. Bài tập So sánh hai phân số

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Đáp án đúng trong các đáp án sau là:

A. 513>413

B. 12<24

C. 89>98

D. 23>1

Câu 2: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

A. 15<12

B. 74<1613

C. 85>34

D. 56<78

Câu 3: Các phân số 310, 415, 13 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 310, 415, 13

B. 13, 310, 415

C. 415, 13, 310

D. 415, 310, 13

Câu 4: Các dấu >, <, = được điền vào trong các chỗ chấm sau theo thứ tự đúng là:

59….1;    43…..1;   1….98;    77….1

A. <; <; >; =

B. >; <; <; =

C. <; >; <; =

D. >; <; =; =

Câu 5: So sánh hai phân số 56 và 38 ta được:

A. 56<38

B. 56>38

C. 56=38

D. Không so sánh được.

Câu 6: Phân số lớn nhất trong các phân số 1415; 1516; 1617; 1718 là:

A. 1415

B. 1516

C. 1617

D. 1718

Câu 7: Phân số bé nhất trong các phân số 34; 27; 56; 1917 là:

A. 34

B. 27

C. 56

D. 1917

Câu 8: Sắp xếp dãy các phân số  theo thứ tự giảm dần ta được:

A. 45; 37; 58

B. 37;  58;  45

C. 45; 37; 58

D.  45; 58; 37

II. Bài tập tự luận

Câu 1: Điền dấu >, <, = vào ô trống

37 □ 5724 □ 61284 □ 471425 □ 141723 □ 4578 □ 911

Câu 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống

34+25100 □ 75100+143+1519 □ 2+15193+1419 □ 3+19143+1519 □ 4−419

Câu 3: Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số sau:

19951996 □ 1996199721213737 □ 2121213737371817 □ 13271627 □ 152920102011 □ 1716327326 □ 326325

Câu 4: Viết các phân số : 1217;1915;1913;1517;1212 theo thứ tự giảm dần.

III. Bài tập vận dụng

Câu 1: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm \frac{11}{12}....\frac5{12} là:

Lời giải:

Trong hai phân số cùng mẫu số:+ Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.+ Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.+ Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số bằng nhau.

 Vì 11 > 5 nên \frac{11}{12}>\frac5{12}

Câu 2: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm \frac45...\frac37 là:

Lời giải:

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng.

Có 5 x 7 = 35 nên chọn 35 là mẫu số chung. Quy đồng mẫu số hai phân số, ta được:

\frac45=\frac{4\times7}{5\times7}=\frac{28}{35};\,\,\frac37=\frac{3\times5}{7\times5}=\frac{15}{35}
Vì 28 > 15 nên \frac{28}{35}>\frac{15}{35} hay \frac45>\frac37

Câu 3:

Trong các phân số \frac76;\,\,\,\frac5{12};\,\,\frac23;\,\,\,\frac{11}{15} phân số lớn nhất là phân số:

Lời giải:

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng.

Vì 60 : 3 = 20; 60 : 15 = 4; 60 : 6 = 10; 60 : 12 = 5 nên chọn 60 là mẫu số chung. Quy đồng mẫu số các phân số, ta có:

\frac23=\frac{2\times20}{3\times20}=\frac{40}{60};\,\,\frac{11}{15}=\frac{11\times4}{15\times4}=\frac{44}{60}
\frac76=\frac{7\times10}{6\times10}=\frac{70}{60};\,\,\,\frac5{12}=\frac{5\times5}{12\times5}=\frac{25}{60}
Có 25 < 40 < 44 < 70 nên \frac{25}{60}<\frac{40}{60}<\frac{44}{60}<\frac{77}{60} hay \frac5{12}<\frac23<\frac{11}{15}<\frac76
Vậy \frac76 là phân số lớn nhất trong 4 phân số đã cho.

Câu 4: Trong các phân số \frac74;\,\,\,\frac3{11};\,\,\frac65;\,\,\,\frac{15}{12};\,\,\,\frac29 có bao nhiêu phân số bé hơn phân số \frac45?

Lời giải:

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng.

Có 4 < 6 nên \frac45<\frac65
Rút gọn phân số \frac{15}{12} được \frac{15}{12}=\frac{15:3}{12:3}=\frac54
Có 7 > 5 nên \frac74>\frac54
So sánh hai phân số \frac54 và \frac45 được \frac54>\frac45
So sánh ba phân số \frac45;\,\,\frac3{11};\,\,\frac29 được \frac45>\,\frac3{11}>\,\frac29
Vậy có hai phân số bé hơn phân số \frac45

Câu 5: Phân số thích hợp để điền vào chỗ chấm \frac25<...<\frac45 là:

Lời giải:

Trong hai phân số cùng mẫu số:+ Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.+ Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.+ Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số bằng nhau.
Vì 2 < 3 < 4 nên \frac25<\frac35<\frac45

B. Lý thuyết So sánh hai phân số

1. So sánh hai phân số cùng mẫu số

Quy tắc: Trong hai phân số có cùng mẫu số:

+) Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.

+) Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

+) Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

Ví dụ:

25<35, 35>25, 25=25

2. So sánh hai phân số cùng tử số

Quy tắc: Trong hai phân số có cùng tử số:

+) Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.

+) Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn.

+) Nếu mẫu số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

Ví dụ:  

12>14; 25<23; 56=56

Chú ý: Phần so sánh các phân số cùng tử số, học sinh rất hay bị nhầm, các bạn học sinh nên chú ý nhớ và hiểu đúng quy tắc.

3. So sánh các phân số khác mẫu

a) Quy đồng mẫu số

Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.

Phương pháp giải:

Bước 1: Quy đồng mẫu số hai phân số.

Bước 2: So sánh hai phân số có cùng mẫu số đó.

Bước 3: Rút ra kết luận.

Ví dụ: So sánh hai phân số 23 và 34.

Cách giải:

23=2×43×4=81234=3×34×3=912

Ta có: 812<912 (vì 8<9)

Vậy 23<34.

b) Quy đồng tử số

Điều kiện áp dụng: Khi hai phân số có mẫu số khác nhau nhưng mẫu số rất lớn và tử số nhỏ thì ta nên áp dụng cách quy đồng tử số để việc tính toán trở nên dễ dàng hơn.

Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số khác tử số, ta có thể quy đồng tử số hai phân số đó rồi so sánh các mẫu số của hai phân số mới.

Phương pháp giải:

Bước 1: Quy đồng tử số hai phân số.

Bước 2: So sánh hai phân số có cùng tử số đó.

Bước 3: Rút ra kết luận.

Ví dụ: So sánh hai phân số: 2125 và 3187

Cách giải:

Ta có: 2125=2×3125×3=6375

3187=3×2187×2=6374

Vì 374<375 nên 6374>6375.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

Next post

Soạn bài Tri thức ngữ văn trang 10 – ngắn nhất Kết nối tri thức

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  6. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  7. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  11. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  12. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  17. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  18. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  19. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  20. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  23. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  24. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  33. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  34. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  35. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  36. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  37. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  40. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  41. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  42. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  44. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  45. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  48. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  49. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  50. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập so sánh hai phân số có đáp án 2023 – Toán lớp 5

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán