Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 5

SBT Toán lớp 5 trang 71 Ôn tập về hình học

By admin 21/09/2023 0

Giải sách bài tập Toán lớp 5 Ôn tập về hình học

Bài 394 trang 71 Bài tập Toán 5: Một hình tròn có đường kính là 6 cm. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm và có diện tích gấp 5 lần diện tích của hình tròn. Tính chu vi của hình chữ nhật.

Lời giải

Bán kính của hình tròn là:

6 : 2 = 3 (cm)

Diện tích của hình tròn là:

3 × 3 × 3,14 = 28,26 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật là:

28,26 × 5 = 141,3 (cm2)

Chiều dài hình chữ nhật là:

41,3 : 9 = 15,7 (cm)

Chu vi hình chữ nhật là:

(15,7 + 9) × 2 = 49,4 (cm)

Đáp số: 49,4cm

Bài 395 trang 71 Bài tập Toán 5: Một hình thang có diện tích là 60 m2, hiệu của 2 đáy bằng 4m. Hãy tính độ dài mỗi đáy, biết rằng chiều cao của hình thang là 5m.

Lời giải:

Tổng hai đáy của hình thang là:

60 × 2 : 5 = 24 (m)

Đáy lớn của hình thang là:

(24 + 4) : 2 = 14 (m)

Đáy bé của hình thang là:

24 – 14 = 10 (m)

Đáp số: Đáy lớn: 14m; đáy bé : 10m.

Bài 396 trang 71 Bài tập Toán 5: Một mảnh vườn hình thang có đáy bé 36m, đáy lớn 52m. Nếu đáy lớn tăng thêm 4m thì diện tích sẽ tăng thêm 60m2. Tính diện tích mảnh vườn hình thang đó.

Lời giải:

Vì khi đáy lớn tăng thêm 4m thì diện tích tăng thêm 60m2, nên 60m2 chính là diện tích hình tam giác có đáy 4m và chiều cao là chiều cao của mảnh vườn hình thang.

Chiểu cao của mảnh vườn hình thang là :

60×2:4=30   ( m)

Diện tích mảnh vườn hình thang là :

52+36×30:2=1320   m2

Đáp số: 1320 m2 

Bài 397 trang 71 Bài tập Toán 5: Một bể nước cao 1,5m, đáy là hình chữ nhật có chu vi 7,2 m, chiều dài hơn chiều rộng 0,6m.

a) Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước (1 dm3 = 1 lít)

b) Biết rằng sau 1 tuần lễ dùng nước, mực nước trong bể giảm đi 1,2m. Hỏi trung bình mỗi ngày dùng bao nhiêu lít nước?

Lời giải

a) Tổng chiều dài và chiều rộng của bể là:

7,2 : 2 = 3,6 (m)

Chiều dài của bể là:

(3,6 + 0,6) : 2 = 2,1 (m)

Chiều rộng của bể là:

3,6 – 2,1 = 1,5 (m)

Thể tích của bể nước là:

2,1 × 1,5 × 1,5 = 4,725 (m3)

Đổi: 4,725 m3 = 4725 dm3 = 4725 lít

b) Thể tích phần nước đã dùng trong một tuần lễ là:

2,1 × 1,5 × 1,2 = 3,78 (m3)

Đổi: 3,78m3 = 3780dm3 = 3780 lít

Trung bình mỗi ngày dùng số lít nước là:

3780 : 7 = 540 (lít)

Đáp số : a) 4725 lít; b) 540lít

Bài 398 trang 71 Bài tập Toán 5: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 294cm2.

a) Tính thể tích hình lập phương.

b) Người ta xếp 180 hình lập phương nói trên đầy vào một hình hộp chữ nhật có kích thước đáy là 25cm và 63cm. Tính xem xếp được mấy lớp (tầng) hình lập phương trong hình hộp chữ nhật.

Lời giải

a) Diện tích một mặt của hình lập phương là:

294 : 6 = 49 (cm2)

Vì 49 = 7 × 7 nên cạnh của hình lập phương là 7 cm.

Thể tích của hình lập phương là:

7 × 7 × 7 = 343 (cm3)

b) 35cm gấp 7cm số lần là:

35 : 7 = 5 (lần)

63cm gấp 7cm số lần là:

63 : 7 = 9 (lần)

Để xếp được một lớp hình lập phương trong hình hộp chữ nhật cần số hình lập phương cạnh 7cm là:

9 × 5 = 45 (hình lập phương)

Số lớp hình lập phương xếp được trong hình hộp chữ nhật là:

180 : 45 = 4 (lớp)

Đáp số: a) 343 cm3; b) 4 lớp

Bài 399 trang 71 Bài tập Toán 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Thống kê các loại sách trong thư viện của một trường tiểu học cho biết có 50% sách là truyện thiếu nhi, 25% số sách là sách giáo khoa và 25 % số sách còn lại là loại sách khác.

Hình vẽ nào dưới đây có thể là biểu đồ hình quạt biểu diễn số liệu thống kê nói trên?

Ôn tập về tính diện tích 2.pdf (ảnh 1) Ôn tập về tính diện tích 2.pdf (ảnh 2) Ôn tập về tính diện tích 2.pdf (ảnh 3) Ôn tập về tính diện tích 2.pdf (ảnh 4)

A.

B.

C.

D.

 

Lời giải

Khoanh vào D

 

 

 

Xem thêm

Tags : Tags Giải sách bài tập
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK GDCD 6 Bài 6 (Kết nối tri thức): Tự nhận thức bản thân

Next post

Sách bài tập Công nghệ 6 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thực phẩm và dinh dưỡng

Bài liên quan:

50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5

50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5

Mục lục Giải bài tập Toán 5

Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5

50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Mục lục Giải bài tập Toán 5
  2. 50 Bài tập Ôn tập về phân số (có đáp án)- Toán 5
  3. 50 Bài tập Tính chất cơ bản của phân số (có đáp án)- Toán 5
  4. 50 Bài tập So sánh hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  5. 50 Bài tập So sánh hai phân số (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  6. 50 Bài tập Phân số thập phân (có đáp án)- Toán 5
  7. Giáo án Luyện tập trang 9 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  8. 50 Bài tập Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  9. 50 Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia hai phân số (có đáp án)- Toán 5
  10. 50 Bài tập Hỗn số (có đáp án)- Toán 5
  11. 50 Bài tập Hỗn số( tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  12. Giáo án Luyện tập trang 14 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  13. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  14. Giáo án Luyện tập chung trang 15 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  15. Giáo án Luyện tập chung trang 16 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  16. 50 Bài tập Ôn tập về giải toán (có đáp án)- Toán 5
  17. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp) (có đáp án)- Toán 5
  18. Giáo án Luyện tập trang 19 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  19. 50 Bài tập Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp)- Toán 5
  20. Giáo án Luyện tập trang 21 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  21. Giáo án Luyện tập chung trang 22 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  22. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài (có đáp án)- Toán 5
  23. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng (có đáp án)- Toán 5
  24. Giáo án Luyện tập trang 24 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  25. Giáo án Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  26. Giáo án Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  27. Giáo án Luyện tập trang 28 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  28. Giáo án Héc-ta (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  29. Giáo án Luyện tập trang 30 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  30. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 1 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  31. Giáo án Luyện tập chung trang 31 phần 2 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  32. Giáo án Luyện tập chung trang 32 (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  33. 50 Bài tập Ôn tập Bảng đơn vị đo diện tích (có đáp án)- Toán 5
  34. Giáo án Ôn tập khái niệm về phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  35. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  36. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 3 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm phân số
  37. SBT Toán lớp 5 trang 3, 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  38. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 1: Ôn tập: Khái niệm về phân số
  39. Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Khái niệm về phân số
  40. Giáo án Toán lớp 5 bài: Ôn tập Khái niệm về phân số mới, chuẩn nhất
  41. 10 câu Trắc nghiệm Ôn tập Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản có đáp án 2023 – Toán lớp 5
  42. Chuyên đề Rút gọn phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  43. Chuyên đề Quy đồng mẫu số các phân số lớp 5 hay, chọn lọc
  44. Giáo án Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  45. SBT Toán lớp 5 trang 4 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  46. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 4 Bài 2: Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  47. Toán lớp 5 trang 6 Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
  48. Lý thuyết Phân số. Tính chất cơ bản của phân số lớp 5 hay, chi tiết
  49. Giáo án Ôn tập: So sánh hai phân số (2023) mới nhất – Toán lớp 5
  50. SBT Toán lớp 5 trang 5, 6 Ôn tập: So sánh hai phân số
  51. Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 5 Bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số
  52. Toán lớp 5 trang 7 Ôn tập: So sánh hai phân số

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán