Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 11

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2022 – 2023

By admin 10/10/2023 0

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2022 – 2023 (15 đề) – Đề 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 1

Năm học 2022 – 2023

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề số 1

Câu 1. Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\cot x}}{{\cos x – 1}}\)là

A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\)

B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\) 

D. \(\mathbb{R}\)

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho điểm \[M\left( {1;1} \right).\] Hỏi điểm nào sau đây là ảnh của điểm \[M\] qua phép quay tâm\[O\left( {0;0} \right)\] , góc quay \[{45^0}\] ?

A. \[M’\left( {0;\sqrt 2 } \right)\].   

B. \[M’\left( {\sqrt 2 ;0} \right)\].

C. \[M’\left( {0;1} \right)\]. 

D. \[M’\left( {1; – 1} \right)\].

Câu 3 :Hàm số \(y = \sin 2x\) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. \(\left( {0;\frac{\pi }{4}} \right)\).

B. \(\left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right)\). 

C. \(\left( {\pi ;\frac{{3\pi }}{2}} \right)\).

D. \(\left( {\frac{{3\pi }}{2};2\pi } \right)\).

Câu 4.  Gọi  là hình ảnh của \(d\) qua tâm \(I\) góc quay \(\varphi \) (biết \(I\) không nằm trên \(d\)), đường thẳng  song với \(d\) khi:

A. \(\varphi  = \frac{\pi }{3}\) .

B. \(\varphi  = \frac{\pi }{6}\).

C. \(\varphi  = \frac{{2\pi }}{3}\).   

D. \(\varphi  =  – \pi \)

Câu 5.Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. \(y =  – \sin x\).   

B. \(y = \cos x – \sin x\).

C. \(y = \cos x + {\sin ^2}x\).

D. \(y = \cos x\sin x\)

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho đường tròn \(\left( C \right):\,{x^2} + {y^2} + 6x + 5 = 0\). Tìm ảnh đường tròn \(\left( {C’} \right)\) của \(\left( C \right)\) qua \({Q_{\left( {O,{{90}^0}} \right)}}\).

A. \({x^2} + {\left( {y – 3} \right)^2} = 4\).   

B. \(\left( C \right):\,{x^2} + {y^2} + 6y – 6 = 0\).  

C. \({x^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 4\).

D. \(\left( C \right):\,{x^2} + {y^2} + 6x – 5 = 0\).

Câu 7. Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc thì số các cách xếp khác nhau là:

A 25       

B. 10         

C. 10!     

D. 40

Câu 8. Cho hình vuông \(ABCD\) tâm \(I\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm \(AD,DC\). Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến tam giác \(AMI\) thành \(INC\)

A. \(\overrightarrow {AM} \). 

B. \(\overrightarrow {IN} \).   

C. \(\overrightarrow {AC} \).

D. \(\overrightarrow {MN} \).

Câu 9: Tìm chu kì T của hàm số \(y = 2{\sin ^2}x + 3{\cos ^2}3x\).

A. \(T = \pi \).         

B. \(T = 2\pi \).     

C. \(T = 3\pi \).     

D. \(T = \frac{\pi }{3}\).

Câu 10. Có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ xếp thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để 2 học sinh nam xen giữa 3 học sinh nữ? (đổi 2 học sinh bất kì được cách mới)

A. 2880           

B. 5760           

C. 1440         

D. 4320

Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ\[Oxy\], cho hai đường thẳng \(d:2x – 3y + 3 = 0\) và \(d’:2x – 3y – 5 = 0\). Tìm tọa độ \(\overrightarrow v \) có phương vuông góc với \(d\) và \({T_{\overrightarrow v }}\) biến đường thẳng \(d\) thành \(d’\).

 A. \(\overrightarrow v  = \left( {\frac{{ – 6}}{{13}};\frac{4}{{13}}} \right)\) .

B. \(\overrightarrow v  = \left( {\frac{{ – 1}}{{13}};\frac{2}{{13}}} \right)\) . 

C. \(\overrightarrow v  = \left( {\frac{{ – 16}}{{13}};\frac{{ – 24}}{{13}}} \right)\).

D. \(\overrightarrow v  = \left( {\frac{{16}}{{13}};\frac{{ – 24}}{{13}}} \right)\).

Câu 12. Gọi M; m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = 8{\sin ^2}x + 3\cos 2x\]. Tính Tính \[P = 2M – {m^2}\].

A. 1           

B. 2

C. 112         

D. 130

Câu 13. Nếu bốn số hạng đầu của một hàng trong tam giác Pascal được ghi lại là:

            1          16        120      560

Khi đó 4 số hạng đầu của hàng kế tiếp là:

A. 1         32         360         1680       

B. 1         18         123         564

C. 1         17         137         697         

D. 1         17         136         680

Câu 14. Có 3 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư đó lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy?

 A. 200       

B. 30             

C. 300   

D. 120

Câu 15. Hình gồm hai đường thẳng \[d\] và \[d’\] vuông góc với nhau đó có mấy trục đối xứng?

A. \[0\].     

B. \[2\].       

C. \[4\].     

D. Vô số

Câu 16. Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm \[O\], góc quay \[\alpha  \ne k2\pi ,\,k \in \mathbb{Z}.\]

A. Không có.     

B. Một.         

C. Hai.         

D. Vô số.

Câu 17.  Với giá trị nào của \(x\) thì giá trị của các hàm số \(y = \sin 3x\) và \(y = \sin x\) bằng nhau?

A. \(\left[ \begin{array}{l}x = k2\pi \\x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in Z} \right).\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\end{array} \right.\left( {k \in Z} \right).\)

C. \(x = k\frac{\pi }{4}\,\left( {k \in Z} \right).\)   

D. \(x = k\frac{\pi }{2}\,\left( {k \in Z} \right).\)

Câu 18. Nghiệm của phương trình \(\sin x.\left( {2\cos x – \sqrt 3 } \right) = 0\) là:

A. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x =  \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \end{array} \right.\), \[k \in \mathbb{Z}\].

B. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x =  \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \end{array} \right.\), \[k \in \mathbb{Z}\].

C. \(\left[ \begin{array}{l}x = k2\pi \\x =  \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \end{array} \right.\), \[k \in \mathbb{Z}\].   

D. \(x =  \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \), \[k \in \mathbb{Z}\].

Câu 19. Trong mặt phẳng \[Oxy\], cho điểm \[M\left( {2;3} \right)\]. Hỏi \[M\] là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng trục\[Oy\]?

A. \[\left( {3;2} \right)\].

B. \[\left( {2;–3} \right)\].

C. \[\left( {3;–2} \right)\].

D. \[\left( {–2;3} \right)\]

Câu 20. Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường từ A đến C (qua B) và trở về C đến A (qua B) và không đi lại các con đường đã đi rồi?

A. 72         

B. 132     

C. 18  

D. 23

Câu 21. Giải phương trình \[8\cot 2x = \frac{{\left( {{{\cos }^2}x – {{\sin }^2}x} \right).\sin 2x}}{{{{\cos }^6}x + {{\sin }^6}x}}\].

A. \[x =  – \frac{\pi }{4} + k\pi \].

B. \[x =  \pm \frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2}\]. 

C. \[x = \frac{\pi }{4} + k\pi \].

D. \[x = \frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2}\].

Câu 22. Nghiệm của phương trình lượng giác: Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 1) điều kiện Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 2) là:

A. Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 3)     

B.Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 4)           

C.Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 5)         

 D.Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 6)

Câu 23. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? Đáp số của bài toán là

A. 2420.     

B. 3208.     

C. 2650.   

D. Kết quả khác.

Câu 24. Tìm số tự nhiên n thỏa \[A_n^3\] = 20n

A. n = 5       

B. n = 6     

C. n = 10       

D. n = 12

Câu 25. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của  \({\left( {{x^2} – \frac{2}{x}} \right)^{12}}\).

A. 126720     

B. –126720     

C. 7920   

D. –7920

II. Tự luận

  Câu 1.  Giải phương trình lượng giác \[\cot x – 1 = \frac{{\cos 2x}}{{1 + \tan x}} + {\sin ^2}x – \frac{1}{2}\sin 2x\]

Câu 2.Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư đó lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy?

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2022 – 2023 (15 đề) – Đề 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 1

Năm học 2022 – 2023

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề số 2

Câu 1. Tập xác định của hàm số \(y = \tan \,\left( {2x – \frac{\pi }{3}} \right)\) là

A. \(x \ne \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{2}\)   

B. \(x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi \)    

C. \(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \) 

D. \(x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\frac{\pi }{2}\)

Câu 2.  Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Phép đối xứng trục không có điểm nào biến thành chính nó.

B. Phép đối xứng trục có đúng một điểm biến thành chính nó.

C. Có phép đối xứng trục có hai điểm biến thành chính nó.

D. Có phép đối xứng trục có vô số điểm biến thành chính nó.

Câu 3. Trong khai triển \({\left( {2a – b} \right)^5}\), hệ số của số hạng thứ 3 bằng:

A. 80         

B. −10           

C. 10       

D. −80

Câu 4. Cho đường tròn \[\left( C \right)\]có tâm \[O\] và đường kính \[AB\]. Gọi \(\Delta \) là tiếp tuyến của \[\left( C \right)\] tại điểm \[A\]. Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {AB} \) biến \(\Delta \) thành:

A. Đường kính của đường tròn \[\left( C \right)\] song song với \(\Delta \).

B. Tiếp tuyến của \[\left( C \right)\] tại điểm \[B\].

C. Tiếp tuyến của \[\left( C \right)\] song song với \[AB\].

D. Đường thẳng song song với \(\Delta \)và đi qua \[O\]

Câu 5.Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho \(\overrightarrow v  = \left( { – 4;2} \right)\) và đường thẳng \(\Delta ‘:2x + y – 5 = 0\). Hỏi \(\Delta ‘\) là ảnh của đường thẳng \(\Delta \) nào sau đây qua \({T_{\overrightarrow v }}.\)

A.\(\Delta :2x + y + 5 = 0\) .   

B. \(\Delta :2x + y – 9 = 0\).        

C. \(\Delta :2x + y – 15 = 0\).         

D. \(\Delta :2x + y – 11 = 0\).

Câu 6.Hàm số \(y = \sin x\)đồng biến trên:

A. Khoảng \[\left( {0;\pi } \right)\].                                                          

 B. Các khoảng \(\left( { – \frac{\pi }{4} + k2\pi ;\frac{\pi }{4} + k2\pi } \right)\), \[k \in \mathbb{Z}\].

C. Các khoảng \[\left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\pi  + k2\pi } \right)\], \[k \in \mathbb{Z}\].          

D. Khoảng \(\left( {\frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right)\).

Câu 7. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 6, 8 lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau luôn có mặt chữ số 3?

A. 100             

B. 180               

C. 80         

D. 125

Câu 8.Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho điểm \(A\left( {3; – 3} \right)\). Tìm tọa độ diểm \(A’\) là ảnh của \(A\)qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( { – 1;3} \right)\).

A. \(A’\left( {2; – 6} \right)\).         

B. \(A’\left( {2;0} \right)\).   

C. \(A’\left( {4;0} \right)\).         

D. \(A’\left( { – 2;0} \right)\).

Câu 9:Cho hình lục giác đều \[ABCDE\] tâm\[O\] . Tìm ảnh của tam giác \[AOF\] qua phép quay tâm \[O\] góc quay \({120^0}\).

A.\(\Delta OAB\).     

B. \(\Delta BOC\).   

C. \(\Delta DOC\). 

D. \(\Delta EOD\).

Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tạo độ?

A. \(y = \cot 4x\).         

B. \(y = \frac{{\sin x + 1}}{{\cos x}}\). 

C. \(y = {\tan ^2}x\).

D. \(y = \left| {\cot x} \right|\).

Câu 11:Tìm chu kì T của hàm số \[y = \tan 3\pi x\].

A. \[T = \frac{\pi }{3}\].     

B. \[T = \frac{4}{3}\]. 

C. \[T = \frac{{2\pi }}{3}\].   

D. \[T = \frac{1}{3}\].

Câu 12. Trong mặt phẳng \[Oxy\], cho điểm\[M\left( {2;3} \right)\]. Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của \[M\] qua phép đối xứng trục \[Ox\]?

A. \[\left( {3;2} \right)\].   

B. \[\left( {2;–3} \right)\].

C. \[\left( {3;–2} \right)\].

D. \[\left( {–2;3} \right)\]

Câu 13. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 7). Tính P= M- 2m2

A. 1           

B. 7         

C. 8     

D. 2

Câu 14. Nghiệm của phương trình Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 8) là

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 9)

Câu 15. Một hộp có chứa 8 bóng đèn màu đỏ và 5 bóng đèn màu xanh. Số cách chọn được một bóng đèn trong hộp đó là:

A. 13     

B. 5           

C. 8         

D. 40

Câu 16. Phương trình \(\sin x = \frac{1}{2}\) có nghiệm thỏa \(\frac{{ – \pi }}{2} \le x \le \frac{\pi }{2}\) là:

A. \(x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \).

B. \(x = \frac{\pi }{6}\)..

C. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \).

D. \(x = \frac{\pi }{3}\).

Câu 17.  Phương trình:  có nghiệm là:.

A. \[x = \frac{\pi }{2} + k\pi \].   

B. Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 10).   

C. Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 11). 

D. Vô nghiệm.

Câu 18. Có bao nhiêu số là ước dương của Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 12) và chia hết cho Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 13) ?

A. 30       

B. 150       

C. 60   

D. 120

Câu 19. Trong Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 14), phương trình Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 15) có tập nghiệm là

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 16)

Câu 20. Một quán tạp hóa có 6 loại rượu, 4 loại bia và 3 loại nước ngọt. Ông Ba cần chọn mua đúng một loại đồ uống.

A. 13     

B. 72         

C. 30     

D. 42

Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ\[Oxy\], cho đường thẳng \(\Delta 😡 + 5y – 1 = 0\) và vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {4;2} \right)\). Khi đó ảnh của đường thẳng \(\Delta \) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) là

A.\(x + 5y – 15 = 0\) .   

B. \(x + 5y + 15 = 0\).     

C. \(x + 5y + 6 = 0\).   

D. \( – x – 5y + 7 = 0\).

Câu 22: Cho phương trình: Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 17) trong đó  là tham số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của  là:

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 18)

Câu 23: Trong mặt phẳng\[{\rm{Ox}}y\], ảnh của đường tròn: \[{\left( {x – 2} \right)^2} + {\left( {y – 1} \right)^2} = 16\]qua phép tịnh tiến theo vectơ  \[\overrightarrow v  = \left( {1;3} \right)\]là đường tròn có phương trình:

A. \[{\left( {x – 2} \right)^2} + {\left( {y – 1} \right)^2} = 16\].

B.\[{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 16\].                                

C. \[{\left( {x – 3} \right)^2} + {\left( {y – 4} \right)^2} = 16\].  

D. \[{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 16\].

Câu 24: Trong mặt phẳng \[Oxy\]  cho điểm \[M\left( {2;3} \right)\] . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của \[M\]qua phép đối xứng trục \[Ox\]?

A. \[\left( {3;2} \right)\] .

B. \[\left( {2; – 3} \right)\] . 

C. \[\left( {3; – 2} \right)\] .  

D. \[\left( { – 2;3} \right)\] .

Câu 25 : Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm \(M\left( { – 6;1} \right)\)qua phép quay \({Q_{\left( {O,{{90}^o}} \right)}}\) là:

A.\(M’\left( { – 1; – 6} \right)\) . 

B. \(M’\left( {1;6} \right)\). 

C. \(M’\left( { – 6; – 1} \right)\).   

D. \(M’\left( {6;1} \right)\).

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2022 – 2023 (15 đề) – Đề 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 1

Năm học 2022 – 2023

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề số 3

Câu 1.  Tập xác định của hàm số \(y = \tan \,\left( {2x – \frac{\pi }{3}} \right)\) là

A. \(x \ne \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{2}\).

B. \(x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi \).

C. \(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \).   

D. \(x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\frac{\pi }{2}\).

Câu 2: Với \(x \in \left( {\frac{{31\pi }}{4};\frac{{33\pi }}{4}} \right)\), mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số \(y = \cot x\) nghịch biến. 

B. Hàm số \(y = \tan x\) nghịch biến.

C. Hàm số \(y = \sin x\) đồng biến.

D. Hàm số \(y = \cos x\) nghịch biến.

Câu 3. Cho tập \(A = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7} \right\}\). Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 7 chữ số sao cho chữ số 1 đứng ở vị trí chính giữa?

A. 360     

B. 9375   

C. 3125 

D. 120

Câu 4. Trong khai triển \({\left( {x – y} \right)^{11}}\), hệ số của số hạng chứa \({x^8}{y^3}\) là:

A. \( – C_{11}^3\)

B. \(C_{11}^8\)

C. \(C_{11}^3\)   

D. \( – C_{11}^5\)

Câu 5:  Hình nào sau đây không có trục đối xứng?

A. Hình vuông.   

B. Hình tròn.     

C. Hình tam giác đều.

D. Hình thoi.

Câu 6. Giả sử \({T_{\overrightarrow v }}(M) = M’;{T_{\overrightarrow v }}(N) = N’\). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\overrightarrow {M’N’}  = \overrightarrow {MN} \).

B. \(\overrightarrow {MM’}  = \overrightarrow {NN’} \)

C.\(MM’ = NN’\). 

D. \(MNM’N’\) là hình bình hành.

Câu 7. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ?

A. \(y = \cos x + {\sin ^2}x\). 

B. \(y = \sin x + \cos x\).

C. \(y =  – \cos x\).

D. \(y = \sin x.\cos 3x\).

Câu 8:   Tìm ảnh của đường thẳng \[d:5x – 3y + 15 = 0\] qua phép quay \[{Q_{\left( {O;{{90}^0}} \right)}}\].

A. \[d’:x + y + 15 = 0\]         

B. \[d’:3x + 5y + 5 = 0\]

C. \[d’:3x + y + 5 = 0\]       

D. \[d’:3x + 5y + 15 = 0\]

Câu 9. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển đó là:

A. 6         

B. 8       

C. 14   

D. 48

Câu 10.Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), tìm phương trình đường tròn \(\left( {C’} \right)\) là ảnh cảu đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} – 2{\rm{x}} + 4y – 1 = 0\) qua \({T_{\vec v}}\) với \(\vec v = \left( {1;2} \right)\).

A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = \sqrt 6 \).

B. \({\left( {x – 2} \right)^2} + {y^2} = 6\).

C. \({x^2} + {y^2} – 2{\rm{x}} – 5 = 0\).   

D. \(2{x^2} + 2{y^2} – 8x + 4 = 0\).

Câu 11:Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A. \[y = \sin x – x\].     

B. \[y = \cos x\].

C. \[y = x\sin x\].   

D. \[y = \frac{{{x^2} + 1}}{x}\].

Câu 12. Tìm chu kì Tcủa hàm số \[y = \cos 3x + \cos 5x\].

A. \(T = \pi \).     

B. \(T = 3\pi \).

C. \(T = 2\pi \).

D. \(T = 5\pi \).

Câu 13. Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5?

A. \({P_4}\) 

B. \({P_5}\)

C. \(A_5^4\)   

D. \(C_5^4\)

Câu 14: Cho 2 đường thẳng bất kì \[d\] và . Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng \[d\] thành đường thẳng ?

A. không có phép nào.

B. có 1 phép duy nhất.

C. chỉ có 2 phép. 

D. có vô phép số.

Câu 15. Hàm số \[y = 1 + 2{\rm{ }}{\cos ^2}x\] đạt giá trị nhỏ nhất tại \[x = {x_0}\]. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \[{x_0} = \pi  + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\].

B. \[{x_0} = \frac{\pi }{2} + {\rm{ }}k\pi ,k \in \mathbb{Z}\].

C. \[{x_0} = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\].

D. \[{x_0} = k\pi ,k \in \mathbb{Z}\].

Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy. Phép đối xứng tâm Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 19) biến điểm Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 20) thành điểm:

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 21)

Câu 17.  Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8  màu khác nhau, các cây bút chì có 8 màu khác nhau. Bạn có số cách lựa chọn là:

A. 64 .   

B. 16 . 

C. 32 .   

D. 20 .

Câu 18.Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho các điểm  và . Phép quay tâm \[I\left( {x;y} \right)\] biến \[A\] thành  và \[B\] thành , ta có \[x + y\] bằng:

A. \[ – 1\].   

B. \[2\]       

C. \[1\]     

D. \[ – 3\]

Câu 19. Giải phương trình \[\frac{{1 + {{\sin }^2}x}}{{1 – {{\sin }^2}x}} – {\tan ^2}x = 4\].

A. \[x =  \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \].

B. \[x =  \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \].      

C. \[x =  \pm \frac{\pi }{3} + k\pi \]   

D. \[x =  \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \].

Câu 20: Nghiệm của phương trình  2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 22)

II. Tự luận

Câu 1. Trong một buổi giao lưu, có 5 học sinh trường X và 5 học sinh trường Y ngồi và o2 bàn đối diện nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho 2 người ngồi đối diện và ngồi cạnh thì khác trường nhau.

Câu 2.Cho phương trình: Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 23). Tìm các nghiệm của phương trình thuộc khoảng Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 1 năm 2021 - 2022 (15 đề) (ảnh 24)

Câu 3:Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy\], cho hai đường thẳng \(d:x + y – 1 = 0\) và \(d’:x + y – 5 = 0\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \) biến đường thẳng d thành d’. Khi đó, độ dài bé nhất của vectơ \(\overrightarrow u \)là bao nhiêu?

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Cacbon (mới 2023 + 15 câu trắc nghiệm) hay, chi tiết

Next post

Giáo án Lịch sử 11 Bài 23 Phong trào yêu nước và cách mạng ở việt nam mới nhất

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11

Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11

20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11

Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới

Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  2. Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11
  3. 20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới
  5. Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  6. Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)
  7. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  8. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  9. Giáo án Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  10. Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  12. Giải sgk Toán 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  13. Bài giảng điện tử Công thức lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  14. 20 Bài tập Công thức lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  15. Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  16. Giáo án Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Công thức lượng giác
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  18. Bài giảng điện tử Hàm số lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  19. 20 Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị (sách mới) có đáp án – Toán 11
  20. Lý thuyết Hàm số lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  21. Giáo án Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác
  22. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  23. Bài giảng điện tử Phương trình lượng giác cơ bản | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  24. 20 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (sách mới) có đáp án – Toán 11
  25. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  26. Giáo án Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phương trình lượng giác cơ bản
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  28. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 40 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  29. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 25
  30. Lý thuyết Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác hay, chi tiết
  31. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  32. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  33. Bài giảng điện tử Dãy số | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  34. 20 Bài tập Dãy số (sách mới) có đáp án – Toán 11
  35. Giáo án Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số
  36. Lý thuyết Dãy số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  37. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  38. Bài giảng điện tử Cấp số cộng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  39. 20 Bài tập Cấp số cộng (sách mới) có đáp án – Toán 11
  40. Giáo án Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số cộng
  41. Lý thuyết Cấp số cộng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  42. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng
  43. Bài giảng điện tử Cấp số nhân | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  44. 20 Bài tập Cấp số nhân (sách mới) có đáp án – Toán 11
  45. Giáo án Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số nhân
  46. Lý thuyết Cấp số nhân (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  47. Giải SGK Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân
  48. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 2 trang 56 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  49. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2 trang 40
  50. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 2
  51. Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân hay, chi tiết
  52. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2 trang 56

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán