Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

SBT Toán lớp 5 trang 23, 24, 25 Phép trừ

By admin 20/09/2023 0

Với giải sách bài tập Toán lớp 5 trang 23, 24, 25 Phép trừ hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT môn Toán lớp 5. Mời các bạn đón xem:

Giải sách bài tập Toán lớp 5 Phép trừ

Lời giải

Chú ý: Có thể viết thêm chữ số 0 để số chư̄ số ở phần thập phân của số bị trừ và của số trừ bằng nhau, rồi thực hiện phép trừ.

Bài 132 trang 24 Bài tập Toán 5: Đặt tính rồi tính:

        a) 487,36 – 95,74                                     b) 65,842 – 27,86

        c) 642,78 – 213,472                                  d) 100 – 9,99

Lời giải

Bài 133 trang 24 Bài tập Toán 5: Viết số thich hợp vào ô trống:

a)

Số hạng

25,34

 

5,36

 

Số hạng

 

64,53

 

0,018

Tổng

80,92

100,2

9,201

0,6

 

b)

Số bị trừ

90,35

80

74,78

2,5

Số trừ

42,8

62,55

 

 

Hiệu

 

 

39,99

0,084

 

Lời giải

a)

Số hạng

25,34

35,67

5,36

0,582

Số hạng

55,58

64,53

3,841

0,018

Tổng

80,92

100,20

9,201

0,6

b)

Số bị trừ

90,35

80

74,78

2,5

Số trừ

42,8

62,55

34,79

2,416

Hiệu

47,55

17,45

39,99

0,084

Bài 134 trang 24 Bài tập Toán 5: Tìm x:

        a) x + 5,28 = 9,19                                    

        b) x + 37,66 = 80,94

        c) x – 34,87 = 58,21                                 

       d) 76,22 – x = 38,08

Lời giải:

a)     x + 5,28 = 9,19

        x  = 9,19 – 5,28

        x  = 3,91

c)     x – 34,87 = 58,21

        x = 58,21 + 34,87

        x = 93,08

b)     x + 37,66 = 80,94

        x = 80,94 – 37,66

        x = 43,28

d) 76,22 – x = 38,08

                 x = 76,22 – 38,08

                 x = 38,14

Bài 135 trang 24 Bài tập Toán 5: a) Tính (theo mẫu):

a

b

c

a – b – c

a – (b + c)

28,4

10,3

2,5

28,4 – 10,3 – 2,5 = 15,6

28,4 – (10,3 – 2,5) = 15,6

70,2

80,92

100,2

 

 

100

64,8

5,2

 

 

 

b) Viết chữ thích hợp vào chô̄ chấm:

        a – b – c = a – ( …. + …. )                         a – (b + c ) = a – …. – ….

Lời giải:

a)

a

b

c

a – b – c

a – (b + c)

28,4

10,3

2,5

28,4 – 10,3 – 2,5 = 15,6

28,4 – (10,3 + 2,5) = 15,6

70,2

80,92

100,2

70,2 – 30,6 – 12,4 = 27,2

70,2 – (30,6 +12,4) = 27,2

100

64,8

5,2

100 – 64,8 – 5,2 = 30

100 – (64,8 + 5,2) = 30

 

b) a – b – c = a – (b + c)                                    a – (b + c) = a – b – c

Bài 136 trang 24 Bài tập Toán 5: Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

        a) 85,24 – 47,58 ….. 85,24 – 58,47

        b) 51,2 – 12,4 – 10,6 …..  51,2 – (12,4 + 10,6)

        c) 35,81 – 19,54  …… 45,81 – 19,54

Lời giải

a) Vì 47,58 < 58,47 nên 85,24 – 47,58 > 85,24 – 58,47.

b) Áp dụng: a – b – c = a – (b + c)

Vậy 51,2 – 12,4 – 10,6 = 51,2 – (12,4 + 10,6).

c) Vì 35,81 <  45,81 nên 35,81 – 19,54 < 45,81 – 19,54.

Bài 137 trang 25 Bài tập Toán 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

        a) 15,27 – 4,18 – 2,09                              

        b) 60 – 26,75 – 13,25

        c) 38,25 – 18,25 + 21,64 – 11,64 + 9,93   

        d) 45,28 + 52,17 – 15,28 – 12,17

        e) (72,69 + 18,47) – (8,47 + 22,69)

Lời giải

a) 15,27 – 4,18 – 2,09 = 15,27 – (4,18 + 2,09)

                                  = 15,27 – 6,27

                                  = 9

b) 60 – 26,75 – 13,25 = 60 – (26,75 + 13,25)

                                 = 60 – 40

                                 = 20

c) 38,25 – 18,25 + 21,64 – 11,64 + 9,93 = (38,25 – 18,25) + (21,64 – 11,64) + 9,93

                                                            = 20 + 10 + 9,93

                                                            = 39,93

d) 45,28 + 52,17 – 15,28 – 12,17 = (45,28 – 15,28) + (52,17 – 12,17)

                                                  = 30 + 40 = 70

e) (72,69 + 18,47) – (8,47 + 22,69) = 72,69 + 18,47 – 8,47 – 22,69

                                                      = (72,69 – 22,69) +  (18,47 – 8,47)

                                                      = 50 + 10 = 60

Bài 138 trang 25 Bài tập Toán 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 36 cm và chiều rộng bằng 35 chiều dài được uốn từ một sợi dây thép. Hỏi sợi dây thép đó dài mấy mét?

Lời giải

Vì chiều rộng bằng 35 chiều dài nên chiều dài bằng 53 chiều rộng.

Chiều dài của hình chữ nhật là:

36  ×  53=60 (cm)

Chu vi hình chữ nhật hay chiều dài của sợi dây thép đó là:

(60 + 36) × 2 = 192 (cm)

Đổi: 192 cm = 1,92 m

Đáp số: 1,92 m

Bài 139 trang 25 Bài tập Toán 5: Một sợi dây thép dài 1,68m được uốn thành một hình chữ nhật có chiều rộng là 34 cm. Tính chiều dài hình chữ nhật đó theo đơn vị đo là mét.

Lời giải:

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

168 : 2 = 84 (cm)

Chiều dài của hình chữ nhật là:

84 – 34 = 50 (cm)

Đổi: 50cm = 0,5m

Đáp số: 0,5 m

Bài 140 trang 25 Bài tập Toán 5: Một tổ công nhân sửa xong một quāng đường trong 3 ngày, trung bình mỗi ngày sửa được 30m đường. Ngày thứ nhất sửa được 29,6 m; ngày thứ hai sửa được nhiều hơn ngày thứ nhất 1,8 m. Hỏi ngày thứ ba tổ công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường ?

Lời giải

Độ dài quãng đường đã được sửa xong là:

30 × 3 = 90 (m)

Quãng đường đã sửa trong ngày thứ hai là:

29,6 + 1,8 = 31,4 (m)

Quãng đường đã sửa trong hai ngày đầu là:

29,6 + 31,4 = 61 (m )

Quãng đường đã sửa trong ngày thứ ba là:

90 – 61 = 29 (m)

Đáp số: 29m

Bài 141 trang 25 Bài tập Toán 5: Chu vi một hình tứ giác là 23,4m. Tổng độ dài của cạnh thứ nhất, cạnh thứ hai và cạnh thứ ba là 18,9m. Tổng độ dài của cạnh thứ hai và cạnh thứ ba là 11,7m. Tổng độ dài của cạnh thứ ba và cạnh thứ tư là 9,9 m. Tính độ dài mỗi cạnh của hình tứ giác đó.

Lời giải

Độ dài của cạnh thứ tư là:

23,4 – 18,9 = 4,5 (m)

Độ dài của cạnh thứ ba là:

9,9 – 4,5 = 5,4 (m)

Độ dài của cạnh thứ  hai là:

11,7 – 5,4 = 6,3 (m)

Độ dài của cạnh thứ nhất là:

18,9 – 11,7 = 7,2 (m)

Đáp số: 7,2 m; 6,3 m; 5,4 m; 4,5 m.

Bài 142 trang 25 Bài tập Toán 5: Thay mỗi dấu * bằng một chữ số thích hợp:

 

Lời giải:

Vậy số cần tìm là : ***,** = 385,18.

Chú ý: Có thể tìm dấu * bằng cách thực hiện phép cộng đã cho.

Chẳng hạn:

– Ở hàng phần trăm có 4 + * = 12, vậy * = 8.

Nhận xét: Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái:

– Ở hàng phần trăm: 8 – 4 = 4, suy ra: * = 4

– Ở hàng phần mười: 2 – * =3, ở đây 2 bé hơn * nên phải mượn 1 ở hàng đơn vị để ở hàng phần mười có 12 – * = 3. Vậy * = 9, nhớ 1 (đơn vị)

– Ở hàng đơn vị:

Nhớ 1 vào 7 được 8 và mượn 1 từ hàng chục để có 1* – 8 = 7, vậy * = 5, nhớ 1 (chục).

– Ở hàng chục:

Nhớ 1 vào * được * + 1, ta có : 6 – (* + 1) = 3, nên * + 1 = 3, vậy * = 2.

– Ở hàng trăm : 7 – 3 = * nên * = 4.

Ta có phép trừ:

−765,28327,94   437,34 

 

Xem thêm

Tags : Tags Giải sách bài tập
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

SBT Toán lớp 5 trang 22, 23 Phép cộng

Next post

Giải SGK Lịch sử 6 Bài 2 (Kết nối tri thức): Các nhà sử học dựa vào đâu để biết và phục hưng lại lịch sử

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán