Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

13 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 có đáp án 2023 – Toán lớp 5

By admin 21/09/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số trang: 7 trang

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 13 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 có đáp án – Toán lớp 5:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 3 có đáp án – Toán lớp 5  (ảnh 1)

Ôn tập chương 3

Câu 1: Một hình chữ nhật có chu vi là 32cm và chiều dài là 9cm. Tính chu vi hình tròn tâm O có bán kính bằng chiều rộng của hình chữ nhật.

A. 21,98cm

B. 43,96cm

C. 72,22cm

D. 144,44cm

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

32 : 2 = 16 (cm)

Chiều rộng hình chữ nhật:

16 – 9 = 7 (cm)

Hình tròn tâm O có bán kính bằng chiều rộng của hình chữ nhật nên kính của hình tròn là 7cm.

Chu vi hình tròn là:

7 x 2 x 3,14 = 43,96 (cm)

Đáp số: 43,96cm.

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ:

Bài tập Ôn tập chương 3 Toán lớp 5 có lời giải

Vậy diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là Bài tập Ôn tập chương 3 Toán lớp 5 có lời giải dm2.

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

(19 + 8) x 2 x 13 = 702 (dm2)

Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là:

19 x 8 = 152 (dm2)

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

702 + 152 x 2 = 1006 (dm2)

Đáp số: 1006dm2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1006.

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 864cm2.

Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương đó là Bài tập Ôn tập chương 3 Toán lớp 5 có lời giải cm2.

Diện tích một mặt của hình lập phương đó là:

864 : 6 = 144 (cm2)

Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:

144 x 4 = 576 (cm2)

Đáp số: 576cm2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 576.

Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

27,5m3 … 2750dm3

A. <

B. >

C. =

Ta có: 1m3 = 1000dm3 và 27,5 x 1000 = 27500 nên 27,5m3 = 27500dm3.

Mà 27500dm3 > 2750dm3.

Vậy 27,5m3 > 2750dm3.

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 5,2dm3. Biết chiều dài là 25cm, chiều rộng là 16cm.

Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là Bài tập Ôn tập chương 3 Toán lớp 5 có lời giải cm2.

Đổi 5,2dm3 = 5200cm3

Diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là:

25 x 16 = 400 (cm2)

Chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là:

5200 : 400 = 13 (cm)

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:

(25 + 16) x 2 x 13 = 1066 (cm2)

Đáp số: 1066cm2

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1066.

Câu 6: Em hãy chọn phát biểu sai:

A. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.

B. Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.

C. Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy đường kính nhân với đường kính rồi nhân với số 3,14.

D. Muốn tính chu vi tròn ta lấy đường tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14.

– Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.

– Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.

– Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.

– Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14.

Vậy kết luận sai là “Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy đường kính nhân với đường kính rồi nhân với số 3,14”.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất:

A. Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)

B. Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

– Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).

– Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.

Vậy cả A và B đều đúng

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình thang có độ dài đáy lần lượt là 14cm và 18cm; chiều cao là 11cm.

Diện tích hình thang đó là 

Bài tập Ôn tập chương 3 Toán lớp 5 có lời giải

 cm2.

Diện tích hình thang đã cho là:

(14 + 18) x 11 : 2 = 176 (cm2)

Đáp số: 176cm2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 176.

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho tam giác ABC có số đo như hình vẽ:

Bài tập Ôn tập chương 3 Toán lớp 5 có lời giải

Diện tích tam giác ABC là Bài tập Ôn tập chương 3 Toán lớp 5 có lời giải dm2.

Đổi 4,5m = 45dm

Diện tích tam giác ABC là:

45 x 72 : 2 = 1620 (dm2)

Đáp số: 1620dm2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1620.

Câu 10: Cho hai hình lập phương A và B. Biết hình A có độ cạnh dài gấp 4 lần cạnh hình B. Hỏi thể tích hình A gấp bao nhiêu thể tích hình B?

A. 4 lần

B. 16 lần

C. 32 lần

D. 64 lần

Giả sử cạnh hình lập phương B là a thì cạnh hình lập phương A là 4 × a.

Thể tích hình lập phương B là:

Bài tập Ôn tập chương 3 Toán lớp 5 có lời giải

Thể tích hình lập phương A là:

Bài tập Ôn tập chương 3 Toán lớp 5 có lời giải

Vậy nếu hình lập phương A có độ cạnh dài gấp 4 lần cạnh hình lập phương B thì thể tích hình A gấp 64 lần thể tích hình B.

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trồng:

Một căn phòng hình hộp chữ nhật chứa được 36 người và mỗi người có đủ 4,5m3 không khí để thở. Biết chiều cao căn phòng là 4m.

Vậy diện tích đáy căn phòng đó là Bài tập Ôn tập chương 3 Toán lớp 5 có lời giải m2.

Thể tích không khí chứa trong phòng là:

4,5 x 36 = 162 (m3)

Diện tích đáy căn phòng đó là:

162 : 4 = 40,5 (m2)

Đáp số: 10,5m2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 40,5.

Câu 12: Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều dài là 2,5m; chiều rồng kém chiều dài 1,3m; chiều cao gấp 1,5 lần chiều rồng. Hiện tại, lượng nước trong bể chiếm 45% thể tích của bể. Hỏi cần phải cho thêm vào bể bao nhiêu lít được đầy bể nước?

A. 5400 lít

B. 2970 lít

C. 2700 lít

D. 2430 lít

Chiều rộng của bể nước là:

2,5 – 1,3 = 1,2 (m)

Chiều cao của bể nước là:

1,2 x 1,5 = 1,8 (m)

Thể tích của bể nước là:

2,5 x 1,2 x 1,8 = 5,4 (m3)

Thể tích nước đang có trong bể là:

5,4 : 100 x 45 = 2,43 (m3)

Thể tích cần đổ thêm vào bể để bể đầy nước là:

5,4 – 2,43 = 2,97 (m3)

Đổi 2,97m3 = 2970dm3 = 2970 lít

Đáp số: 2970 lít.

Câu 13: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài là 1,5m; chiều rộng 1,2m, chiều cao 2m. Mặt nước cách miệng bể 0,5m. Người ta mở khóa cho nước chảy ra khỏi bể, sau 5 giờ thì bể cạn. Hỏi nước chảy ra khỏi bể mỗi phút được bao nhiêu lít?

A. 3 lít

B. 6 lít

C. 9 lít

D. 12 lít

Chiều cao mực nước trong bể là:

2 – 0,5 = 1,5 (m)

Thể tích nước đang có trong bể:

1,5 x 1,2 x 1,5 = 2,7 (m3)

Thể tích nước chảy ra trong 1 giờ là:

2,7 : 5 = 0,54 (m3)

Đổi 0,54m3 = 540dm3 = 540; 1 giờ = 60 phút

Mỗi phút nước chảy ra khỏi bể số lít là:

540 : 60 = 9 (lít)

Đáp số: 9 lít.

Xem thêm

Tags : Tags Ôn tập chương 3
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 46, 47, 48 Bài 121: Tự kiểm tra

Next post

SBT Toán lớp 5 trang 33, 34, 35, 36 Hình tam giác. Diện tích hình tam giác

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán