Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 111, 112, 113, 114, 115 Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia | Kết nối tri thức

By admin 12/04/2023 0

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 111, 112, 113, 114, 115 Bài 71 Ôn tập phép nhân, phép chia 

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 11, 112, 113, 114, 115 Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia – Kết nối tri thức

Bài 71 Tiết 1 trang 111 – 112 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 111 Bài 1: Nối (theo mẫu).

Mỗi nhóm con vật có bao nhiêu cái chân?

 bài 71

Trả lời: 

Quan sát ảnh: bài 71em thấy trong hình mỗi con nhện có 8 chân, 3 con nhện có số cái chân là:

8 × 3 = 24

Tương tự:

Nhóm con vịt mỗi con có 2 chân, 5 con vịt có số cái chân là: 

2 × 5 = 10

Nhóm con thỏ mỗi con có 4 chân, 3 con thỏ có số cái chân là:

                                                                4 × 3 = 12

Nhóm con bọ rùa mỗi con có 6 chân, 4 con bọ rùa có số cái chân là:

                                                                6 × 4 = 24

Vậy em nối như sau:

bài 71

 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 111 Bài 2: Viết tích thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu).

Mẫu: 6 × 4 = 6 + 6 + 6 + 6 = 24. Vậy 6 × 4 = 24






a) 4 × 5 = ………………… = ………… Vậy 4 × 5 = ……

b) 4 × 6 = ………………… = ………… Vậy 4 × 6 = ……

c) 10 × 3 = ……………………. = ………… Vậy 10 × 3 = ……

Trả lời: 

Quan sát mẫu em thấy, mỗi phép nhân được viết thành tổng của các số tương ứng.

Vậy em làm như sau:






a) 4 × 5 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20. Vậy 4 × 5 = 20

b) 4 × 6 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 24. Vậy 4 × 6 = 24

c) 10 × 3 = 10 + 10 + 10 = 30. Vậy 10 × 3 = 30

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 112 Bài 3: Viết phép chia thích hợp vào ô trống (theo mẫu). 

bài 71

a)

bài 71

b)

bài 71

c)

bài 71

Trả lời: 

Quan sát mẫu em thấy, từ phép nhân chúng ta viết thành hai phép chia tương ứng, em điền như sau:

a)

bài 71

b)

bài 71

c)

bài 71

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 112 Bài 4: Có 12 kg đường chia đều vào 2 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam đường?

Trả lời: 

Muốn tìm mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam đường, ta thấy tổng số ki-lô-gam đường chia cho số túi:

12 : 2 = 6 (kg)

Em trình bày cách giải như sau:

Bài giải

Mỗi túi có số ki-lô-gam đường là:

12 : 2 = 6 (kg)

Đáp số: 6 kg đường.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 112 Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Mỗi lọ có 5 bông hồng và 2 bông cúc. Hỏi 6 lọ hoa như thế có: 

a) Bao nhiêu bông hoa hồng?




A. 25 bông

B. 30 bông

C. 25 bông

b) Bao nhiêu bông cúc?




A. 14 bông

B. 12 bông

C. 10 bông

Trả lời:

Mỗi lọ có 5 bông hồng, vậy 6 lọ hoa như thế có số bông hồng là:

5 × 6 = 30 (bông hồng)

Mỗi lọ có 2 bông cúc, vậy 6 lọ hoa như thế có số bông cúc là:

2 × 6 = 12 (bông cúc)

Vậy em chọn đáp án như sau:

a) Có 30 bông hồng, em khoanh vào đáp án B

bài 71

b) Có 12 bông cúc, em khoanh vào đáp án B

bài 71 

Bài 71 Tiết 2 trang 113 – 114 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 113 Bài 1: Số?

a)






Thừa số

2

2

2

5

5

5

Thừa số

6

7

8

4

5

9

Tích

 

 

 

 

 

 

b)






Số bị chia

12

14

16

15

30

45

Số chia

2

2

2

5

5

5

Thương

 

 

 

 

 

 

Trả lời:

Muốn tìm tích, em lấy thừa số thứ nhất nhân với thừa số thứ hai. Muốn tìm thương em lấy số bị chia chia cho số chia.

Vậy em làm như sau:

a) 






Thừa số

2

2

2

5

5

5

Thừa số

6

7

8

4

5

9

Tích

12

14

16

20

25

45

b)






Số bị chia

12

14

16

15

30

45

Số chia

2

2

2

5

5

5

Thương

6

7

8

3

6

9

 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 113 Bài 2: Nối (theo mẫu).

Mỗi chìa khóa mở được ổ khóa nào?

bài 71

 

Trả lời:

Em thực hiện tính:

12 : 2 = 6 ; 2 × 3 = 6 ; 2 ×   4 = 8 ; 40 : 5 = 8 ; 10 : 2 = 5 ; 5 ×   1 = 5 ; 2 ×  5 = 10 ; 20 : 2 = 10 ; 20 : 5 = 4 ; 2 ×  2 = 4

Em nối như sau:

bài 71

 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 113 Bài 3: Số?

bài 71

Trả lời: 

Em thực hiện phép tính bắt đầu từ ô vuông có số 2 lần lượt theo các chiều mũi tên. Kết quả của từng phép tính sẽ được điền vào ô vuông tương ứng, nên em điền các số vào ô trống như sau:

bài 71

 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 114 Bài 4: Mỗi chuyến hàng chở vào miền Trung giúp đỡ Đồng bào bị lũ lụt có 5 ô tô chở hàng. Hỏi 3 chuyến hàng như vậy có bao nhiêu ô tô chở hàng?

Trả lời:

Em thấy mỗi chuyến hàng chở vào miền Trung giúp đỡ Đồng bào bị lũ lụt có 5 ô tô chở hàng, vậy muốn tìm 3 chuyến hàng như vậy có bao nhiêu ô tô chở hàng em thực hiện phép tính nhân như sau:

5 × 3 = 15 (ô tô)

Em trình bày bài giải như sau:

Bài giải

3 chuyến hàng như vậy có số ô tô chở hàng là:

5 × 3 = 15 (ô tô)

Đáp số: 15 ô tô.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 114 Bài 5: Cứ 5 thanh tre dài bằng nhau, Rô-bốt đan được một ngôi sao 5 cánh. Hỏi phải dùng bao nhiêu thanh tre như vậy để đan được 4 ngôi sao 5 cánh?

Trả lời: 

Em thấy, cứ 5 thanh tre dài bằng nhau, Rô-bốt đan được một ngôi sao 5 cánh, vậy để tìm số thanh tre dùng để đan 4 ngôi sao 5 cánh ta thực hiện phép tính nhân:

5 × 4 = 20 (thanh tre)

Em trình bày lời giải như sau:

Bài giải

Phải dùng số thanh tre như vậy để đan được 4 ngôi sao 5 cánh là:

5 × 4 = 20 (thanh tre)

Đáp số: 20 thanh tre.

Bài 71 Tiết 3 trang 114 – 115 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 114 Bài 1: Số?

a) 






 

2

2

2

5

5

5

×

7

6

5

4

3

2

 

14

 

 

 

 

 

b)






 

14

16

18

40

45

:

2

2

2

5

5

 

7

 

 

 

 

 

Trả lời:

a) Muốn tìm tích, em lấy thừa số thứ nhất nhân với thừa số thứ hai.

Thực hiện phép nhân, em được kết quả như sau:






 

2

2

2

5

5

5

×

7

6

5

4

3

2

 

14

12

10

20

15

10

b) Muốn tìm thương, ta thấy số bị chia chia cho số chia.

Thực hiện phép chia, em được kết quả như sau:






 

14

16

18

40

45

:

2

2

2

5

5

 

7

8

9

8

9

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 115 Bài 2: Thỏ vào được chuồng khi kết quả của phép tính ghi trên thỏ bằng số ghi ở chuồng đó.

a) Nối mỗi con thỏ với chuồng nó được vào (theo mẫu).

bài 71

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Chuồng nào có nhiều thỏ được vào nhất?




A. Chuồng 6

B. Chuồng 5

C. Chuồng 10

Trả lời:

a) Để tìm chuồng cho thỏ, em thực hiện từng phép tính ở từng con thỏ rồi nối vào chuồng có kết quả tương ứng. Ví dụ con thỏ bài 71có phép chia: 12 : 2 = 6, vậy chuồng 6 là chuồng của con thỏ này.

Ta thực hiện các phép tính còn lại:

10 : 2 = 5; 5 × 1 = 5; 2 × 3 = 6; 2 × 5 = 10; 50 : 5 = 10; 30 : 5 = 6; 20 : 2 = 10; 20 : 4 = 5; 3 × 2 = 6

Em nối như sau:

bài 71

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Em tìm số thỏ ở từng chuồng, chuồng 6 có 4 con thỏ, chuồng 5 có 3 con thỏ, chuồng 10 có 3 con thỏ.

Vậy chuồng 6 có nhiều thỏ được vào nhất. Em khoanh vào đáp án A

bài 71 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 115 Bài 3: Số?

bài 71

 

Trả lời:

Em thực hiện lần lượt từng phép tính từ trái sang phải, kết quả em sẽ điền vào ô trống tương ứng

Em điền như sau:

bài 71

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 115 Bài 4: Trong nhà để xe có 10 xe máy. Hỏi có tất cả bao nhiêu bánh xe máy?

Trả lời:

Mỗi xe máy có 2 bánh xe, vậy muốn tìm 10 xe máy có bao nhiêu bánh xe, em thực hiện phép tính nhân: 

2 × 10 = 20 (bánh xe)

Em trình bày bài giải như sau:

Bài giải

Có tất cả số bánh xe máy là:

2 × 10 = 20 (bánh xe)

Đáp số: 20 bánh xe.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 115 Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Trong chuồng có cả gà và thỏ. Biết cả gà và thỏ có 10 cái chân và số gà nhiều hơn số thỏ. Hỏi trong chuồng có bao nhiêu con gà?




A. 6 con gà

B. 3 con gà

C. 2 con gà

Trả lời: 

Mỗi con gà có 2 cái chân, mỗi con thỏ có 4 cái chân mà theo đề bài cả gà và thỏ có 10 cái chân và số gà nhiều hơn số thỏ, vậy em suy luận được kết quả số gà là 3 con (6 chân), số thỏ là 1 con ( 4 chân) 

Vậy trong chuồng có 3 con gà. Em khoanh vào đáp án B.

bài 71

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 122, 123, 124, 125 Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia | Kết nối tri thức

Next post

Phương trình  log2cotx−tanx=1+cos2x−sin2x với x∈0;π4  có bao nhiêu nghiệm?

Bài liên quan:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức
  2. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức
  3. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  4. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức
  5. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
  6. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  7. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  8. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức
  9. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 38, 39 Bài 9 Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
  10. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 40, 41, 42 Bài 10: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  11. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  12. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Kết nối tri thức
  13. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51, 52 Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức
  14. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 53, 54, 55, 56 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  15. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 57, 58, 59, 60 Bài 15: Ki-lô-gam | Kết nối tri thức
  16. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 61, 62, 63 Bài 16: Lít | Kết nối tri thức
  17. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 64, 65, 66 Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít | Kết nối tri thức
  18. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 67, 68 Bài 18: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  19. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 69, 70, 71 Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Kết nối tri thức
  20. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 72, 73, 74, 75, 76 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  21. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 77, 78, 79 Bài 21: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  22. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 80, 81, 82, 83, 84 Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức
  23. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85, 86, 87, 88, 89, 90 Bài 23: Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  24. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 91, 92, 93 Bài 24: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  25. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 94, 95, 96 Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Kết nối tri thức
  26. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 97, 98, 99 Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Kết nối tri thức
  27. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103 Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | Kết nối tri thức
  28. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 104, 105 Bài 28: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  29. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 106, 107, 108, 109 Bài 29: Ngày – giờ, Giờ – phút | Kết nối tri thức
  30. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 110, 111, 112, 113 Bài 30: Ngày – Tháng | Kết nối tri thức
  31. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 114, 115, 116, 117 Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Kết nối tri thức
  32. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 118, 119 Bài 32: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  33. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 120, 121, 122, 123, 124, 125 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Kết nối tri thức
  34. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 126, 127, 128 Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Kết nối tri thức
  35. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 129, 130, 131 Bài 35: Ôn tập đo lường | Kết nối tri thức
  36. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 132, 133, 134, 135 Bài 36: Ôn tập chung | Kết nối tri thức
  37. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 3, 4, 5 Bài 37: Phép nhân | Kết nối tri thức
  38. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 6, 7, 8 Bài 38: Thừa số, tích | Kết nối tri thức
  39. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 9, 10, 11 Bài 39: Bảng nhân 2 | Kết nối tri thức
  40. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 12, 13 Bài 40: Bảng nhân 5 | Kết nối tri thức
  41. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 14, 15, 16 Bài 41: Phép chia | Kết nối tri thức
  42. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 17, 18, 19 Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | Kết nối tri thức
  43. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 20, 21 Bài 43: Bảng chia 2 | Kết nối tri thức
  44. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 22, 23 Bài 44: Bảng chia 5 | Kết nối tri thức
  45. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Bài 45: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  46. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 31, 32, 33, 34 Bài 46: Khối trụ, khối cầu | Kết nối tri thức
  47. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 35, 36, 37, 38 Bài 47: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  48. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 39, 40, 41 Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Kết nối tri thức
  49. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 42, 43, 44 Bài 49: Các số trong trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  50. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 45, 46 Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  51. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Bài 51: Số có ba chữ số | Kết nối tri thức
  52. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 51, 52, 53 Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán