Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

SBT Toán lớp 5 trang 39, 40, 41 Hình tròn. Chu vi và diện tích hình tròn

By admin 21/09/2023 0

Giải sách bài tập Toán lớp 5 Hình tròn. Chu vi và diện tích hình tròn

Bài 211 trang 39 Bài tập Toán 5: Vẽ hình tròn có đường kính d:

        a) d = 7cm                                                b) d=25dm 

Lời giải

a) Tính: r = d : 2 = 7 : 2 = 3,5 (cm)

b) Đổi: 25dm=4cm

Tính: r = d : 2 = 4 : 2 =2 (cm)

Hình tròn.pdf (ảnh 1)

Bài 212 trang 39 Bài tập Toán 5: Cho hình vuông ABCD có cạnh 4 cm. Hãy vẽ 4 hình tròn tâm A, tâm B, tâm C, tâm D đều có bán kính 2cm.

Lời giải

Hình tròn 1.pdf (ảnh 1)

Bài 213 trang 39 Bài tập Toán 5: Vẽ (theo mẫu):

Hình tròn 2.pdf (ảnh 1)

Lời giải:

Hình tròn 2.pdf (ảnh 2)

Bài 214 trang 40 Bài tập Toán 5: Tính chu vi hình tròn có bán kính r:

        a) r = 5cm                              b) r = 1,2 dm                          c) r=112m

Lời giải

a) Chu vi hình tròn là:

5×2×3,14=31,4  cm

b) Chu vi hình tròn là:

1,2×2×3,14=7,536  dm

c) r=112m=32m

Chu vi hình tròn là:

32×2×3,14=9,42  m

Bài 215 trang 40 Bài tập Toán 5: Tính chu vi hình tròn có đường kính d:

        a) d = 0,8 m                           b) d = 35 cm                          c) d=85dm

Lời giải

a) Chu vi hình tròn là:

0,8 × 3,14 = 2,512 (m)

b) Chu vi hình tròn là:

35 × 3,14 = 109,9 (cm)

c) Chu vi hình tròn là:

85×3,14=5,024  dm

Bài 216 trang 40 Bài tập Toán 5: a) Tính đường kính hình tròn có chu vi là 18,84 cm.

b) Tính bán kính hình tròn có chu vi là 25,12 cm

Lời giải:

a) Đường kính hình tròn là: 18,84 : 3,14 = 6 (cm)

b) Đường kính hình tròn là: 25,12 : 3,14 = 8 (cm)

Bán kính hình tròn là: 8 : 2 = 4 (cm)

Bài 217 trang 40 Bài tập Toán 5: Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5 m. bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng?

Lời giải:

Chu vi bánh xe bé là:

0,5 × 2 × 3,14 = 3,14 (m)

Chu vi bánh xe lớn là:

1 × 2 × 3,14 = 6,28 (m)

Bánh xe bé lăn 10 vòng được quãng đường là:

3,14 × 10 = 31,4 (m)

31,4m cũng là quãng đường bánh xe lớn lăn được, do đó bánh xe lớn lăn được số vòng là:

31,4 : 6,28 = 5 (vòng)

Bài 218 trang 40 Bài tập Toán 5: Tính diện tích hình tròn có bán kính r:

        a) r = 6 cm                             b) r = 0,5 m                           c) r=35dm

Lời giải

a) Diện tích hình tròn là:

6 × 6 × 3,14 = 114,04 (cm2)

b) Diện tích hình tròn là:

0,5 × 0,5 × 3,14 = 0,785 (cm2)

c) Diện tích hình tròn là:

35×35×3,14=1,1304  dm2

        a) S = 113, 04 cm2                  b) S = 0,785 m2                      c) S = 1,1304 dm2

Bài 219 trang 40 Bài tập Toán 5:Tính diện tích hình tròn có đường kính d:

a) d = 15cm                                   b) d = 0,2m                           c) d=25m

Lời giải

a) Bán kính hình tròn là:

15 : 2 = 7,5 (cm)

Diện tích hình tròn là:

7,5 × 7,5 × 3,14 = 176,625 (cm2)

b) Bán kính hình tròn là:

0,2 : 2 = 0,1 (m)

Diện tích hình tròn là:

0,1 × 0,1 × 3,14 = 0,0314 (m2)

c) Bán kính hình tròn là:

25:2=15  m

Diện tích hình tròn là:

15×15×3,14=0,1256  dm2

Bài 220 trang 40 Bài tập Toán 5: Tính diện tích hình tròn tâm O , đường kính bằng độ dài cạnh hình vuông ABCD; biết hình vuông có cạnh 5cm.

Diện tích hình tròn 2.pdf (ảnh 1)

Lời giải:

Bán kính hình tròn tâm O là:

5 : 2 = 2,5 (cm)

Diện tích hình tròn tâm O là:

2,5 × 2,5 × 3,14 = 19,625 (cm2)

Đáp số: 19,625 cm2

Bài 221 trang 40 Bài tập Toán 5: Tính diện tích hình tròn có chu vi C = 12,56 cm

Lời giải

Bán kính hình tròn là:

12,56 : 2 : 3,14 = 2 (cm)

Diện tích hình tròn là:

2 × 2 × 3,14 = 12,56 (cm2)

Đáp số: 12,56cm2

Bài 222 trang 41 Bài tập Toán 5: Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn, biết hai hình tròn có cùng tâm O và có bán kính lần lượt là 0,8m và 0,5m.

Luyện tập.pdf (ảnh 1)

Lời giải

Diện tích hình tròn bán kính 0,8m là:

                       0,8 × 0,8 × 3,14 = 2,0096 (m2)

Diện tích hình tròn bán kính 0,5m là :

                        0,5 × 0,5 × 3,14 = 0,785 (m2)

Diện tích phần đã tô đậm của hình tròn là:

                     2,0096 – 0,785 = 1,2246 (m2)

Bài 223 trang 41 Bài tập Toán 5: Cho hình tròn tâm O, đường kính AB = 8 cm.

Luyện tập 1.pdf (ảnh 1)

a) Tính chu vi hình tròn tâm O đường kính AB, hình tròn tâm M, đường kính AO và hình tròn tâm N, đường kính OB.

b) So sánh tổng chu vi của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N với chu vi hình tròn tâm O.

c) Tính diện tích phần đã tô đậm của hình tròn tâm O.

Lời giải

Hai hình tròn tâm M và N đều có đường kính là:

8 : 2 = 4 (cm)

a) Chu vi hình tròn tâm O là:

8 × 3,14 = 25,12 (cm)

Chu vi hình tròn tâm M (hoặc tâm N) là:

4 × 3,14 = 12,56 (cm)

b) Tổng chu vi của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N là:

12,56 × 2 = 25,12 (cm)

Vậy tổng chu vi của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N bằng chu vi hình tròn tâm O.

c) Diện tích phần tô đậm của hình tròn tâm O bằng diện tích hình tròn tâm O trừ đi tổng diện tích của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N.

Diện tích hình tròn tâm O là:

4 × 4 × 3,14 = 50,24 (cm2)

Diện tích hình tròn tâm M (hoặc tâm N) là:

2 × 2 × 3,14 = 12,56 (cm2)

Diện tích phần đã tô đậm của hình tròn tâm O là:

50,24 – 12,56 × 2 = 25,12 (cm2)

Bài 224 trang 41 Bài tập Toán 5: Biểu đồ hình quạt trên cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham gia các nhóm sinh hoạt ngoại khóa của lớp 5A. Nhìn vào biểu đồ hãy cho biết:

a) Học sinh lớp 5A đã tham gia vào mấy nhóm sinh hoạt ngoại khóa?

b) Bao nhiêu phần trăm học sinh lớp 5A tham gia vào nhóm học nhạc?

c) Nhóm nào có số học sinh tham gia nhiều nhất, nhóm nào ít nhất?

Luyện tập 2.pdf (ảnh 1)

Lời giải

a) Học sinh lớp 5A đã tham gia vào 3 nhóm sinh hoạt ngoại khóa là: nhóm học nhạc, nhóm học vẽ và nhóm chơi thể thao.

b) Phần trăm học sinh lớp 5A tham gia vào nhóm học nhạc là:

100% – 37% – 43% = 20%

c)

Nhóm học nhạc chiếm 20%.

Nhóm học vẽ chiếm 37%.

Nhóm chơi thể thao chiếm 43%.

Nhóm học nhạc có số học sinh tham gia ít nhất, nhóm học vẽ có số học sinh tham gia nhiều nhất.

 

 

 

 

Xem thêm

Tags : Tags Giải sách bài tập
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

SBT Toán lớp 5 trang 38, 39 Luyện tập chung về diện tích hình tam giác và hình thang

Next post

SBT Toán lớp 5 trang 41, 42, 43, 44 Luyện tập về tính diện tích các hình

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán