Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải VBT Toán 2 – Kết nối

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 78, 79, 80, 81 Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | Kết nối tri thức

By admin 12/04/2023 0

Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 78, 79, 80, 81 Bài 61 Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 78, 79, 80, 81 Bài 61 Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 – Kết nối tri thức

Bài 61 Tiết 1 trang 78 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 78 Bài 1: Tính.

bài 61

Trả lời:

Em thực hiện trừ theo thứ tự từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm được kết quả như sau:

bài 61

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 78 Bài 2: Đặt tính rồi tính




683 – 473

………………

………………

………………

628 – 517

………………

………………

………………

785 – 772

………………

………………

………………

349 – 135

………………

………………

………………

Trả lời:

Em đặt tính theo cột dọc, viết 1 số ở trên, 1 số ở dưới sao cho các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau. Sau đó thực hiện trừ: em trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, rồi đến hàng chục và trừ các chữ số hàng trăm.

bài 61 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 78 Bài 3: Tính nhẩm.

700 – 500 =………

900 – 600 =………

800 – 200 =………

500 – 400 =………

Trả lời:

Em thục hiện tính nhẩm các số tròn trăm

700 là 7 trăm, 500 là 5 trăm → 7 trăm – 5 trăm = 2 trăm (= 200)

900 là 9 trăm, 600 là 6 trăm → 9 trăm – 6 trăm = 3 trăm (= 300)

800 là 8 trăm, 200 là 2 trăm → 8 trăm – 2 trăm = 6 trăm (= 600)

500 là 5 trăm, 400 là 4 trăm → 5 trăm – 4 trăm = 1 trăm (= 100)

Kết quả như sau:

700 – 500 = 200

900 – 600 = 300

800 – 200 = 600

500 – 400 = 100

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 78 Bài 4: Con trâu rừng cân nặng 480kg. Con sư tử nhẹ hơn con trâu rừng 250kg. Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Trả lời:

Vì con sư tử nhẹ hơn con trâu nên muốn biết số cân nặng của con sư tử, ta lấy số cân nặng của con trâu trừ đi 250kg.

Bài giải

Con sư tử nặng số ki-lô-gam là:

480 – 250 = 230 (kg)

Đáp số: 230 kg.

Bài 61 Tiết 2 trang 79 – 80 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 79 Bài 1: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

bài 61

Trả lời:

Thực hiện trừ theo thứ tự từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; ta được kết quả như sau:

bài 61

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 79 Bài 2: Số?

bài 61 

a) 





Bông hoa

4 cánh

5 cánh

6 cánh

Kết quả của phép tính

 

 

 

b) Phép tính có kết quả lớn nhất ghi ở bông hoa có …… cánh.

c) Phép tính có kết quả bé nhất ghi ở bông hoa có …… cánh.

Trả lời:

a) 

Bông hoa 4 cánh có phép tính 135 – 124 = 11

Bông hoa 5 cánh có phép tính 789 – 345 = 444

Bông hoa 6 cánh có phép tính 382 – 80 = 302

Ta có: 444 > 302 > 11.

Vậy em điền được:





Bông hoa

4 cánh

5 cánh

6 cánh

Kết quả của phép tính

11

444

302

b) Phép tính có kết quả lớn nhất ghi ở bông hoa có 5 cánh.

c) Phép tính có kết quả bé nhất ghi ở bông hoa có 4 cánh.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 79 Bài 3: Mỗi con ếch sẽ nhảy lên lá sẽ ghi phép tính có kết quả là số trên con ếch đó. Em hãy nối để tìm lá sen cho mỗi con ếch nhảy lên.

bài 61

Trả lời:

Em thực hiện tính được kết quả như sau:

423 – 323 = 100                    538 – 427 = 111                    839 – 37 = 802

Em nối như sau:

bài 61

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 80 Bài 4: Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

a) 324 – 223 = 10…

b) 992 – 170 < … 18

c) 758 – 446 > 3… 2

Trả lời:

Thực hiện trừ lần lượt các chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm, em được kết quả các phép tính như sau:

324 – 223 = 101 nên ở câu a chữ số cần điền là chữ số 1

992 – 170 = 822 nên ở câu b chữ số cần điền thêm phải lớn hơn 8 và là 9 để 822 < 918

758 – 446 = 312 nên ở câu c chữ số cần điền thêm phải nhỏ hơn 1 và là 0 để 312 > 302

Vậy em điền được:

a) 324 – 223 = 101

b) 992 – 170 < 918

c) 758 – 446 > 302           

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 80 Bài 5: Một công ty có 325 công nhân, trong đó có 225 công nhân nữ. Hỏi công ty có bao nhiêu công nhân nam?

Trả lời:

Muốn tìm số công nhân nam, ta lấy số công nhân của công ty đó trừ đi số công nhân nữ.

Bài giải

Công ty có số công nhân nam là:

325 – 225 = 100 (công nhân)

Đáp số: 100 công nhân nam.

Bài 61 Tiết 3 trang 80 – 81 Tập 2

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 80 Bài 1: Bạn chó sẽ tìm đến khúc xương ghi phép có kết quả lớn nhất.

Khoanh vào khúc xương mà bạn chó sẽ tìm đến

bài 61

Trả lời:

Ta thấy:    430 – 310 = 120 

                 892 – 780 = 112

                 564 – 550 = 14

Ta có: 14 < 112 < 120 nên khúc xương có kết quả lớn nhất ghi phép tính là 430 – 310 

Em khoanh như sau:

bài 61

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 79 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Kết quả tính 321 – 220 + 437 bằng:

b) Kết quả tính 362 – 320 + 526 bằng:                                          

Trả lời: 

Em thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải:

a) 321 – 220 + 437 = 101 + 437 = 538 nên em khoanh vào đáp án B

b) 362 – 320 + 526 = 42 + 526 = 568 nên em khoanh vào đáp án A

Em khoanh như sau:

a) Kết quả tính 321 – 220 + 437 bằng:

bài 61

b) Kết quả tính 362 – 320 + 526 bằng:                                          

bài 61 

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 81 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Số lớn nhất nằm ngoài hình tròn là………

b) Số bé nhất nằm ngoài hình tròn là………

c) Hiệu của số lớn nhất nằm ngoài hình tròn và số bé nhất nằm trong hình chữ nhật là …… – …… = ……

bài 61 

Trả lời:

Hướng dẫn: Các số nằm ngoài hình tròn là 536; 563; 589. Ta có: 536 < 563 < 589 à Số lớn nhất nằm ngoài hình tròn là 589 và số bé nhất nằm ngoài hình tròn là 536.

Các số nằm trong hình chữ nhật là: 536; 563; 653; 589 nên số bé nhất nằm trong hình chữ nhật là 536. 

Vậy em thực hiện như sau:

a) Số lớn nhất nằm ngoài hình tròn là 589

b) Số bé nhất nằm ngoài hình tròn là 536

c) Hiệu của số lớn nhất nằm ngoài hình tròn và số bé nhất nằm trong hình chữ nhật là 589 – 536 = 53

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 81 Bài 4: Đ, S?

Biết chiều dài một số quốc lộ như sau:





Quốc lộ

2A

3A

4A

5A

Chiều dài

300 km

330 km

128 km

116 km

Trong các quốc lộ trên:

bài 61 

Trả lời:

Ta có: 116 km < 128 km < 300 km < 330 km 

Quốc lộ dài nhất là Quốc lộ 3A với chiều dài là 330 km

Quốc lộ 3A dài hơn quốc lộ 2A là: 330 – 300 = 30 km

Tên các quốc lộ được viết theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là:

3A, 2A, 4A, 5A

 Ta điền như sau:

bài 61

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 81 Bài 5: Cho số 708 được xếp bởi các que tính như sau:

bài 61

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Số lớn nhất có thể tạo thành khi chuyển chỗ 1 que tính là số ………

b) Số bé nhất có thể tạo thành khi chuyển chỗ 1 que tính là số ………

c) Hiệu của hai số thu được ở câu a và câu b bằng ……

Trả lời:

Để tạo thành số lớn nhất, ta chuyển số 0 thành số 9 bằng cách di chuyển 1 que nằm dọc 

bài 61 

Để tạo thành số bé nhất, ta chuyển số 7 thành số 1, số 0 thành số 8 bằng cách di chuyển 1 que từ số 7 sang số 0. 

bài 61 

Hiệu của hai số là 798 – 188 = 610

Khi đó em điền được như sau:

a) Số lớn nhất có thể tạo thành khi chuyển chỗ 1 que tính là số 798

b) Số bé nhất có thể tạo thành khi chuyển chỗ 1 que tính là số 188

c) Hiệu của hai số thu được ở câu a và câu b bằng 798 – 188 = 610

====== ****&**** =====

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán lớp 2 Tập 2 trang 87, 88, 89, 90 Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | Kết nối tri thức

Next post

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a3 . Thể tích khối chóp A’.ABCD bằng:

Bài liên quan:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Kết nối tri thức
  2. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2: Tia số, Số liền trước, số liền sau | Kết nối tri thức
  3. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
  4. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 18, 19, 20, 21 Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu | Kết nối tri thức
  5. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 22, 23, 24, 25 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Kết nối tri thức
  6. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 26, 27, 28 Bài 6: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  7. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  8. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 35, 36, 37 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Kết nối tri thức
  9. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 38, 39 Bài 9 Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Kết nối tri thức
  10. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 40, 41, 42 Bài 10: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  11. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 43, 44, 45, 46, 47, 48 Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Kết nối tri thức
  12. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 49, 50 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Kết nối tri thức
  13. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 51, 52 Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Kết nối tri thức
  14. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 53, 54, 55, 56 Bài 14: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  15. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 57, 58, 59, 60 Bài 15: Ki-lô-gam | Kết nối tri thức
  16. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 61, 62, 63 Bài 16: Lít | Kết nối tri thức
  17. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 64, 65, 66 Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít | Kết nối tri thức
  18. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 67, 68 Bài 18: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  19. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 69, 70, 71 Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Kết nối tri thức
  20. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 72, 73, 74, 75, 76 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  21. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 77, 78, 79 Bài 21: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  22. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 80, 81, 82, 83, 84 Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số | Kết nối tri thức
  23. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 85, 86, 87, 88, 89, 90 Bài 23: Phép trừ (Có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số | Kết nối tri thức
  24. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 91, 92, 93 Bài 24: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  25. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 94, 95, 96 Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Kết nối tri thức
  26. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 97, 98, 99 Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Kết nối tri thức
  27. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 100, 101, 102, 103 Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | Kết nối tri thức
  28. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 104, 105 Bài 28: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  29. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 106, 107, 108, 109 Bài 29: Ngày – giờ, Giờ – phút | Kết nối tri thức
  30. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 110, 111, 112, 113 Bài 30: Ngày – Tháng | Kết nối tri thức
  31. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 114, 115, 116, 117 Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Kết nối tri thức
  32. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 118, 119 Bài 32: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  33. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 120, 121, 122, 123, 124, 125 Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Kết nối tri thức
  34. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 126, 127, 128 Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Kết nối tri thức
  35. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 129, 130, 131 Bài 35: Ôn tập đo lường | Kết nối tri thức
  36. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 132, 133, 134, 135 Bài 36: Ôn tập chung | Kết nối tri thức
  37. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 3, 4, 5 Bài 37: Phép nhân | Kết nối tri thức
  38. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 6, 7, 8 Bài 38: Thừa số, tích | Kết nối tri thức
  39. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 9, 10, 11 Bài 39: Bảng nhân 2 | Kết nối tri thức
  40. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 12, 13 Bài 40: Bảng nhân 5 | Kết nối tri thức
  41. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 14, 15, 16 Bài 41: Phép chia | Kết nối tri thức
  42. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 17, 18, 19 Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | Kết nối tri thức
  43. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 20, 21 Bài 43: Bảng chia 2 | Kết nối tri thức
  44. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 22, 23 Bài 44: Bảng chia 5 | Kết nối tri thức
  45. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 Bài 45: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  46. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 31, 32, 33, 34 Bài 46: Khối trụ, khối cầu | Kết nối tri thức
  47. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 35, 36, 37, 38 Bài 47: Luyện tập chung | Kết nối tri thức
  48. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 39, 40, 41 Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Kết nối tri thức
  49. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 42, 43, 44 Bài 49: Các số trong trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  50. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 45, 46 Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Kết nối tri thức
  51. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Bài 51: Số có ba chữ số | Kết nối tri thức
  52. Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 51, 52, 53 Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Kết nối tri thức

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán