Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 11

Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình lượng giác

By admin 09/10/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 11 Bài 5: Phương trình lượng giác

Giải Toán 11 trang 34 Tập 1

Hoạt động khởi động trang 34 Toán 11 Tập 1: Trong hình bên, khi bàn đạp xe đạp quay, bóng M của đầu trục quay dao động trên mặt đất quanh điểm O theo phương trình s = 17cos5πt với s (cm) là tọa độ của điểm M trên trục Ox và t (giây) là thời gian bàn đạp quay. Làm cách nào để xác định được các thời điểm mà tại đó độ dài bóng OM bằng 10cm?

Hoạt động khởi động trang 34 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Lời giải:

Để xác định được các thời điểm mà tại đó độ dài bóng OM bằng 10cm thì s = 10

⇔ 17cos5πt = 10

Ta cần giải phương trình cos5πt = 1017

Bài học này sẽ giúp chúng ta giải quyết phương trình trên.

Hoạt động khám phá 1 trang 34 Toán 11 Tập 1: Xác định và so sánh tập nghiệm của các phương trình sau:

a) x – 1 = 0;

b) x2 – 1 = 0;

c) 2x2−1=x.

Lời giải:

a) x – 1 = 0 ⇔ x = 1.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S1 = {1}.

b) x2 – 1 = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = – 1

Vậy tập nghiệm của phương trình là S2 = { – 1; 1}.

c) 2x2−1=x

⇒2x2−1=x2

⇒x2=1

Hoạt động khám phá 1 trang 34 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Thay x = 1 và x = – 1 vào phương trình ban đầu ta thấy x = 1 là thỏa mãn.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S3 = {1}.

Ta có nhận xét:

S1 = S3 ⊂ S2.

Giải Toán 11 trang 35 Tập 1

Thực hành 1 trang 35 Toán 11 Tập 1: Chỉ ra lỗi sai trong phép biến đổi phương trình dưới đây

x2=2x⇔x2x=2⇔x=2

Lời giải:

Lỗi sai: Phương trình x2 = 2x và phương trình x2x=2 không tương đương vì:

Phương trình x2 = 2x có tập nghiệm S1 = {0; 2}.

Phương trình x2x=2 có tập nghiệm S2 = {2}.

Hoạt động khám phá 2 trang 35 Toán 11 Tập 1: a) Có giá trị nào của x để sinx = 1,5 không?

b) Trong Hình 1, những điểm nào trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác x có sinx = 0,5? Xác định số đo của các góc lượng giác đó.

Hoạt động khám phá 2 trang 35 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Lời giải:

a) Vì – 1 ≤ x ≤ 1 mà 1,5 > 1 nên không tồn tại giá trị của x để sinx = 1,5.

b) Trên Hình 1, những điểm trên đường tròn biểu diễn góc lượng giác x có sinx = 0,5 là điểm M và N.

Điểm M biểu diễn cho các góc lượng giác có số đo là π6+k2π,k∈ℤ.

Điểm N biểu diễn cho các góc lượng giác có số đo là 5π6+k2π,k∈ℤ.

Giải Toán 11 trang 36 Tập 1

Thực hành 2 trang 36 Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình sau:

a) sinx = 32;

b) sin(x + 30°) = sin(x + 60°).

Lời giải:

a) sinx = 32

Vì sinπ3 = 32 nên phương trình sinx = 32= sinπ3 có các nghiệm là:

x=π3+k2π và x=2π3+k2π, k ∈ ℤ.

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = π3+k2π,2π3+k2π,k∈ℤ.

b) sin(x + 30°) = sin(x + 60°)

⇔ x + 30° = x + 60° + k360° hoặc x + 30° = 360° – x – 60° + k360° (k ∈ ℤ)

⇔ 30° = 60° + k360° (vô lí) hoặc x = 150° + k180° (k ∈ ℤ).

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = {150° + k180°, k ∈ ℤ}.

Hoạt động khám phá 3 trang 36 Toán 11 Tập 1: Trong Hình 3, những điểm nào trên đường tròn lượng giác biểu diễn diễn góc lượng giác x có cosx = –12? Xác định số đo của các góc lượng giác đó.

Hoạt động khám phá 3 trang 36 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Lời giải:

Trên đường tròn lượng giác điểm M và N biểu diễn diễn góc lượng giác x có cosx = –12.

Điểm M là điểm biểu diễn cho các góc lượng giác có số đo là: 2π3+k2π,k∈ℤ.

Điểm N là điểm biểu diễn cho các góc lượng giác có số đo là: −2π3+k2π,k∈ℤ.

Giải Toán 11 trang 37 Tập 1

Thực hành 3 trang 37 Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình sau

a) cosx = – 3;

b) cosx = cos15°;

c) cosx+π12=cos3π12.

Lời giải:

a) Vì – 3 < – 1 nên phương trình cosx = – 3 vô nghiệm.

b) cosx = cos15°

⇔ x = 15° + k360° hoặc x = – 15° + k360° .

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {15° + k360°; – 15° + k360°, k ∈ ℤ}.

c) cosx+π12=cos3π12

⇔x+π12=3π12+k2π hoặc x+π12=−3π12+k2π,k∈ℤ

⇔x=π6+k2π hoặc x=−π3+k2π,k∈ℤ

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = π6+k2π;−π3+k2π,k∈ℤ.

Hoạt động khám phá 4 trang 37 Toán 11 Tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho T là điểm trên trục tang có tọa độ là (1; 3) (Hình 5). Những điểm nào trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác x có tanx = 3? Xác định số đo của các góc lượng giác đó.

Lời giải:

Hoạt động khám phá 4 trang 37 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Ta thấy M và N là hai điểm biểu diễn các góc lượng giác thỏa mãn tanx = 3.

Điểm M là điểm biểu diễn các góc lượng giác có số đo π3+k2π,k∈ℤ.

Điểm N là điểm biểu diễn các góc lượng giác có số đo −2π3+kπ,k∈ℤ.

Giải Toán 11 trang 38 Tập 1

Thực hành 4 trang 38 Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình sau

a) tanx = 0;

b) tan(30° – 3x) = tan75°.

Lời giải:

a) Điều kiện xác định là: x≠π2+kπ,k∈ℤ.

Vì tan0 = 0 nên phương trình tanx = 0 có các nghiệm x = kπ, k ∈ ℤ.

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {kπ, k ∈ ℤ}.

b) tan(30° – 3x) = tan75°

⇔ tan(3x – 30°) = tan(– 75°)

⇔ 3x – 30° = – 75° + k360°, k ∈ ℤ

⇔ 3x = – 45° + k360°, k ∈ ℤ

⇔ x = – 15° + k120°, k ∈ ℤ

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = { – 15° + k120°, k ∈ ℤ}.

Hoạt động khám phá 5 trang 38 Toán 11 Tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho C là điểm trên trục côtang có tọa độ là (– 1; 1) (Hình 7). Những điểm nào biểu diễn góc lượng giác x có cotx = – 1? Xác định số đo của các góc lượng giác đó.

Hoạt động khám phá 5 trang 38 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Lời giải:

Trên đường tròn lượng giác hai điểm M và N biểu diễn các góc lượng giác có số đo góc x thỏa mãn cotx = – 1.

Điểm M biểu diễn các góc lượng giác có số đo góc 3π4+k2π,k∈ℤ.

Điểm N biểu diễn các góc lượng giác có số đo góc −π4+k2π,k∈ℤ.

Giải Toán 11 trang 39 Tập 1

Thực hành 5 trang 39 Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình sau:

a) cotx = 1;

b) cot(3x + 30°) = cot75°.

Lời giải:

a) Vì cotπ4= 1 nên phương trình cotx = 1 có các nghiệm là x=π4+kπ,k∈ℤ.

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = π4+kπ,k∈ℤ.

b) cot(3x + 30°) = cot75°

⇔ 3x + 30° = 75° + k180°, k ∈ ℤ

⇔ 3x = 45° + k180°, k ∈ ℤ

⇔ x = 15° + k60°, k ∈ ℤ

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {15° + k60°, k ∈ ℤ}.

Giải Toán 11 trang 40 Tập 1

Thực hành 6 trang 40 Toán 11 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay để giải các phương trình sau:

a) cosx = 0,4;

b) tanx = 3.

Lời giải:

a) Sử dụng máy tính cầm tay ta có: cos1,16 ≈ 0,4 nên cosx = cos1,16 do đó các nghiệm của phương trình là x = 1,16 + k2π và x = – 1,16 + k2π với k ∈ ℤ.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1,16 + k2π; – 1,16 + k2π, k ∈ ℤ}.

b) Sử dụng máy tính cầm tay ta có: tanπ3 = 3 nên tanx = tanπ3 do đó các nghiệm của phương trình là x = π3 + kπ với k ∈ ℤ.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = π3+kπ,k∈ℤ.

Vận dụng trang 40 Toán 11 Tập 1: Quay lại bài toán khởi động, phương trình chuyển động của bóng đầu trục bàn đạp là x = 17cos5πt (cm) với t được đo bằng giây. Xác định các thời điểm t mà tại đó độ dài bóng |x| bằng 10 cm. Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.

Lời giải:

Xét phương trình |17cos5πt| = 10

Vận dụng trang 40 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Độ dài bóng |x| bằng 10 cm tại các thời điểm t = ±0,06 +k25, t = ±0,14 + k25 (k∈Z).

Bài tập

Bài 1 trang 40 Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình lượng giác sau:

a) sin2x = 12;

b) sinx−π7 = sin2π7;

c) sin4x – cosx+π6 = 0.

Lời giải:

a) Vì sinπ6 = 12 nên ta có phương trình sin2x = sinπ6

Bài 1 trang 40 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = π12+kπ,5π12+kπ,k∈ℤ.

b) sinx−π7= sin2π7

Bài 1 trang 40 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 3π7+k2π;6π7+k2π,k∈ℤ.

c) sin4x – cosx+π6 = 0

Bài 1 trang 40 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = 2π9+k2π3;−2π15+k2π5,k∈ℤ.

Bài 2 trang 40 Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình lượng giác sau:

a) cosx+π3=32;

b) cos4x = cos5π12;

c) cos2x = 1.

Lời giải:

Bài 2 trang 40 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = −π6+k2π;−π2+k2π,k∈ℤ.

Bài 2 trang 40 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = ±5π48+kπ2,k∈ℤ.

c) cos2x = 1

Bài 2 trang 40 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {kπ, k∈Z}.

Giải Toán 11 trang 41 Tập 1

Bài 3 trang 41 Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình lượng giác sau:

a) tanx = tan55°;

b) tan2x+π4=0.

Lời giải:

a) tanx = tan55° (điều kiện xác định x ≠ 90° + k180°).

⇔ x = 55° + k180°, k ∈ ℤ (thỏa mãn điều kiện)

Vậy tập nghiệm của phương trình S = {55° + k180°, k ∈ ℤ}.

b) tan2x+π4=0 (điều kiện xác định 2x+π4≠π2+k2π⇔x≠π8+kπ,k∈ℤ)

⇔2x+π4=kπ,k∈ℤ

⇔x=−π4+kπ2,k∈ℤ (thỏa mãn điều kiện)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = −π4+kπ2,k∈ℤ.

Bài 4 trang 41 Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình lượng giác sau:

a) cot12x+π4= -1;

b) cot3x = –33.

Lời giải:

a) cot12x+π4 = -1 (điểu kiện xác định x # π2 + k2π, k∈Z)

⇔12x+π4=−π4+kπ,k∈ℤ

⇔x=−π+k2π,k∈ℤ (thỏa mãn điều kiện)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = −π+k2π,k∈ℤ.

b) cot3x = –33 (điểu kiện xác định x # kπ3, k∈Z)

Bài 4 trang 41 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = −π9+kπ3,k∈ℤ.

Bài 5 trang 41 Toán 11 Tập 1: Tại các giá trị nào của x thì đồ thị hàm số y = cosx và y = sinx giao nhau?

Lời giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm: sinx = cosx

⇔ cosx = cosπ2−x

Bài 5 trang 41 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = π4+k2π,k∈ℤ.

Bài 6 trang 41 Toán 11 Tập 1: Trong Hình 9, khi được kéo ra khỏi vị trí cân bằng ở điểm O và buông tay, lực đàn hồi của lò xo khiến vật A gắn ở đầu của lò xo dao động quanh O. Tọa độ s (cm) của A trên trục Ox vào thời điểm t (giây) sau khi buông tay được xác định bởi công thức s = 10sin10t+π2. Vào các thời điểm nào thì s = -53 cm?

(Theo https://www.britannica.com/science/simple-harmonic-motion )

Bài 6 trang 41 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Lời giải:

Xét phương trình: 10sin10t+π2 = -53

Bài 6 trang 41 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

Vậy vào các thời điểm t=−π12+kπ5k≥1,k∈ℤ và t=π12+kπ5k≥0,k∈ℤ thì s = -53 cm.

Bài 7 trang 41 Toán 11 Tập 1: Trong Hình 10, ngọn đèn hải đăng H cách bờ biển yy’ một khoảng HO = 1km. Đèn xoay ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ π10 rad/s và chiếu hai luồng ánh sáng về hai phía đối diện nhau. Khi đèn xoay, điểm M mà luồng ánh sáng của hải đăng rọi vào bờ biển chuyển động dọc theo bờ.

(Theo https://www.mnhs.org/splitrock/learn/technology)

Bài 7 trang 41 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo | Giải Toán 11

a) Ban đầu luồng sáng trùng với đường thẳng HO. Viết hàm số biểu thị tọa độ yM của điểm M trên trục Oy theo thời gian t.

b) Ngôi nhà N nằm trên bờ biển với tọa độ yS = – 1 (km). Xác định các thời điểm t mà đèn hải đăng chiếu vào ngôi nhà.

Lời giải:

a) Sau t giây điểm M quét được một góc lượng giác có số đo là: α=π10t rad.

Xét tam giác HOM vuông tại O có:

MO = tanα.1 = tanπ10t.

Vậy tọa độ yM = tanπ10t.

b) Xét tanπ10t = -1

⇔ tanπ10t = tan–π4

⇔ π10t = –π4 + kπ, k∈Z

⇔ t = -2,5 + 10k, k∈Z

Vì t ≥ 0 nên tại các thời điểm t = -2,5 + 10k, k∈Z, k≥1 thì đèn hải đăng chiếu vào ngôi nhà.

Video bài giảng Toán 11 Bài 5: Phương trình lượng giác – Chân trời sáng tạo

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị

Bài 5: Phương trình lượng giác

Bài tập cuối chương 1

Bài 1: Dãy số

Bài 2: Cấp số cộng

 

Tags : Tags Giải bài tập   Toán 11
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Thảo luận về một vấn đề trong đời sống (Hình thành lối sống tích cực trong xã hội hiện đại) (Kết nối tri thức 2023) | Giáo án Ngữ văn 11

Next post

Soạn bài Củng cố, mở rộng lớp 11 trang 122 Tập 1 | Kết nối tri thức Ngữ văn lớp 11

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11

Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11

20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11

Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới

Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  2. Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11
  3. 20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới
  5. Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  6. Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)
  7. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  8. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  9. Giáo án Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  10. Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  12. Giải sgk Toán 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  13. Bài giảng điện tử Công thức lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  14. 20 Bài tập Công thức lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  15. Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  16. Giáo án Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Công thức lượng giác
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  18. Bài giảng điện tử Hàm số lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  19. 20 Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị (sách mới) có đáp án – Toán 11
  20. Lý thuyết Hàm số lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  21. Giáo án Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác
  22. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  23. Bài giảng điện tử Phương trình lượng giác cơ bản | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  24. 20 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (sách mới) có đáp án – Toán 11
  25. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  26. Giáo án Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phương trình lượng giác cơ bản
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  28. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 40 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  29. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 25
  30. Lý thuyết Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác hay, chi tiết
  31. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  32. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  33. Bài giảng điện tử Dãy số | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  34. 20 Bài tập Dãy số (sách mới) có đáp án – Toán 11
  35. Giáo án Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số
  36. Lý thuyết Dãy số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  37. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  38. Bài giảng điện tử Cấp số cộng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  39. 20 Bài tập Cấp số cộng (sách mới) có đáp án – Toán 11
  40. Giáo án Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số cộng
  41. Lý thuyết Cấp số cộng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  42. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng
  43. Bài giảng điện tử Cấp số nhân | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  44. 20 Bài tập Cấp số nhân (sách mới) có đáp án – Toán 11
  45. Giáo án Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số nhân
  46. Lý thuyết Cấp số nhân (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  47. Giải SGK Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân
  48. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 2 trang 56 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  49. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2 trang 40
  50. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 2
  51. Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân hay, chi tiết
  52. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2 trang 56

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán