Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 125, 126, 127 Bài 75: Ôn tập chung | Kết nối tri thức

By admin 12/04/2023 0

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 125, 126, 127 Bài 75 Ôn tập chung

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 125, 126, 127 Bài 75 Ôn tập chung – Kết nối tri thức

Bài 75 Tiết 1 trang 125 – 126 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 125 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Số gồm 3 trăm, 6 chục và 7 đơn vị là: …………

b) Số gồm 2 trăm, 8 chục và 8 đơn vị là: …………

c) Số gồm 7 trăm, 0 chục và 3 đơn vị là: …………

d) Số gồm 5 trăm, 9 chục và 0 đơn vị là: …………

Trả lời:

Số gồm 3 trăm, 6 chục và 7 đơn vị có chữ số hàng trăm là 3, chữ số hàng chục là 6 và chữ số hàng đơn vị là 7 nên em viết được số: 367

Tương tự như trên, vậy em làm như sau:

a) Số gồm 3 trăm, 6 chục và 7 đơn vị là: 367

b) Số gồm 2 trăm, 8 chục và 8 đơn vị là: 288

c) Số gồm 7 trăm, 0 chục và 3 đơn vị là: 703

d) Số gồm 5 trăm, 9 chục và 0 đơn vị là: 590

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 125 Bài 2: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (theo mẫu).

bài 75

786 = ……………………………………………

650 = ……………………………………………

425 = ……………………………………………

902 = ……………………………………………

Trả lời:

Số 786 gồm 7 trăm, 8 chục và 6 đơn vị nên em viết được là 786 = 700 + 80 + 6

Tương tự em làm các ý còn lại.

Vậy em làm như sau:

786 = 700 + 80 + 6

650 = 600 + 50 

425 = 400 + 20 + 5

902 = 900 + 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 125 Bài 3: Cho các số 263 ; 326 ; 236 ; 362.

a) Viết các số đã cho theo thứ tự:

Từ bé đến lớn: ……………………………………………

Từ lớn đến bé: ……………………………………………

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Trong bốn số đã cho, số lớn nhất là ……… ; số bé nhất là ………

Trả lời:

Em thấy: 236 < 263 < 326 < 362

Em làm như sau:

a) Viết các số đã cho theo thứ tự:

Từ bé đến lớn: 236 ; 263 ; 326 ; 362.

Từ lớn đến bé: 362 ; 326 ; 263 ; 236.

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Trong bốn số đã cho, số lớn nhất là 362 ; số bé nhất là 236.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 125 Bài 4: Số?

a)






Thừa số

2

2

2

2

5

5

5

5

Thừa số

6

7

8

9

5

4

3

2

Tích

 

 

 

 

 

 

 

 

b)






Số bị chia

25

35

45

50

18

16

14

20

Số chia

5

5

5

5

2

2

2

2

Thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trả lời:

a) Muốn tìm tích em thấy thừa số thứ nhất nhân với thừa số thứ hai. 

Vậy em làm như sau:






Thừa số

2

2

2

2

5

5

5

5

Thừa số

6

7

8

9

5

4

3

2

Tích

12

14

16

18

25

20

15

10

b) Muốn tìm thương ta lấy số bị chia chia cho số chia.

Vậy em làm như sau:






Số bị chia

25

35

45

50

18

16

14

20

Số chia

5

5

5

5

2

2

2

2

Thương

5

7

9

10

9

8

7

10

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 126 Bài 5: Ngày thứ nhất, nhà Biển làm được 150 l nước mắm. Ngày thứ hai, nhà Biển làm được nhiều hơn ngày thứ nhất 65 l nước mắm. Hỏi ngày thứ hai nhà Biển làm được bao nhiêu lít nước mắm?

Trả lời: 

Ngày thứ hai, nhà Biển làm được nhiều hơn ngày thứ nhất 65 l nước mắm biết ngày thứ nhất, nhà Biển làm được 150 l nước mắm, vậy để tính số lít nước mắm nhà biển làm được trong ngày thứ hai em thực hiện phép tính cộng như sau: 150 + 65 = 215 (l)

Vậy em làm như sau:

Bài giải

Ngày thứ hai nhà Biển làm được số lít nước mắm là:

150 + 65 = 215 (l)

Đáp số: 215 lít nước mắm.

Bài 75 Tiết 2 trang 126 – 127 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 126 Bài 1: Đặt tính rồi tính




47 + 26

………………

………………

………………

247 + 172

………………

………………

………………

82 – 48 

………………

………………

………………

543 – 109 

………………

………………

………………

Trả lời:

 Em đặt tính theo cột dọc, viết 1 số ở trên, 1 số ở dưới sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau. Sau đó thực hiện cộng, trừ: em cộng, trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, rồi đến hàng chục, với những phép tính có hàng trăm em thực hiện cộng các chữ số hàng trăm, chú ý có nhớ.

bài 75

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 126 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

 bài 75

a) Con bò A và con bò D cân nặng tất cả là: …………… kg

b) Con bò nặng B nặng hơn con bò C là: ……………… kg.

Trả lời:

Quan sát hình em thấy, con bò A nặng 405 kg, con bò D cân nặng 358 kg, nên con bò con bò A và con bò D cân nặng tất cả là: 405 + 358 = 763 kg

Quan sát hình em thấy, con bò B nặng 392 kg, con bò C nặng 389 kg, nên con bò nặng B nặng hơn con bò C là: 392 – 389 = 3 kg.

Vậy em làm như sau:

a) Con bò A và con bò D cân nặng tất cả là: 763 kg

b) Con bò nặng B nặng hơn con bò C là: 3 kg.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 127 Bài 3: a) Số?

Trong hình bên:

Có bài 75  hình tam giác;

Có bài 75  hình tứ giác.

bài 75 

 

b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

bài 75

Hình thích hợp đặt vào dấu ? là:

bài 75

Trả lời:

a) Em quan sát và đếm 

bài 75

Có 5 hình tam giác (1 tam giác lớn, 4 tam giác nhỏ)

Có 6 hình tứ giác

b) Quan sát hình em thấy quy luật hình vẽ như sau: bài 75, khối lập phương đến khối cầu và đến khối trụ nên hình thích hợp đặt vào dấu hỏi chấm là hình khối cầu.

Vậy em khoanh vào đáp án B hình khối trụ như sau:

bài 75

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 127 Bài 4: Viết số thích hợp vào chấm chấm.

Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ.

bài 75

a) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng BC là …….m.

b) Độ dài đường gấp khúc ABCD là ……m.

Trả lời:

a) Quan sát hình em thấy, đoạn thẳng AB có độ dài 48 m, đoạn thẳng BC có độ dài 39 m, nên đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng BC là: 48 – 39 = 9 (m)

Vậy em làm như sau:

Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng BC là  9 m.

b) Quan sát hình em thấy, đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng là đoạn thẳng AB có độ dài 48 m, đoạn thẳng BC có độ dài 39 m, đoạn thẳng CD dài 53 m, nên độ dài đường gấp khúc ABCD là: 48 + 39 + 53 = 140 (m)

Độ dài đường gấp khúc ABCD là 140 m.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 127 Bài 5: Tàu thứ nhất chở 26 khách du lịch. Tàu thứ hai chở nhiều hơn tàu thứ nhất 4 khách du lịch. Hỏi tàu thứ hai chở bao nhiêu khách du lịch?

Trả lời:

Tàu thứ hai chở nhiều hơn tàu thứ nhất 4 khách du lịch, biết tàu thứ nhất chở 26 khách du lịch nên tàu thứ hai chở số khách du lịch là: 26 + 4 = 30 (khách)

Em trình bày lời giải như sau:

Bài giải

Tàu thứ hai chở số khách du lịch là:

26 + 4 = 30 (khách)

Đáp số: 30 khách du lịch. 

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 136, 137, 138 Bài 75: Ôn tập chung | Kết nối tri thức

Next post

. Cho hàm số y=fx=ax2+bx+c  có đồ thị (C) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2x+m−2fx+m−3=0  có 6 nghiệm phân biệt?

Bài liên quan:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức
  2. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức
  3. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  4. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức
  5. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
  6. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  7. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  8. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức
  9. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 38, 39 Bài 9 Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
  10. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 40, 41, 42 Bài 10: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  11. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  12. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Kết nối tri thức
  13. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51, 52 Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức
  14. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 53, 54, 55, 56 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  15. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 57, 58, 59, 60 Bài 15: Ki-lô-gam | Kết nối tri thức
  16. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 61, 62, 63 Bài 16: Lít | Kết nối tri thức
  17. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 64, 65, 66 Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít | Kết nối tri thức
  18. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 67, 68 Bài 18: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  19. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 69, 70, 71 Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Kết nối tri thức
  20. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 72, 73, 74, 75, 76 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  21. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 77, 78, 79 Bài 21: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  22. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 80, 81, 82, 83, 84 Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức
  23. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85, 86, 87, 88, 89, 90 Bài 23: Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  24. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 91, 92, 93 Bài 24: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  25. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 94, 95, 96 Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Kết nối tri thức
  26. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 97, 98, 99 Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Kết nối tri thức
  27. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103 Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | Kết nối tri thức
  28. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 104, 105 Bài 28: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  29. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 106, 107, 108, 109 Bài 29: Ngày – giờ, Giờ – phút | Kết nối tri thức
  30. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 110, 111, 112, 113 Bài 30: Ngày – Tháng | Kết nối tri thức
  31. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 114, 115, 116, 117 Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Kết nối tri thức
  32. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 118, 119 Bài 32: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  33. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 120, 121, 122, 123, 124, 125 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Kết nối tri thức
  34. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 126, 127, 128 Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Kết nối tri thức
  35. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 129, 130, 131 Bài 35: Ôn tập đo lường | Kết nối tri thức
  36. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 132, 133, 134, 135 Bài 36: Ôn tập chung | Kết nối tri thức
  37. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 3, 4, 5 Bài 37: Phép nhân | Kết nối tri thức
  38. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 6, 7, 8 Bài 38: Thừa số, tích | Kết nối tri thức
  39. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 9, 10, 11 Bài 39: Bảng nhân 2 | Kết nối tri thức
  40. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 12, 13 Bài 40: Bảng nhân 5 | Kết nối tri thức
  41. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 14, 15, 16 Bài 41: Phép chia | Kết nối tri thức
  42. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 17, 18, 19 Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | Kết nối tri thức
  43. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 20, 21 Bài 43: Bảng chia 2 | Kết nối tri thức
  44. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 22, 23 Bài 44: Bảng chia 5 | Kết nối tri thức
  45. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Bài 45: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  46. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 31, 32, 33, 34 Bài 46: Khối trụ, khối cầu | Kết nối tri thức
  47. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 35, 36, 37, 38 Bài 47: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  48. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 39, 40, 41 Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Kết nối tri thức
  49. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 42, 43, 44 Bài 49: Các số trong trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  50. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 45, 46 Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  51. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Bài 51: Số có ba chữ số | Kết nối tri thức
  52. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 51, 52, 53 Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán