Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 11

Bộ đề ôn thi học kỳ 2 môn Toán lớp 11 trường THCS-THPT Hoa Sen

By admin 11/10/2023 0

Mời các quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo và tải về chi tiết tài liệu dưới đây

I. Đề thi

BỘ ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II- MÔN TOÁN 11

A. ĐỀ TỰ LUẬN

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2020-2021

ĐỀ ÔN SỐ 1

Câu 1: Tìm các giới hạn sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{3{x^2} – 4x + 1}}{{x – 1}}\)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  – 3} \frac{{{x^2} – 9}}{{x + 3}}\)

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{x – 2}}{{\sqrt {x + 7}  – 3}}\)

d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  – \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + 2}  – 3x}}{{2x + 1}}\)

Câu 2. Cho hàm số \[f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{x^2} – x – 2}}{{x – 2}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x \ne 2}\\{m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x = 2}\end{array}} \right..\]                                        

a) Xét tính liên tục của hàm số khi \(m = 3\)

b) Với giá trị nào của m thì \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 2\)?

Câu 3. Chứng minh rằng phương trình \({x^5} – 3{x^4} + 5x – 2 = 0\) có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng \(\left( { – 2;5} \right)\)

Câu 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = \left( {{x^2} – 1} \right)\left( {{x^3} + 2} \right)\)

b) \(y = \frac{1}{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}}\)

c) \(y = \sqrt {{x^2} + 2x} \)

d) \(y = {\left( {\frac{{2{x^2} + 1}}{{{x^2} – 3}}} \right)^4}\)

Câu 5. Cho tam giác ABC vuông cân tại B, \(B = BC = a\sqrt 2 \)A, I là trung điểm cạnh AC, AM là đường cao của SAB. Trên đường thẳng Ix vuông góc với mp(ABC) tại I, lấy điểm S sao cho IS = a.

a) Chứng minh \(AC \bot SB,\,\,SB \bot \left( {AMC} \right)\).

b) Xác định góc giữa đường thẳng SB và mp(ABC).

c) Xác định góc giữa đường thẳng SC và mp(AMC).

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Tính các giới hạn sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 5}  – x} \right)\)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  – 3} \frac{{x + 3}}{{{x^2} – 9}}\)

Câu 2. Cho hàm số \[f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{2x + 1}}{{2{x^2} + 3x + 1}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x \ne  – \frac{1}{2}}\\{m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x =  – \frac{1}{2}}\end{array}} \right..\]                        

Xét tính liên tục của hàm số khi \(x =  – \frac{1}{2}\).

Câu 3. Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm trên \(\left[ {0;1} \right]:\) \({x^3} + 5x – 3 = 0\).

Câu 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = \left( {x + 1} \right)\left( {2x – 3} \right)\)

b) \(y = \sqrt {1 + {{\cos }^2}\frac{x}{2}} \)

Câu 5: Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, \(\widehat {BAD} = {60^o}\); đường cao SO = a.

a) Gọi K là hình chiếu của O lên BC. Chứng minh rằng: \(BC \bot \left( {SOK} \right)\)

b) Tính góc giữa SK và \(mp\left( {ABCD} \right)\)

c) Tính khoảng cách giữa AD và SB

Câu 6. Cho hàm số: \(y = 2{x^3} – 7x + 1,\left( C \right)\)

a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoàng độ \(x = 2\).

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) có hệ số góc \(k =  – 1\).

 

ĐỀ ÔN SỐ 3

Câu 1.

1) Tìm các giới hạn sau:

a) \[\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{ – \frac{1}{3}{x^5} + 7{x^3} – 11}}{{\frac{3}{4}{x^5} – {x^4} + 2}}\]

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 5} \frac{{\sqrt {x – 1}  – 2}}{{x – 5}}\)

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{4 – {x^2}}}{{\left( {{x^2} – 5x + 6} \right)}}\)

2) Cho hàm số : \(f\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{2} + \frac{5}{3}{x^3} – \sqrt 2 x + 1\). Tính \({f^’}\left( 1 \right)\)

Câu 2.

1) Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} + x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x < 1}\\{ax + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,x \ge 1}\end{array}} \right.\)

Hãy tìm a để \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 1\).

2) Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} – 2x + 3}}{{x + 1}}\). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(f\left( x \right)\) tại điểm có hoành độ bằng 1

Câu 3. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, AD vuông góc với BC, AD = a và khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng BC là a. Gọi H là trung điểm BC, I là trung điểm AH

1) Chứng minh rằng đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (ADH) và DH = a.

2) Chứng minh rằng đường thẳng DI vuông góc với mặt phẳng (ABC).

3) Tính khoảng cách giữa AD và BC.

Câu 4. Tính các giới hạn sau:

1) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  – \infty } \frac{{\sqrt {9{x^2} + 1}  – 4x}}{{3 – 2x}}\)

2) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  – {2^ + }} \frac{x}{{{x^2} + 5x + 6}}\)

Câu 5.

1) Chứng minh phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: \(6{x^3} – 3{x^2} – 6x + 2 = 0\).

2) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên bằng a. Tính chiều cao hình chóp.

 

ĐỀ ÔN SỐ 4

Câu 1.

1) Tính các giới hạn sau:

a) \(\lim \frac{{\sqrt {{n^4} + 2n + 2} }}{{{n^2} + 1}}\)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^3} – 8}}{{x – 2}}\)

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  – {1^ + }} \frac{{3x + 2}}{{x + 1}}\)

2) Cho \(y = f\left( x \right) = {x^3} – 3{x^2} + 2\). Chứng minh rằng phương trình \(f\left( x \right) = 0\) có 3 nghiệm phân biệt.

3) Cho \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{x^2} – x – 2}}{{x – 2}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,\,\,\,\,x \ne 2}\\{5a – 3x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\, = \,\,2}\end{array}} \right.\). Tìm a để hàm số liên tục tại \(x = 2\).

Câu 2. Cho \(y = \sqrt {{x^2} – 1} \). Giải bất phương trình: \({y^’}.y < 2{x^2} – 1\).

Câu 3. Cho tứ diện OABC có \(OA = OB = OC = a\), \(\widehat {AOB} = \widehat {AOC} = {60^o}\)\(\widehat {BOC} = {90^o}\).

a) Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông.

b) Chứng minh OA vuông góc BC.

c) Gọi I, J là trung điểm OA và BC. Chứng minh IJ là đoạn vuông góc chung OA và BC.

Câu 4. Cho \(y = f\left( x \right) = {x^3} – 3{x^2} + 2\). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(f\left( x \right)\) biết tiếp tuyến song song với d: \(y = 9x + 2021\).

Câu 5. Cho \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} – 1}}{x}\). Tính \({f^{\left( n \right)}}\left( x \right)\), với \(n \ge 2\).

ĐỀ ÔN SỐ 5

Câu 1. Tính các giới hạn sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  – 3} \frac{{x + 3}}{{{x^2} + 2x – 3}}\)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{{{\left( {x + 1} \right)}^3} – 1}}{x}\)

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  – 2} \frac{{\sqrt {{x^2} + 5}  – 3}}{{x + 2}}\)

Câu 2.

a) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất 2 nghiệm: \(2{x^3} – 10x – 7 = 0\)

b) Xét tính liên tục của hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{x + 3}}{{x – 1}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,\,x \ne \,\,\, – 1}\\{2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,\,\,\,x = \,\,\, – 1}\end{array}} \right.\) trên tập xác định

Câu 3.

a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3}\) tại điểm có hoành độ \({x_0} =  – 1\).

b) Tính đạo hàm của các hàm số sau:

\(y = x\sqrt {1 + {x^2}} \)

\(y = \left( {2 – {x^2}} \right)\cos x + 2x\sin x\)

Câu 4. Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và ABCD là hình thang vuông tại A, B; \(AB = BC = a\), \(\widehat {ADC} = {45^o}\), \(SA = a\sqrt 2 \).

a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.

b) Tính góc giữa \(\left( {SBC} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\)

c) Tính khoảng cách giữa AD và SC

Câu 5.

a) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \left( {\frac{1}{{{x^2} – 4}} – \frac{1}{{x – 2}}} \right)\)

b) Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{8}{x}\). Chứng minh: \({f^’}\left( { – 2} \right) = {f^’}\left( 2 \right)\)

Câu 6. Cho \(y = {x^3} – 3{x^2} + 2\). Giải bất phương trình: \({y^’} < 3\).

Câu 7. Cho hình hộp \(ABCD.EFGH\) có \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow a \), \(\overrightarrow {AD}  = \overrightarrow b \), \(\overrightarrow {AE}  = \overrightarrow c \). Gọi I là trung điểm của đoạn BG. Hãy biểu thị vecto \(\overrightarrow {AI} \) qua ba vectơ \(\overrightarrow a \), \(\overrightarrow b \) , \(\overrightarrow c \).

 

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải Hóa Học 11 Bài 20: Mở đầu về hoá học hữu cơ

Next post

Bộ 4 Đề thi Lịch Sử lớp 11 Giữa học kì 1 có đáp án năm 2023

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11

Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11

20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11

Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới

Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  2. Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11
  3. 20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới
  5. Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  6. Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)
  7. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  8. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  9. Giáo án Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  10. Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  12. Giải sgk Toán 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  13. Bài giảng điện tử Công thức lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  14. 20 Bài tập Công thức lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  15. Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  16. Giáo án Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Công thức lượng giác
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  18. Bài giảng điện tử Hàm số lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  19. 20 Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị (sách mới) có đáp án – Toán 11
  20. Lý thuyết Hàm số lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  21. Giáo án Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác
  22. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  23. Bài giảng điện tử Phương trình lượng giác cơ bản | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  24. 20 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (sách mới) có đáp án – Toán 11
  25. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  26. Giáo án Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phương trình lượng giác cơ bản
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  28. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 40 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  29. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 25
  30. Lý thuyết Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác hay, chi tiết
  31. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  32. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  33. Bài giảng điện tử Dãy số | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  34. 20 Bài tập Dãy số (sách mới) có đáp án – Toán 11
  35. Giáo án Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số
  36. Lý thuyết Dãy số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  37. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  38. Bài giảng điện tử Cấp số cộng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  39. 20 Bài tập Cấp số cộng (sách mới) có đáp án – Toán 11
  40. Giáo án Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số cộng
  41. Lý thuyết Cấp số cộng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  42. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng
  43. Bài giảng điện tử Cấp số nhân | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  44. 20 Bài tập Cấp số nhân (sách mới) có đáp án – Toán 11
  45. Giáo án Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số nhân
  46. Lý thuyết Cấp số nhân (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  47. Giải SGK Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân
  48. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 2 trang 56 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  49. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2 trang 40
  50. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 2
  51. Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân hay, chi tiết
  52. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2 trang 56

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán