Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

50 Bài tập Nhân số đo thời gian với một số (có đáp án)- Toán 5

By admin 21/09/2023 0

Bài tập Toán 5 Bài 126: Nhân số đo thời gian với một số

A. Bài tập Nhân số đo thời gian với một số

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: 2 ngày 18 giờ × 5 = 14 ngày 10 giờ. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Bài tập Nhân số đo thời gian với một số Toán lớp 5 có lời giải ( 90 giờ = 3 ngày 18 giờ)

Vậy 2 ngày 18 giờ × 5 = 13 ngày 18 giờ

Phép tính đã cho chưa đúng.

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống (dạng thu gọn nhất nếu có thể):

6,35 phút × 4 = Bài tập Nhân số đo thời gian với một số Toán lớp 5 có lời giải phút

Đặt tính và thực hiện tính ta có:

Bài tập Nhân số đo thời gian với một số Toán lớp 5 có lời giải

Vậy 6,35 phút × 4 = 25,4 phút.

Đáp án đúng điền vào ô trống là 25,4.

Câu 3: Một người thợ làm một sản phẩm hết 2 giờ 25 phút. Hỏi người đó làm 8 sản phẩm như thể hết bao nhiêu thời gian?

A. 16 giờ 25 phút

B. 17 giờ 40 phút

C. 18 giờ 20 phút

D. 19 giờ 20 phút

Người đó làm 8 sản phẩm như thể hết số thời gian là:

2 giờ 25 phút × 8 = 16 giờ 200 phút = 19 giờ 20 phút

Đáp số: 19 giờ 20 phút.

Câu 4: Tính:

30 phút + 2 giờ 15 phút × 3

A. 6 giờ 45 phút

B. 6 giờ 15 phút

C. 7 giờ 15 phút

D. 8 giờ 15 phút

Ta có:

30 phút + 2 giờ 15 phút × 3

= 30 phút + 6 giờ 45 phút

= 6 giờ 75 phút

= 7 giờ 15 phút

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

(3 phút 25 phút + 5 phút 45 giây) × 3 = Bài tập Nhân số đo thời gian với một số Toán lớp 5 có lời giải phút Bài tập Nhân số đo thời gian với một số Toán lớp 5 có lời giải giây

Ta có:

(3 phút 25 giây + 5 phút 45 giây) × 3

= 8 phút 70 giây × 3

= 9 phút 10 giây × 3 (vì 70 giây = 1 phút 10 giây)

= 27 phút 30 giây

Vậy đáp án cần điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 27; 30.

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

1,2 giờ = Bài tập Nhân số đo thời gian với một số Toán lớp 5 có lời giải phút

Ta có 1 giờ = 60 phút nên 1,2 giờ = 60 phút × 1,2 = 72 phút.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 72.

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

8,4 thế kỉ = Bài tập Nhân số đo thời gian với một số Toán lớp 5 có lời giải năm

Ta có 1 thế kỉ = 100 năm nên 8,4 thế kỉ = 100 năm × 8,4 = 840 năm.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 840.

Câu 8: Cho phép tính như sau:

Bài tập Nhân số đo thời gian với một số Toán lớp 5 có lời giải

Số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:

A. 6; 45

B. 6; 15

C. 8; 45

D. 8; 15

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Bài tập Nhân số đo thời gian với một số Toán lớp 5 có lời giải

Vậy 2 giờ 15 phút × 3 = 6 giờ 45 phút.

Đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 6; 45.

Câu 9: Tính:

4 năm 5 tháng × 5.

A. 4 năm 25 tháng

B. 20 năm 5 tháng

C. 22 năm 1 tháng

D. 22 năm 5 tháng

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Bài tập Nhân số đo thời gian với một số Toán lớp 5 có lời giải (25 tháng = 2 năm 1 tháng)

Vậy 4 năm 5 tháng × 5 = 22 năm 1 tháng.

Câu 10: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:

13 ngày 8 giờ × 3 Bài tập Nhân số đo thời gian với một số Toán lớp 5 có lời giải 9 ngày 7 giờ × 4

Ta có:

+ 13 ngày 8 giờ × 3 = 39 ngày 24 giờ = 40 ngày (vì 24 giờ = 1 ngày).

+ 9 ngày 7 giờ × 4 = 36 ngày 28 giờ = 37 ngày 4 giờ (vì 28 giờ = 1 ngày 4 giờ).

Mà 40 ngày > 37 ngày 4 giờ.

Vậy 13 ngày 8 giờ × 3 > 9 ngày 7 giờ × 4.

II. Bài tập tự luận

Câu 1: Một vòi nước chảy vào bể từ lúc 8 giờ 15 phút đến 9 giờ 24 phút thì được 3,5m3 nước. Hỏi sau bao lâu bể đầy nước, biết rằng thể tích của bể là 14m3.

Thời gian để vòi chảy vào bể được 3,5m3 nước là:

9 giờ 24 phút − 8 giờ 15 phút = 1 giờ 9 phút

14m3 gấp 3,5m3 số lần là:

14 : 3,5 = 4 (lần)

Bể đầy nước sau số thời gian là:

1 giờ 9 phút × 4 = 4 giờ 36 phút

Đáp số: 4 giờ 36 phút

Câu 2: Một người thợ may may một cái áo hết 1 giờ 45 phút và may một cái quần hết 1 giờ 20 phút. Hỏi người thợ đó may 4 cái áo và 5 cái quần hết bao nhiêu thời gian? Biết thời gian may 1 cái áo, 1 cái quần không thay đổi.

Thời gian để may 4 cái áo là:

1 giờ 45 phút × 4 = 4 giờ 180 phút = 7 giờ

Thời gian để may 5 cái quần là:

1 giờ 20 phút × 5 = 5 giờ 100 phút = 6 giờ 40 phút

Người thợ đó may 4 cái áo và 5 cái quần hết số thời gian là:

7 giờ + 6 giờ 40 phút = 13 giờ 40 phút

Đáp số: 13 giờ 40 phút.

Câu 3: Một đội công nhân chuyển gạo vào 3 kho. Thời gian chuyển gạo vào kho thứ nhất là 1 giờ 24 phút. Biết thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai gấp 3 lần thời gian chuyển gạo vào kho thứ nhất. Thời gian chuyển gạo vào kho thứ ba gấp 2 lần thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai. Tính tổng thời gian chuyển gạo vào 3 kho.

Thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai là:

1 giờ 24 phút × 3 = 3 giờ 72 phút = 4 giờ 12 phút

Thời gian chuyển gạo vào kho thứ ba là:

4 giờ 12 phút × 2 = 8 giờ 24 phút

Tổng thời gian chuyển gạo vào cả 3 kho là:

1 giờ 24 phút + 4 giờ 12 phút + 8 giờ 24 phút = 13 giờ 60 phút = 14 giờ

Đáp số: 14 giờ.

Câu 4: Một người đạp xe 3 vòng thành phố, trong khi đạp mỗi vòng người đó nghỉ lại 20 phút rồi mới đạp vòng tiếp theo. Biết thời gian đạp vòng đầu tiên là từ 5 giờ 25 phút đến 7 giờ 10 phút. Hỏi nếu không tính thời gian nghỉ người đó đạp xong 3 vòng thành phố lúc mấy giờ?

Thời gian người đó đi hết 1 vòng thành phố tính cả thời gian nghỉ là:

7 giờ 10 phút − 5 giờ 25 phút = 1 giờ 45 phút

Thời gian người đó đi hết 1 vòng thành phố không tính thời gian nghỉ là:

1 giờ 45 phút − 20 phút = 1 giờ 25 phút

Thời gian người đó đi hết 3 vòng thành phố không tính thời gian nghỉ là:

1 giờ 25 phút × 3 = 3 giờ 75 phút = 4 giờ 15 phút

Nếu không tính thời gian nghỉ người đó đạp xong 3 vòng thành phố lúc:

5 giờ 25 phút + 4 giờ 15 phút = 9 giờ 40 phút

Đáp số: 9 giờ 40 phút.

III. Bài tập vận dụng

Câu 1: Mỗi tuần lễ Bình  học ở lớp 6 tiết Tiếng Anh và 5 tiết Toán, trung bình mỗi tiết học trong 40 phút. Hỏi trong một tuần , Bình học hai môn Toán và Tiếng Anh ở lớp hết bao nhiêu thời gian?

Câu 2: Lý làm một bài tập hết 1 phút 12 giây, thời gian Công làm bài tập đó gấp 3 lần thời gian Lý làm. Hỏi Công làm bài tập đó trong bao lâu?

B. Lý thuyết Nhân số đo thời gian với một số

Phương pháp:

– Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép nhân các số tự nhiên.

– Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

– Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn .

Tags : Tags Nhân số đo thời gian với một số
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Toán lớp 5 trang 134 Luyện tập trang 134

Next post

Giáo án Nhân số đo thời gian với một số (2023) mới nhất – Toán lớp 5

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán