Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 11

25 câu Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 1 Hình học có đáp án 2023 – Toán lớp 11

By admin 10/10/2023 0

Giới thiệu về tài liệu:

– Số trang: 11 trang

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 25 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 11:

 Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 1 Hình học có đáp án – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Đề kiểm tra Toán 11 chương 1 Hình học chọn lọc, có đáp án

Câu 1. Cho đường tròn (O;R). Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến (O;R) thành chính nó?

   A. Không có phép vị tự nào

   B. Có một phép vị tự duy nhất

   C. Chỉ có hai phép vị tự

   D. Có vô số phép vị tự

Đáp án: C

   Phép vị tự tâm O tỉ số 1 và -1.

Câu 2: Cho đường tròn (O;R). Có bao nhiêu phép vị tự biến (O;R) thành chính nó?

   A. Không có phép nào

   B. Có một phép duy nhất

   C. Chỉ có hai phép

   D. Có vô số phép

Đáp án: D

   Tâm vị tự bất kì, tỉ số vị tự k = 1.

Câu 3: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?

   A. Không có phép nào

   B. Có một phép duy nhất

   C. Chỉ có hai phép

   D. Có vô số phép

Đáp án: B

   Vecto tịnh tiến là 0→.

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x – 1)2 + (y + 2)2 = 4. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo vecto u→(2;3) biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình là:

   A. x2 + y2 = 4

   B. (x – 2)2 + (y – 6)2 = 4

   C. (x – 2)2 + (y – 3)2 = 4

   D. (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4

Đáp án: D

   Đường tròn (C) có tâm I(1; – 2) và bán kính R = 2.

   Qua phép đối xứng trục Oy biến đường tròn (C) thàn đường tròn (C’); biến tâm I thành tâm I’(-1; -2) và R ‘ = R = 2

   Qua phép tịnh tiến theo biến đường tròn (C’) thành đường tròn (C”), R”= R’ = R = 2

   Biến tâm I’(-1; -2) thành tâm I” (x; y). Áp dụng công thức của phép tịnh tiến ta có:Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Đường tròn (C”) có tâm I”(1; 1) và R” = 2 nên có phương trình: (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x – 2y – 1 = 0. ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là:

   A. 3x + 2y + 1 = 0

   B. -3x + 2y -1 = 0

   C. 3x + 2y – 1 = 0

   D. 3x – 2y – 1 = 0

Đáp án: B

   Qua phép đối xứng tâm O biến điểm M(x; y) thuộc đường thẳng d thẳng điểm M’ (x’; y’) thuộc đường thẳng d’.

   Ta có:Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Vì điểm M thuộc d nên: 3x – 2y – 1 = 0

   Suy ra: 3.(-x’) – 2(- y’) -1 = 0 hay – 3x’ + 2y’ – 1 = 0

   Vây phương trình đường thẳng d’ là – 3x + 2y – 1= 0

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-3;2). ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo v→(2;0) là:

   A. (1;-1)      B. (-1;1)

   C. (-1;2)      D. (1;-2)

Đáp án: C

   Sử dụng các biểu thức tọa độ.

   Ta có:Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vecto u→(1;2) biến A thành điểm nào trong các điểm sau?

   A. B(3;1)      B. C(1;6)

   C. D(3;7)      D. E(4;7)

Đáp án: C

   Sử dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.

   Tịnh tiến theo vecto u→(1; 2) biến điểm A(2; 5) thành A’ (x; y), khi đó:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Câu 8: Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và b’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a bằng chính nó và biến đường thẳng b thành đường thẳng b’?

   A. Không có phép tịnh tiến nào

   B. Có một phép tịnh tiến duy nhất

   C. Chỉ có hai phép tịnh tiến

   D. Có vô số phép tịnh tiến

Đáp án: B

   (hình 3) Tịnh tiến theo AB→

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Câu 9. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau a và b. có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành a biến b thành b?

   A. Không có phép đối xứng nào

   B. có một phép đối xứng trục duy nhất

   C.Chỉ có hai phép đối xứng trục

   D. Có vô số phép đối xứng trục

Đáp án: C

   Đa và Đb.

Câu 10. Cho hai đường tròn bằng nhau (O;R) và (O’;R) với tâm O và O’ phân biệt. có bao nhiêu phép vị tư biến (O;R) thành (O’;R) ?

   A. Không có phép vị tự nào

   B. Có một phép vị tự duy nhất

   C.Chỉ có hai phép vị tự

   D. Có vô số phép vị tự

Đáp án: B

   Qua phép vị tự tỉ số k biến đường tròn (O; R) thành (O’; R).

   Ta có: R’ = R nên |k| = 1

   Suy ra: k = 1 hoặc k = -1

   *Nếu k= 1 thì phép tự là phép đồng nhất: ( mâu thuẫn giả thiết)

   *Khi k=-1 thì tâm vị tự là trung điểm của OO’.

 

Câu 11: Hợp thành của hai phép đối xứng qua hai đường thẳng cắt nhau là phép biến hình nào trong các phép biến hình dưới đây?

   A. Phép đối xứng trục

   B. Phép đối xứng tâm

   C.Phép tịnh tiến

   D. Phép quay

Đáp án: C

   (hình 1) Phép quay tâm O góc quay 2α

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ, cho đồ thị của hàm số y = sin⁡x. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồ thị đó thành chính nó?

   A. Không      B. Một

   C. Hai      D. Vô số

Đáp án: D

   Ta biết rằng:Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

   Do đó, nếu ta tịnh tiến đồ thị theo vectoBài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11    thì sẽ biến đồ thị đã cho thành chính nó.

   Vì có vô số số nguyên k nên cũng có vô số phép tịnh tiến thỏa mãn đầu bài.

Câu 13: Cho hai đường thẳng d: x + y – 1 = 0 và d’: x + y – 5 = 0. Phép tịnh tiến theo vecto u→ biến đường thẳng d thành d’. khi đó, độ dài bé nhất của vecto u→ là bao nhiêu?

   A. 5      B. 4√2

   C. 2√2      D. √2

Đáp án: C

   Độ dài bé nhất của vecto u→ bằng khoảng cách từ một điểm bất kì trên d tới d’ bằng :

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y – 3 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là:

   A. 2x + 3y – 6 = 0

   B. 4x + 6y – 5 = 0

   C. -2x – 3y + 3 = 0

   D. 4x + 6y – 3 = 0

Đáp án: A

   Sử dụng các biểu thức tọa độ.

Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 1/2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến điểm M thành điểm nào sau đây?

   A. (-2;4)      B. (-1;2)

   C. (1;2)      D. (1;-2)

Đáp án: B

   Vẽ hình trên mặt phẳng tọa độ Oxy.

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450?

   A. (√2;0)      B. (-1;1)

   C. (0;√2)      D. (1;0)

Đáp án: A

   Vẽ hình trên mặt phẳng tọa độ Oxy.

Câu 17: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

   A. 0      B. 1

   C. 2      D. 3

Đáp án: B

   Tịnh tiến theo vecto không.

Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

   A. Có một phép tịnh tiến theo vecto khác vecto không biến mọi điểm thành điểm chính nó.

   B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó

   C. Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó

   D. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó

Đáp án: D

   Phép quay tâm I bất kì, góc quay k2π.

Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

   A. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng

   B. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý không có trục xứng.

   C. Hình gồm một đường tròn và một đường thẳng tùy ý có trục đối xứng

   D. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng

Đáp án: B

   Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng không có trục đối xứng.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Câu 20: Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng?

   A. Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp

   B. Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp

   C. Hình lục giác đều

   D. Hình gồm một hình vuông và đường tròn nội tiếp

Đáp án: B

   Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp không có tâm đối xứng.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

Câu 21: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?

   A. không có      B. một

   C. hai      D. vô số

Đáp án: D

   Vecto tịnh tiến cùng phương với d.

Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x = 2. Trong các đường thẳng sau, đường nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O?

   A. x = 2      B. y = 2

   C. y = -2      D. x = y

Đáp án: A

   Vẽ hình trên mặt phẳng tọa độ Oxy.

Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x – y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vecto u→ biến d thành chính nó thì u→ phải là vecto nào trong các vecto sau?

   A. u→(2;1)      B. u→(2;-1)

   C. u→(1;2)      D. u→(0;1)

Đáp án: C

   Vecto tịnh tiến cùng phương với d.

Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?

   A. (x – 2)2 + (y – 4)2 = 4

   B. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 4

   C. (x – 2)2 + (y – 4)2 = 16

   D. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 16

Đáp án: D

   Xác định tâm các đường tròn trên mặt phẳng Oxy.

Câu 25: Cho P, Q cố định. Phép biến hình F biến điểm M bất kì thành M2 sao cho MM2→ = 2PQ→. Lúc đó F là:

   A. Phép tịnh tiến theo vecto PQ→

   B. Phép tịnh tiến theo vecto MM2→

   C. Phép tịnh tiến theo vecto 2PQ→

   D. Phép tịnh tiến theo vecto MP→ + MQ→

Đáp án: C

   Vẽ hình trên mặt phẳng.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Hóa học 11 Bài 14 (Cánh diều): Arene (Hydrocarbon thơm)

Next post

SBT Lịch sử 11 Bài 7: Những thành tựu văn hóa thời cận đại | Giải SBT Lịch sử lớp 11

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11

Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11

20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11

Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới

Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  2. Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11
  3. 20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới
  5. Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  6. Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)
  7. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  8. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  9. Giáo án Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  10. Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  12. Giải sgk Toán 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  13. Bài giảng điện tử Công thức lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  14. 20 Bài tập Công thức lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  15. Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  16. Giáo án Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Công thức lượng giác
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  18. Bài giảng điện tử Hàm số lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  19. 20 Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị (sách mới) có đáp án – Toán 11
  20. Lý thuyết Hàm số lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  21. Giáo án Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác
  22. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  23. Bài giảng điện tử Phương trình lượng giác cơ bản | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  24. 20 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (sách mới) có đáp án – Toán 11
  25. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  26. Giáo án Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phương trình lượng giác cơ bản
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  28. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 40 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  29. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 25
  30. Lý thuyết Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác hay, chi tiết
  31. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  32. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  33. Bài giảng điện tử Dãy số | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  34. 20 Bài tập Dãy số (sách mới) có đáp án – Toán 11
  35. Giáo án Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số
  36. Lý thuyết Dãy số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  37. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  38. Bài giảng điện tử Cấp số cộng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  39. 20 Bài tập Cấp số cộng (sách mới) có đáp án – Toán 11
  40. Giáo án Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số cộng
  41. Lý thuyết Cấp số cộng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  42. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng
  43. Bài giảng điện tử Cấp số nhân | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  44. 20 Bài tập Cấp số nhân (sách mới) có đáp án – Toán 11
  45. Giáo án Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số nhân
  46. Lý thuyết Cấp số nhân (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  47. Giải SGK Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân
  48. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 2 trang 56 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  49. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2 trang 40
  50. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 2
  51. Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân hay, chi tiết
  52. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2 trang 56

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán