Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 11

114 câu trắc nghiệm các dạng toán khoảng cách trong hình học không gian lớp 11 có hướng dẫn giải chi tiết 2023

By admin 10/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

Tài liệu gồm những nội dung chính sau:

–        DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐIỂM VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

–        DẠNG 2. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN 1 MẶP PHẲNG

–        DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

114 câu trắc nghiệm về các dạng bài toán khoảng cách trong hình học không gian lớp 11 có hướng dẫn giải chi tiết

A. CÂU HỎI

DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐIỂM VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

Câu 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là \[a\sqrt 2 \] và tam giác SAC đều. Tính độ dài cạnh bên của hình chóp.

A. 2a .

B. \[a\sqrt 2 \] .

C. \[a\sqrt 3 \] .

D. a .

Câu 2. Cho tứ diện ABCD có AC = a BD = 4a . Gọi M,N lần lượt là trung điểm AD và BC . Biết AC vuông góc BD . Tính MN

A. MN = \[\frac{{5a}}{2}\]

B. MN = \[\frac{{7a}}{2}\]

C. MN = \[\frac{{a\sqrt 7 }}{2}\]

D. MN = \[\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\]

Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA ^ (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là 60o . Độ dài cạnh SA bằng

A. \[\frac{{3a}}{2}\]

B. \[\frac{a}{2}\]

C. a\[\sqrt 3 \]

D. \[\frac{a}{{\sqrt 3 }}\]

Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30° . Hình chiếu H của A trên mặt phẳng (A¢B’C’) là trung điểm của B¢C’ . Tính theo a khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. \[\frac{a}{2}\]

B. \[\frac{a}{3}\]

C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]

D. \[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\]

Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AD = 2a , CD = a, AA’ = \[a\sqrt 2 \]. Đường chéo AC’ có độ dài bằng

A. \[a\sqrt 5 \]

B. \[a\sqrt 7 \]

C. \[a\sqrt 6 \]

D. \[a\sqrt 3 \]

Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AD = 2a , CD = a, AA’ = \[a\sqrt 2 \]. Đường chéo AC’ có độ dài bằng

A. \[a\sqrt 5 \]

B. \[a\sqrt 7 \]

C. \[a\sqrt 6 \]

D. \[a\sqrt 3 \]

Câu 7. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều cạnh bằng 2 , tam giác ABC vuông tại B , BC = \[\sqrt 3 \] . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và CD bằng \[\frac{{\sqrt {11} }}{2}\] . Khi đó độ dài cạnh CD là

A. \[\sqrt 2 \].

B. 2 .

C. 1.

D. \[\sqrt 3 \].

Câu 8. Cho hình bình hành ABCD. Qua A,B,C,D lần lượt vẽ bốn nửa đường thẳng Ax, By, Cz, Dt cùng phía so với (ABCD) song song với nhau và không nằm trong mặt phẳng (ABCD). Một mặt phẳng (b) lần lượt cắt các nửa đường thẳng Ax, By, Cz, Dt tại A’B’C’D’ thỏa mãn AA’ = 2, BB’ = 3,CC’ = 4. Hãy tính DD¢.

A. 3.

B. 7.

C. 2.

D. 5.

Câu 9. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều cạnh bằng 2, tam giác ABC vuông tại B , BC = 3 . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và CD bằng \[\frac{{\sqrt {11} }}{2}\] . Khi đó độ dài cạnh CD là

A. 2 .

B. 2.

C. 1.

D. 3 .

Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh đáy bằng 4 3 và cạnh bên bằng 12 . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AA’ và BC , gọi P và Q là hai điểm chạy trên đáy (A’B’C’) sao cho PQ = 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = MP + NQ bằng

A. \[8\sqrt 3 \]

B. \[3\sqrt {61} \]

C. \[3\sqrt {37} \]

D. \[6\sqrt {29} \]

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có SA ^ (ABCD), SA = 2a, ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Gọi O là tâm của ABCD, tính khoảng cách từ O đến SC.

A. \[\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\]

B. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\]

C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\]

D. \[\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\]

Câu 12. Một hình lập phương được tạo thành khi xếp miếng bìa carton như hình vẽ bên.

114 câu trắc nghiệm về các dạng bài toán khoảng cách trong hình học không gian lớp 11 có hướng dẫn giải chi tiết (ảnh 1)

Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng AB sau khi xếp, biết rằng độ dài đoạn thẳng AB bằng 2a .

DẠNG 2. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN 1 MẶT PHẲNG

Dạng 2.1 Khoảng cách từ hình chiếu của đỉnh đến mặt phẳng bên

Câu 13. Cho hình chóp S ABC . có SA ^ (ABC), SA = AB = 2a, tam giác ABC vuông tại B (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

114 câu trắc nghiệm về các dạng bài toán khoảng cách trong hình học không gian lớp 11 có hướng dẫn giải chi tiết (ảnh 2)

A. \[a\sqrt 3 \]

B. a

C. 2a

D. \[a\sqrt 2 \]

Câu 14. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = \[a\sqrt 3 \], SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A. \[\frac{{a\sqrt {57} }}{{19}}\]

B. \[\frac{{2a\sqrt {57} }}{{19}}\]

C. \[\frac{{2a\sqrt 3 }}{{19}}\]

D. \[\frac{{2a\sqrt {38} }}{{19}}\]

Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , 2SA = AC = 2a và SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là

A. \[\frac{{2a\sqrt 6 }}{3}\]

B. \[\frac{{4a\sqrt 3 }}{3}\]

C. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\]

D. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\]

Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SB = 3a, AB = 4a, BC = 2a. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng

A. \[\frac{{12\sqrt {61} a}}{{61}}\]

B. \[\frac{{3\sqrt {14} a}}{{14}}\]

C. \[\frac{{4a}}{5}\]

D. \[\frac{{12\sqrt {29} a}}{{29}}\]

Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A. \[\frac{{2\sqrt 5 a}}{5}\]

B. \[\frac{{\sqrt 5 a}}{3}\]

C. \[\frac{{2\sqrt 2 a}}{3}\]

D. \[\frac{{\sqrt 5 a}}{5}\]

Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A. \[\frac{{\sqrt 5 a}}{3}\]

B. \[\frac{{\sqrt 3 a}}{2}\]

C. \[\frac{{\sqrt 6 a}}{6}\]

D. \[\frac{{\sqrt 3 a}}{3}\]

Câu 19. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, BC = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A. \[a\sqrt 2 \]

B. \[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\]

C. \[\frac{a}{2}\]

D. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]

Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A. \[\frac{a}{2}\]

B. a

C. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\]

D. \[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\]

Câu 21. Cho hình lập phương ABCD A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (BDA¢).

A. \[d = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\]

B. \[d = \frac{{\sqrt 6 }}{4}\]

C. \[d = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\]

D. \[d = \sqrt 3 \]

Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a , AB = 3a, (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCC’B’) là

114 câu trắc nghiệm về các dạng bài toán khoảng cách trong hình học không gian lớp 11 có hướng dẫn giải chi tiết (ảnh 3)

A. \[\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\]

B. \[\frac{{a\sqrt 7 }}{3}\]

C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]

D. \[\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\]

Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Khoảng cách từ tâm O của đáy tới mp (SCD) bằng

A. \[\frac{a}{{\sqrt 2 }}\]

B. \[\frac{a}{2}\]

C. \[\frac{a}{{\sqrt 6 }}\]

D. \[\frac{a}{{\sqrt 3 }}\]

Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SA vuông góc với mặt đáy. Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?

A. d(B,(SCD)) = 2d(O,(SCD)).

B. d(A,(SBD)) = d(B,(SAC)).

C. d(C,(SAB)) = d(C,(SAD)).

D. d(S,(ABCD)) = SA.

Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác vuông tại A , AC = \[\sqrt 3 a\] , ABC = 30°. Góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng 60°. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng bao nhiêu?

A. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{{\sqrt {35} }}\]

B. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{{\sqrt {35} }}\]

C. \[\frac{{2a\sqrt 3 }}{{\sqrt {35} }}\]

D. \[\frac{{3a}}{{\sqrt 5 }}\]

Câu 26. Cho hình chóp S.MNPQ có đáy là hình vuông cạnh MN = \[3a\sqrt 2 \], SM vuông góc với mặt phẳng đáy, SM = 3a, với 0 < aÎ \[\mathbb{R}\]. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SNP) bằng

A. \[a\sqrt 3 \]

B. \[2a\sqrt 6 \]

C. \[2a\sqrt 3 \]

D. \[a\sqrt 6 \]

Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SA = 2a, đáy ABCD là hình thang vuông ở A và D , AB = 2a, AD = CD = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A. \[\frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}\]

B. \[\frac{{2a}}{{\sqrt 2 }}\]

C. \[\frac{{2a}}{3}\]

D. \[a\sqrt 2 \]

Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC), đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC = \[a\sqrt 2 \]. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB và K là hình chiếu của điểm A trên cạnh SC . Gọi a là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AGK). Tính cosa , biết rằng khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (KBC) bằng \[\frac{a}{{\sqrt 2 }}\].

A. cos a = \[\frac{1}{2}\]

B. cos a = \[\frac{{\sqrt 2 }}{2}\]

C. cos a = \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

D. cos a = \[\frac{{\sqrt 3 }}{3}\]

Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có SA a = 3 và SA ^ (ABC). Biết AB = BC = 2a, \[\widehat {ABC}\] = 120°. Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng

A. \[\frac{{3a}}{2}\]

B. \[\frac{a}{2}\]

C. a

D. 2a

Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BD) theo a .

A. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\]

B. \[a\sqrt 3 \]

C. \[2a\sqrt 3 \]

D. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{6}\]

Câu 31. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC) bằng

A. \[\frac{{a\sqrt {12} }}{7}\]

B. \[\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\]

C. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\]

D. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\]

 

 

 

 

 

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

30 câu Trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat có đáp án 2023 – Hóa học lớp 11

Next post

Giải Lịch Sử 11 Bài 18: Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại (phần từ năm 1917 đến năm 1945)

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11

Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11

20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11

Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới

Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  2. Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11
  3. 20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới
  5. Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  6. Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)
  7. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  8. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  9. Giáo án Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  10. Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  12. Giải sgk Toán 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  13. Bài giảng điện tử Công thức lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  14. 20 Bài tập Công thức lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  15. Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  16. Giáo án Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Công thức lượng giác
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  18. Bài giảng điện tử Hàm số lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  19. 20 Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị (sách mới) có đáp án – Toán 11
  20. Lý thuyết Hàm số lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  21. Giáo án Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác
  22. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  23. Bài giảng điện tử Phương trình lượng giác cơ bản | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  24. 20 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (sách mới) có đáp án – Toán 11
  25. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  26. Giáo án Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phương trình lượng giác cơ bản
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  28. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 40 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  29. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 25
  30. Lý thuyết Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác hay, chi tiết
  31. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  32. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  33. Bài giảng điện tử Dãy số | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  34. 20 Bài tập Dãy số (sách mới) có đáp án – Toán 11
  35. Giáo án Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số
  36. Lý thuyết Dãy số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  37. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  38. Bài giảng điện tử Cấp số cộng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  39. 20 Bài tập Cấp số cộng (sách mới) có đáp án – Toán 11
  40. Giáo án Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số cộng
  41. Lý thuyết Cấp số cộng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  42. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng
  43. Bài giảng điện tử Cấp số nhân | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  44. 20 Bài tập Cấp số nhân (sách mới) có đáp án – Toán 11
  45. Giáo án Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số nhân
  46. Lý thuyết Cấp số nhân (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  47. Giải SGK Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân
  48. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 2 trang 56 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  49. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2 trang 40
  50. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 2
  51. Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân hay, chi tiết
  52. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2 trang 56

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán