Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

Lý thuyết Chia một số tự nhiên cho một số thập phân lớp 5 hay, chi tiết

By admin 20/09/2023 0

Lý thuyết Chia một số tự nhiên cho một số thập phân lớp 5 hay, chi tiết

A. Lý thuyết Chia một số tự nhiên cho một số thập phân

1. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân

Quy tắc: Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:

– Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0.

– Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.

Ví dụ : Đặt tính rồi tính:

a) 9:4,5                                            b) 4:1,25

Cách giải

a) Ta đặt tính rồi làm như sau:

Chia một số tự nhiên cho một số thập phân lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5

Vậy 9 : 4,5 = 2.

b) Ta đặt tính rồi làm như sau:

Chia một số tự nhiên cho một số thập phân lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5

Vậy 4 : 1,25 = 3,2.

Ví dụ 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 57m2 , chiều dài 9,5m. Hỏi chiều rộng của mảnh vườn là bao nhiêu mét?

Ta phải thực hiện phép chia: 57 : 9,5 = ? m

Ta có: 57 : 9,5 = (57 × 10 ) : (9,5 × 10)

57 : 9,5 = 570 : 95

Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:

Chia một số tự nhiên cho một số thập phân lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5

Phần thập phân của số 9,5 có một chữ số.

Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải 57 được 570; bỏ dấu phẩy ở số 9,5 được 95.

Thực hiện phép chia 570 : 95

Vậy 5,7 : 9,5 = 6 (m)

Ví dụ 3: 99 : 8,25 = ?

Ta đặt tính rồi làm như sau:

Chia một số tự nhiên cho một số thập phân lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5

Phần thập phân của 8,25 có hai chữ số.

Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải 99 được 9900 bỏ dấu phẩy ở 8,25 được 825

Thực hiện phép chia 9900: 825

Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:

– Đếm xem có bao nhiêu số thập phân ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0 

– Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.
 2. Chia một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001; …

Ví dụ: Đặt tính rồi tính:

a) 7:0,1                                          b) 3:0,01

Cách giải

Chia một số tự nhiên cho một số thập phân lớp 5 hay, chi tiết | Lý thuyết Toán lớp 5

Quy tắc: Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1; ,0,01; 0,001;… ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một, hai, ba, … chữ số 0.

B. Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số thập phân

Câu 1: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:

486 : 36 … 378 : 2,8

A. >

B. <

C. =

Ta có: 486 : 3,6 = 135; 378 : 2,8 = 135

Mà 135 = 135

Do đó 486 : 3,6 = 378 : 2,8.

Câu 2: Muốn chia một số tự nhiên co 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên của số tự nhiên đó một, hai, ba,… chữ số 0. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một, hai, ba, … chữ số 0.

Vậy phát biểu trên là đúng.

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Tính nhẩm: 36 : 0,01 = Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001;… ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một, hai, ba, … chữ số 0.

Do đó ta có: 36 : 0,01 = 3600.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3600.

Câu 4: Tính: 18 : 0,24

A. 0,75

B. 7,5

C. 75

D. 750

Đặt tính và thực hiện phép chia ta như sau:

– Phần thập phân của số 0,24 có một chữ số.

– Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải số 18 được 1800; bỏ dấu phẩy ở số 0,24 được 24.

– Thực hiện phép chia 1800 : 24.

Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy 18 : 0,24 = 75.

Câu 5: Ghép nối hai biểu thức có kết quả bằng nhau:

Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Ta có:

+ 13 : 0,125 = 104

+ (10 – 2,4 x 0,5) : 0,2 = (10 – 1,2) : 0,2 = 8,8 : 0,2 = 44

+ 6,5 + 15 : 0,4 = 6,5 + 37,5 = 44

+ 123 – (45 : 1,2 + 436,6 : 10) = 123 – (37,5 + 43,66) = 123 – 81,16 = 41,84

+ 168 : 3,5 – 8,8 x 0,7 = 48 – 6,16 = 41,84

+ 23 : 0,25 + 12 = 92 + 12 = 104

Vậy các phép tính được nối với nhau là:

+ 13 : 0,125 và 23 : 0,25 + 12;

+ 6,5 + 15 : 0,4 và (10 – 2,4 x 0,5) : 0,2;

+ 168 : 3,5 – 8,8 x 0,7 và 123 – (45 : 1,2 + 436,6 : 10).

Câu 6: Tìm y biết: 45 : y = 2,5

A. y = 18

B. y = 42,5

C. y = 47,5

D. y = 112,5

Ta có:

45 : y = 2,5

y = 45 : 2,5

y = 18

Vậy y = 18.

Câu 7:

A. 27 : 0,25

B. 63 : 1,8

C. 243 : 4,5

D. 90 : 3,6

Ta có:

27 : 0,25 = 108

63 : 1,8 = 35

243 : 4,5 = 54

90 : 3,6 = 25

Mà 25 < 35 < 54 < 108

Vậy phép tính có thương nhỏ nhất là 90 : 3,6.

Câu 8: Có một tấm vải dài 35m. Người ta đem cắt thành các mảnh vải nhỏ, mỗi mảnh vải dài 1,25m. Hỏi người ta cắt được bao nhiêu mảnh vải nhỏ?

A. 26 mảnh

B. 27 mảnh

C. 28 mảnh

D. 29 mảnh

Người ta cắt được số mảnh vải nhỏ là:

35 : 1,25 = 28 (mảnh vải)

Đáp số: 28 mảnh vải.

Câu 9: Cân nặng cua dê đen là 65kg. Cân nặng của dê trắng là 16,25kg. Hỏi cân nặng của dê đen gấp mấy lần cân nặng của dê trắng?

A. 3 lần

B. 3,5 lần

C. 4 lần

D. 4,5 lần

Cân nặng của dê đen nặng gấp cân nặng của dê trắng số lần là:

65 : 16,25 = 4 (lần)

Đáp số: 4 lần.

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

9 : 1,5 = Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Đặt tính và thực hiện phép chia như sau:

– Phần thập phân của số 1,5 có một chữ số.

– Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số 9 được 90; bỏ dấu phẩy ở số 1,5 được 15.

– Thực hiện phép chia 90 : 15

Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Vậy 9 : 1,5 = 6

Đáp án đúng điền vào ô trống là 6.

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết x × (5 – 3,6 × 0,5) = 80. Vậy x = Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải

Ta có:

x × (5 – 3,6 × 0,5) = 80

x × (5 – 1,8) = 80

x × 3,2 = 80

x = 80 : 3,2

x = 25

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 25.

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho A – 56 : 1,6 và B = 12 : 1,5. Vậy giá trị của biểu thức (A + B) : 0,01 là Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải.

Ta có: A = 56 : 1,6 = 35; B = 12 : 1,5 = 8

Thay vào biểu thức (A + B) : 0,01 ta được:

(A + B) : 0,01 = (35 + 8) ; 0,01 = 43 : 0,01 = 4300

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 4300

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một cửa hàng có 140kg mận được chia đều vào các túi nhỏ, mỗi túi có 2,5kg mận. Người ta đã bán được Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải số túi mận đó:

Vậy cửa hàng đó còn lại Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải kg mận.

140kg mận thì được chia vào số túi là:

140 : 2,5 = 56 (túi)

Số túi mận đã bán đi là:

56 x Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán lớp 5 có lời giải = 35 (túi)

Số túi mận còn lại là:

56 – 35 = 21 (túi)

Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam mận là:

2,5 x 21 = 52,5 (kg)

Đáp số: 52,5kg

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Lịch sử 6 Bài 10 (Chân trời sáng tạo): Hi Lạp cổ đại

Next post

Giải SGK Lịch sử 6 Bài 11 (Cánh diều): Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á (Từ đầu công nguyên đến thế kỉ X)

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán