Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

SBT Toán lớp 5 trang 41, 42, 43, 44 Luyện tập về tính diện tích các hình

By admin 21/09/2023 0

Giải sách bài tập Toán lớp 5 Luyện tập về tính diện tích các hình

Bài 225 trang 41 Bài tập Toán 5: Tính diện tích hình bình hành MNPQ vẽ trong hình chữ nhật ABCD. Biết AB = 28cm; BC =18 cm ; AM = CP = 14AB ; BN = DQ = 13BC

Luyện tập về tính diện tích.pdf (ảnh 1)

Lời giải

Diện tích hình bình hành MNPQ bằng diện tích hình chữ nhật ABCD trừ đi tổng diện tích của bốn hình tam giác MAQ, MBN, PCN và QDP.

Ta có:

                                        AM = GP = 28 : 4 = 7 (cm) ;

                                        BN = DQ = 18 : 3 = 6 (cm) ;

                                        MB = 28 – 7 = 21 (cm) ;

                                        AQ = 18 – 6 = 12 (cm).

Diện tích hình tam giác MAQ (hoặc tam giác PCN) là:

7 × 12 : 2 = 42 (cm2)

Diện tích hình tam giác MBN (hoặc tam giác QDP) là:

21 × 16 : 2 = 63 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

28 × 18 = 504 (cm2)

Diện tích hình bình hành MNPQ là:

504 – (42 × 2 + 63 × 2) = 294 (cm2)

Bài 226 trang 42 Bài tập Toán 5: Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên .

Luyện tập về tính diện tích 1.pdf (ảnh 1)

Lời giải:

Cách 1:

Diện tích hình 1 là:

4 × 6 = 24 (m2)

Diện tích hình 2 là:                                     

4 × 6 = 24 (m2)

Diện tích hình 2 là:

12 × 6 = 72 (m2)

Đáp số: 72m2

Luyện tập về tính diện tích 1.pdf (ảnh 3)

Cách 2:

Chia mảnh đất thành 5 hình chữ nhật, mỗi hình đều có chiều dài 6m và chiều rộng 4m.

S=(6×4)×5=120 m2

Luyện tập về tính diện tích 1.pdf (ảnh 4)

Bài 227 trang 42 Bài tập Toán 5: Tính diện tích mảnh đất hình ABCDE có kích thước như hình vẽ bên.

Luyện tập về tính diện tích 2.pdf (ảnh 1)

Lời giải

Diện tích mảnh đất hình thang ABCE là:

(10 + 8) × 5 : 2 = 45 (m2)

Tính diện tích mảnh đất hình tam giác vuông ECD:

6 × 8 : 2 = 24 (m2)

Tính diện tích mảnh đất hình ABCDE:

45 + 24 = 69 (m2)

Bài 228 trang 42 Bài tập Toán 5: Tính diện tích khu đáy ABCD biết:

        BD = 250 m

        AH = 75 m

        CK = 85 m

Luyện tập về tính diện tích 3.pdf (ảnh 1)

Lời giải

Diện tích mảnh đất hình tam giác DAB là:

250 × 75 : 2 = 9375 (m2)

Diện tích mảnh đất hình tam giác BCD là:

250 × 85 : 2 = 10625 (m2)

Diện tích khu đất ABCD là:

9375 + 10625 = 20 000 (m2)

Đổi: 20000m2 = 2 ha

Đáp số: 2ha

Bài 229 trang 42 Bài tập Toán 5: Một mảnh đất vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:1000. Tính diện tích mảnh đất đó biết:

        AH = 2 cm

        BI = 2,3 cm

        DK = 1,5 cm

        EH = 1 cm

        HI = 2,6 cm

        IC =1,4  cm

Luyện tập về tính diện tích 4.pdf (ảnh 1)

Lời giải

Luyện tập về tính diện tích 4.pdf (ảnh 2)

Tính độ dài thật:

        AH = 20 m, BI = 23 m, DK = 15 m

        EH = 10m , HI = 26 m , IC = 14 m

Tính: S = S1 + S2 + S3 + S4

Diện tích tam giác AEH là:

10 × 20 : 2 = 100 (m2)

Diện tích hình thang ABHI là:

(20 + 23) × 26 : 2 = 559 (m2)

Diện tích hình tam giác BIC là:

23 × 14 : 2 = 161 (m2)

Độ dài EC là:

10 + 26 + 14 = 50 (m)

Diện tích hình tam giác EDC là:

50 × 15 : 2 = 375 (m2)

Diện tích của mảnh đất BCDE là:

100 + 559 + 161 + 375 = 1195 (m2)

Bài 230 trang 43 Bài tập Toán 5: Cho hình thang vuông ABCD. M là trung điểm cạnh AD. Biết:

        AB = 15 cm 

        DC = 25 cm 

        AD = 18 cm

Tính diện tích hình tam giác BMC.

Luyện tập về tính diện tích 5.pdf (ảnh 1)

Lời giải:

Diện tích hình tam giác BMC bằng diện tích hình thang ABCD trừ đi tổng diện tích của hai hình tam giác MAB và MDC.

Luyện tập về tính diện tích 5.pdf (ảnh 2)

Diện tích hình thang ABCD là :

(25+15)×18:2=360    cm2

Ta có:

AM=MD=18:2=9( cm)

Diện tích hình tam giác MAB là:

15×9:2=67,5 cm2

Diện tích hình tam giác MDC là:

25×9:2=112,5 cm2

Diện tích hình tam giác MBC là:

360−67,5+112,5=180 cm2

Bài 231 trang 43 Bài tập Toán 5: Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 12 cm. Tính dộ dài đáy của hình tam giác, biết chiều cao tương ứng bằng độ dài cạnh của hình vuông đó.

Lời giải:

Diện tích hình vuông là:

12×12=144 cm2

Vì diện tích hình tam giác bằng diện tích hình vuông nên diện tích hình tam giác là 144cm2.

Độ dài đáy của hình tam giác là:

144×2:12=24( cm)

Đáp số: 24cm

Bài 232 trang 43 Bài tập Toán 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35 m, chiều rộng bằng 35 chiều dài. Ở giữa vườn người ta xây một cái bể hình tròn bán kính 2m. Tính diện tích phần đất còn lại của mảnh vườn đó.

Luyện tập về tính diện tích 8.pdf (ảnh 1)

Lời giải

Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:

35×35=21  m

Diện tích mảnh vườn là:

35 × 21 = 735 (m2)

Diện tích cái bể hình tròn là:

2 × 2 × 3,14 = 12,56 (m2)

Diện tích phần đất còn lại của mảnh vườn là:

735 – 12,56 = 722,44 (m2)

Đáp số: 722,44m2

Bài 233 trang 43 Bài tập Toán 5: Một mảnh đất hình thang vuông có đáy bé là 10m, chiều cao 12m. Người ta mở rộng mảnh đất hình thang về phía cạnh bên để có hình chữ nhật. Biết diện tích phần đất mở rộng (tô đậm) là 60m2, tính diện tích mảnh đất hình thang vuông đó.

Luyện tập về tính diện tích 9.pdf (ảnh 1)

 

Lời giải

Độ dài cạnh đáy của phần đấy mở rộng hình tam giác là:

60 × 2 : 12 = 10 (cm)

Chiều dài của hình chữ nhật là:

10 + 10 = 20 (cm)

Diện tích mảnh đất hình thang vuông là:

(10 + 20) × 12 : 2 = 180 (m2)

Bài 234 trang 43 Bài tập Toán 5: Hình tam giác ABC và hình chữ nhật MNCB có đáy chung BC. Biết diện tích hình tam giác ABC bằng 45 diện tích hình chữ nhật MNCB và BM = 15 cm, MN = 24 cm. Tính chiều cao AH của hình tam giác ABC.

Luyện tập về tính diện tích 10.pdf (ảnh 1)

Lời giải

Diện tích hình chữ nhật MNCB là:

24 × 15 = 360 (cm2)

Diện tích hình tam giác ABC là:

360×45=288  cm2

Chiều cao AH của tam giác ABC là:

288 × 2 : 24 = 24 (cm)

Đáp số: 24cm

Bài 235 trang 44 Bài tập Toán 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Cho hình tròn tâm A có bán kính 4 cm và gấp 2 lần bán kính của hình tròn tâm B.

a) Chu vi hình tròn tâm A gấp 2 lần chu vi hình tròn tâm B                                   

b) Diện tích hình tròn tâm A gấp 2 lần diện tích hình tròn tâm B                    

c) Diện tích hình tròn tâm A gấp 4 lần diện tích hình tròn tâm B                    

Lời giải:

a) Chu vi hình tròn tâm A gấp 2 lần chu vi hình tròn tâm B               Đ        

b) Diện tích hình tròn tâm A gấp 2 lần diện tích hình tròn tâm B       S       

c) Diện tích hình tròn tâm A gấp 4 lần diện tích hình tròn tâm B       Đ        

Gợi ý “giải thích” :

– Vẽ hình tròn A (tâm A, bán kính 4cm) và hình tròn B (tâm B, bán kính 2cm).

Luyện tập về tính diện tích 11.pdf (ảnh 1)

Tính:

Chu vi hình tròn A là:

4×2×3,14=25,12( cm)

Chu vi hình tròn B là:

2×2×3,14=12,56( cm)

Ta có: 

25,12:12,56=2  

Vậy chu vi hình tròn A gấp 2 lần chu vi hình tròn B.

Diện tích hình tròn A là:

4×4×3,14=50,24   cm2

Diện tích hình tròn B là:

2×2×3,14=12,56   cm2

Vì 50,24 : 12,56 = 4

Vậy diện tích hình tròn A gấp 4 lần diện tích hình tròn B.

Bài 236 trang 44 Bài tập Toán 5: Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình vuông ABCD.

Luyện tập về tính diện tích 12.pdf (ảnh 1)

Hướng dẫn:

Diện tích phần đã tô đậm của hình vuông ABCD bằng diện tích hình vuông trừ đi tổng diện tích của 14 hình tròn tâm A, 14 hình tròn tâm B, 14 hình tròn tâm C và 14 hình tròn tâm D.

Mà tổng 14 diện tích của bốn hình tròn đó bằng diện tích hình tròn tâm A (hoặc tâm B, C, D), bán kính 2cm.

Lời giải

Diện tích hình vuông ABCD là :

4×4=16 cm2

Diện tích hình tròn tâm A, bán kính 2 cm là:

2×2×3,14=12,56 cm2

Diện tích phần đã tô đậm của hình vuông ABCD là :

16−12,56=3,44  cm2

Đáp số: 3,44cm2

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Bài 225 trang 41 Bài tập Toán 5: Tính diện tích hình bình hành MNPQ vẽ trong hình chữ nhật ABCD. Biết AB = 28cm; BC =18 cm ; AM = CP = 14AB ; BN = DQ = 13BC…

Bài 226 trang 42 Bài tập Toán 5: Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ bên …

Bài 227 trang 42 Bài tập Toán 5: Tính diện tích mảnh đất hình ABCDE có kích thước như hình vẽ bên…

Bài 228 trang 42 Bài tập Toán 5: Tính diện tích khu đáy ABCD biết:..

Bài 229 trang 42 Bài tập Toán 5: Một mảnh đất vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:1000. Tính diện tích mảnh đất đó biết:..

Bài 230 trang 43 Bài tập Toán 5: Cho hình thang vuông ABCD. M là trung điểm cạnh AD. Biết:..

Bài 231 trang 43 Bài tập Toán 5: Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 12 cm. Tính dộ dài đáy của hình tam giác, biết chiều cao tương ứng bằng độ dài cạnh của hình vuông đó…

Bài 232 trang 43 Bài tập Toán 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35 m, chiều rộng bằng 35 chiều dài. Ở giữa vườn người ta xây một cái bể hình tròn bán kính 2m. Tính diện tích phần đất còn lại của mảnh vườn đó…

Bài 233 trang 43 Bài tập Toán 5: Một mảnh đất hình thang vuông có đáy bé là 10m, chiều cao 12m. Người ta mở rộng mảnh đất hình thang về phía cạnh bên để có hình chữ nhật. Biết diện tích phần đất mở rộng (tô đậm) là 60m2, tính diện tích mảnh đất hình thang vuông đó…

Bài 234 trang 43 Bài tập Toán 5: Hình tam giác ABC và hình chữ nhật MNCB có đáy chung BC. Biết diện tích hình tam giác ABC bằng 45 diện tích hình chữ nhật MNCB và BM = 15 cm, MN = 24 cm. Tính chiều cao AH của hình tam giác ABC…

Bài 235 trang 44 Bài tập Toán 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:..

Bài 236 trang 44 Bài tập Toán 5: Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình vuông ABCD…

 

 

 

 

 

Xem thêm

Tags : Tags Giải sách bài tập
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

SBT Toán lớp 5 trang 39, 40, 41 Hình tròn. Chu vi và diện tích hình tròn

Next post

SBT Toán lớp 5 trang 44, 45, 46 Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán