Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 11

Giải Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản

By admin 09/10/2023 0

Giải bài tập Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản

Trả lời câu hỏi giữa bài

Trả lời hoạt động 1 trang 18 sgk Đại số và Giải tích 11: Tìm một giá trị của x sao cho 2sinx – 1 = 0.

Lời giải: 

Ta có: 2sin⁡x–1=0⇒sinx=12

Do sin⁡π6=12

⇒π6 là một giá trị của x thỏa mãn 2sin⁡x–1=0.

Trả lời hoạt động 2 trang 19 sgk Đại số và Giải tích 11: Có giá trị nào của x thỏa mãn phương trình sinx = -2 không?

Lời giải: 

Không có giá trị nào của x thỏa mãn phương trình sinx = -2

Trả lời hoạt động 3 trang 21 sgk Đại số và Giải tích 11: Giải các phương trình sau:…
a. 
b. 

Lời giải: 
a.

sin⁡x=13⇔[x=arcsin⁡13+k2πx=π−arcsin⁡13+k2π(k∈Z)

Vậy phương trình sin⁡x=13 có các nghiệm là:

[x=arcsin⁡13+k2πx=π−arcsin⁡13+k2π(k∈Z)

b. 

sin⁡(x+450)=−22⇔sin⁡(x+450)=sin⁡(−450)⇔[x+450=−450+k3600x+450=1800−(−450)+k3600(k∈Z)⇔[x=−900+k3600x=1800+k3600(k∈Z)

Vậy phương trình có nghiệm [x=−900+k3600x=1800+k3600(k∈Z)

Trả lời hoạt động 4 trang 23 sgk Đại số và Giải tích 11: Giải các phương trình sau:
a. 
b. 
c. 

Lời giải: 
a. 

Vì −12 = cos 2π3 nên cos ⁡x = −12 ⇔ cos ⁡x = cos 2π3

⇔ x = ±2π3 + k2π, k ∈ Z

b. 
cos⁡x=23  ⇒ x=±arccos23+k2π,k∈Z
c. 

32=cos300nên cos⁡(x+300)=32

⇔ cos⁡(x+300)=cos300

⇔ x+300=±300+k.3600,k∈Z

⇔ x=k.3600,k∈Z và x=−600+k.3600,k∈Z

Trả lời hoạt động 5 trang 24 sgk Đại số và Giải tích 11: Giải các phương trình sau:
a. tanx = 1
b. tanx = -1
c. tanx = 0

Lời giải: 
a.
tan⁡ x = 1 ⇔ tan⁡ x = tan⁡ π4 ⇔ x = π4 + kπ, k ∈ Z
b.
tan⁡ x = -1 ⇔ tan⁡ x = tan⁡ (−π4) ⇔ x =−π4 + kπ, k ∈ Z
c.
tan⁡ x = 0 ⇔ tan⁡ x = tan⁡0 ⇔ x = kπ, k ∈ Z

Trả lời hoạt động 6 trang 26 sgk Đại số và Giải tích 11: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy tính sinx, cosx với x là các số sau:… 
a. cotx = 1
b. cotx = -1
c. cotx = 0.

Lời giải: 
a.
cot⁡ x = 1 ⇔ cot⁡ x = cot⁡ π4 ⇔ x = π4 + kπ, k ∈ Z
b.
cot⁡ x = -1 ⇔ cot⁡ x = cot⁡ (−π4) ⇔ x = −π4 + kπ,k ∈ Z
c.
cot⁡ x = 0 ⇔ cot⁡ x = cot⁡ π2⇔ x = π2 + kπ, k ∈ Z

Bài tập (trang 28, 29 sgk Đại số và Giải tích 11)

Bài 1 trang 28 sgk Đại số và Giải tích 11: Giải các phương trình sau:
a. 
b. sin3x = 1
c. 
d. 
Lời giải: 

a)sin⁡(x+2)=13⇔[x+2=arcsin⁡13+k2πx+2=π−arcsin⁡13+k2π⇔[x=arcsin⁡13−2+k2πx=π−arcsin⁡13−2+k2π(k∈Z)

Vậy nghiệm của phương trình là x=arcsin13−2+k2π(k∈Z) hoặc x=π−arcsin13−2+k2π(k∈Z)

b.

sin⁡3x=1⇔sin⁡3x=sin⁡π2⇔3x=π2+k2π⇔x=π6+k2π3(k∈Z)

Vậy nghiệm của phương trình là x=π6+k2π3,(k∈Z)

c)sin⁡(2x3−π3)=0⇒2x3−π3=kπ⇔2x3=π3+kπ⇔x=π2+3kπ2(k∈Z)

Vậy nghiệm của phương trình là x=π2+k.3π2,k∈Z

d. 

sin⁡(2x+200)=−32⇔sin⁡(2x+200)=sin⁡(−600)⇔[2x+200=−600+k36002x+200=1800+600+k3600⇔[2x=−800+k36002x=2200+k3600⇔[x=−400+k1800x=1100+k1800(k∈Z)

Vậy nghiệm của phương trình là x=−400+k1800,(k∈Z) hoặc x=1100+k1800,(k∈Z)

Bài 2 trang 28 sgk Đại số và Giải tích 11: Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y=sin3x và y=sinx bằng nhau?

Lời giải: 

x thỏa mãn yêu cầu bài ra khi và chỉ khi x là nghiệm của phương trình:          

sin⁡3x=sin⁡x⇔[3x=x+k2π3x=π−x+k2π(k∈Z)⇔[2x=k2π4x=π+k2π(k∈Z)⇔[x=kπx=π4+kπ2(k∈Z)

Vậy [x=kπx=π4+kπ2(k∈Z) là nghiệm.

Bài 3 trang 28 sgk Đại số và Giải tích 11: Giải các phương trình sau:
a. 
b. 
c. 
d.  
a. 
Phương pháp giải:

Lời giải:


b. 
Phương pháp giải:

Lời giải: 


c. 
Phương pháp giải: 

Lời giải: 


d. 
Phương pháp giải: 

Lời giải: 

Bài 4 trang 29 sgk Đại số và Giải tích 11: Giải phương trình 2cos⁡2x1−sin⁡2x=0
Phương pháp giải: 

+) Tìm ĐKXĐ.

+) AB=0⇒A=0

+) Giải phương trình lượng giác cơ bản: cos⁡x=cos⁡α⇔[x=α+k2πx=−α+k2π(k∈Z)

Lời giải: 

Điều kiện: sin⁡2x≠1⇔2x≠π2+k2π ⇔x≠π4+kπ(k∈Z)

2cos⁡2x1−sin⁡2x=0

⇒2cos⁡2x=0 

⇔cos⁡2x=0

⇔2x=π2+kπ

⇔x=π4+kπ2(k∈Z)

Kiểm tra ĐK:

π4+kπ2≠π4+lπ

⇔kπ2≠lπ

⇔k2≠l

⇔k≠2l

Hay k không thể nhận các giá trị chẵn.

Do đó k lẻ nên k=2m+1.

Vậy x=π4+(2m+1)π2=3π4+mπ.

Vậy phương trình có nghiệm x=3π4+mπ,m∈Z.

Chú ý: Nghiệm x=3π4+mπ cũng có thể viết thành x=−π4+nπ bằng cách đặt m=n−1.

Các em cũng có thể vẽ đường tròn đơn vị để loại nghiệm như sau: 

Các điểm biểu diễn x=π4+kπ là M1,M2 nhưng điều kiện là x≠π4+kπ nên hai điểm này không lấy.

Các điểm biểu diễn x=π4+kπ2 là M1,M2,M3,M4 nhưng do không lấy hai điểm M1,M2 nên các điểm biểu diễn nghiệm chỉ còn M3,M4.

Dễ thấy hai điểm này đối xứng nhau qua O và AOM4^=−π4 nên nghiệm của phương trình là x=−π4+kπ,k∈Z.

Bài 5 trang 29 sgk Đại số và Giải tích 11: Giải các phương trình sau:
a. 
b. 
c. 
d. 

a. 

Phương pháp giải: 

Coi biểu thức sau hàm tan như một ẩn phụ khác, giải tương tự như pt LG cơ bản

tan⁡x=tan⁡a⇔x=a+k1800(k∈Z)

Lời giải: 

Điều kiện x−150≠900+k1800 ⇔x≠1050+k.1800.

tan(x−150)=33

⇔tan(x−150)=tan300

⇔x−150=300+k1800,(k∈Z).

⇔x=450+k1800,(k∈Z). (tm)

Vậy nghiệm của phương trình là: x=450+k1800,(k∈Z).

b. 

Phương pháp giải:

Coi biểu thức sau hàm cot như một ẩn phụ lớn, giải tương tự như pt LG cơ bản

cot⁡x=cot⁡α⇔x=α+kπ(k∈Z)

Lời giải: 

Điều kiện 3x−1≠kπ(k∈Z) hay x≠1+kπ3(k∈Z)

cot⁡(3x−1)=−3⇔cot⁡(3x−1)=cot⁡(−π6)⇔3x−1=−π6+kπ⇔3x=1−π6+kπ⇔x=13−π18+kπ3(k∈Z)(tm)

Vậy nghiệm phương trình là x=13−π18+kπ3,(k∈Z)

c. 

Phương pháp giải: 

AB=0⇔[A=0B=0

Lưu ý điều kiện xác định của các hàm tan và cot, hàm phân thức.

Lời giải: 

Điều kiện cosx≠0⇔x≠π2+kπ(k∈Z)

cos⁡2xtan⁡x=0⇔[cos⁡2x=0tan⁡x=0⇔[2x=π2+kπx=kπ⇔[x=π4+kπ2x=kπ(k∈Z)(tm)

Vậy nghiệm phương trình là: x=π4+kπ2(k∈Z) hoặc x=kπ(k∈Z)

d. 

Phương pháp giải: 

AB=0⇔[A=0B=0

Lưu ý điều kiện xác định của các hàm tan và cot, hàm phân thức.

Lời giải: 

ĐK: sinx≠0⇔x≠kπ(k∈Z)

sin⁡3xcot⁡x=0⇔[sin⁡3x=0cot⁡x=0⇔[3x=kπx=π2+nπ⇔[x=kπ3x=π2+nπ(k,n∈Z)

Kết hợp với điều kiện ta thấy khi k=3m,m∈Z thì x=kπ3=3mπ3=mπ(m∈Z) ⇒sin⁡x=0 không thỏa điều kiện.

Vậy phương trình có nghiệm là: x=kπ3 (k≠3m(m∈Z)) và x=π2+nπ(n∈Z).

Chú ý:

Biểu diễn các họ nghiệm trên đường tròn lượng giác để loại nghiệm:

Các nghiệm [x=kπ3x=π2+kπ,k∈Z được biểu diễn bởi các điểm từ A1 đến A8 trên đường tròn lượng giác như hình dưới.

Với điều kiện x ≠ k.π nên các điểm A1 và A4 bị loại.

Vậy họ nghiệm chỉ còn lại các điểm A2; A3; A5; A6; A7; A8 và ta viết được dưới kết quả [x=±π3+kπx=π2+kπ,k∈Z.

Bài 6 trang 29 sgk Đại số và Giải tích 11: Với những giá trị nào của x thì giá trị của các hàm số y=tan(π4−x) và y=tan2x  bằng nhau?

Phương pháp giải: 

Bài toán tương đương giải phương trình tan⁡(π4−x)=tan⁡2x.

B1: Coi X=π4−xvàα=2x

B2: Giải tương tự như PT 

tan⁡X=tan⁡α ⇔X=α+kπ,k∈Z

Từ đó suy ra nghiệm x và KL

Lời giải:

Ta có:

tan⁡(π4−x)=tan⁡2xDK:{π4−x≠π2+mπ2x≠π2+mπ⇔[x≠−π4−mπx≠π4+mπ2⇔x≠π4+mπ2(m∈Z)

Khi đó phương trình tương đương với:

2x=π4−x+kπ⇔3x=π4+kπ⇔x=π12+kπ3(k∈Z)

Kết hợp điều kiện ta có: 

π12+kπ3≠π4+mπ2⇔kπ3≠mπ2+π6⇔2kπ≠3mπ+π⇔2k≠3m+1⇔k≠3m+12(k,m∈Z)

Vậy phương trình có nghiệm: x=π12+kπ3(k≠3m+12(k,m∈Z))

Bài 7 trang 29 sgk Đại số và Giải tích 11: H Giải các phương trình sau:
a. 
b. 

a.
Phương pháp giải:

B1: chuyển vế, đưa PT về dạng sinα=cosβ.

B2: Do sin⁡x=cos⁡(π2−x) PT trở về dạng cos⁡X=cos⁡Y với X=(π2−x);Y=β

⇔[X=Y+k2πX=−Y+k2π(k∈Z)

Từ đó suy ra nghiệm x và KL.

Lời giải:

sin⁡3x−cos⁡5x=0⇔cos⁡5x=sin⁡3x=cos⁡(π2−3x)⇔[5x=π2−3x+k2π5x=−π2+3x+k2π⇔[8x=π2+k2π2x=−π2+k2π⇔[x=π16+kπ4x=−π4+kπ(k∈Z)

Vậy nghiệm phương trình là: x=π16+kπ4(k∈Z) và x=−π4+kπ,(k∈Z)

Cách khác:

sin3x – cos5x = 0

Vậy nghiệm phương trình là: x=π16+kπ4(k∈Z) và x=−π4+kπ,(k∈Z)

b. 

Phương pháp giải:

B1: Tìm ĐKXĐ.

B2: vì 1tan⁡x=cot⁡x=tan⁡(π2−x)

phương trình trở về dạng tan⁡α=tan⁡β với α=3x;β=π2−x

⇔α=β+kπ(k∈Z)

B3: Suy ra nghiệm x rồi KL.

Lời giải:

Điều kiện:

{cos⁡3x≠0cos⁡x≠0⇔{3x≠π2+kπx≠π2+kπ⇔{x≠π6+kπ3x≠π2+kπ⇒x≠π6+kπ3(k∈Z)

tan⁡3xtan⁡x=1⇔tan⁡3x=1tan⁡x⇔tan⁡3x=cot⁡x⇔tan⁡3x=tan⁡(π2−x)⇔3x=π2−x+kπ⇔4x=π2+kπ⇔x=π8+kπ4(k∈Z)(tm)

Vậy nghiệm phương trình là x=π8+kπ4,k∈Z.

Chú ý:

Ở bài này ta thấy ngay họ nghiệm x=π8+kπ4,k∈Z không có nghiệm nào vi phạm điều kiện xác định nên ta lấy cả họ nghiệm và không phải loại bỏ điểm nào.

Lý thuyết Bài 2. Phương trình lượng giác cơ bản

1. Phương trình lượng giác cơ bản

a) Phương trình sin⁡x=a

+) Nếu |a|>1 thì phương trình vô nghiệm.

+) Nếu |a|≤1 thì phương trình sin⁡x=a có các nghiệm x=arcsin⁡a+k2π vàx=π−arcsin⁡a+k2π

Đặc biệt:

+) sin⁡f(x)=sin⁡α ⇔[f(x)=α+k2πf(x)=π−α+k2π(k∈Z)

+) sin⁡f(x)=sin⁡β0 ⇔[f(x)=β0+k3600f(x)=1800−β0+k3600(k∈Z)

b) Phương trình cos⁡x=a

+) Nếu |a|>1 thì phương trình vô nghiệm.

+) Nếu |a|≤1 thì phương trình cos⁡x=a có các nghiệm x=arccos⁡a+k2π và  x=−arccos⁡a+k2π

Đặc biệt:

+) cos⁡f(x)=cos⁡α ⇔[f(x)=α+k2πf(x)=−α+k2π(k∈Z)

+) cos⁡f(x)=cos⁡β0 ⇔[f(x)=β0+k3600f(x)=−β0+k3600(k∈Z)

c) Phương trình tan⁡x=a

Phương trình luôn có nghiệm x=arctan⁡a+kπ.

Đặc biệt:

+) tan⁡x=tan⁡α ⇔x=α+kπ(k∈Z)

+) tan⁡x=tan⁡β0 ⇔x=β0+k1800

d) Phương trình cot⁡x=a

Phương trình luôn có nghiệm x=arccota+kπ.

Đặc biệt:

+) cot⁡x=cot⁡α ⇔x=α+kπ(k∈Z)

+) cot⁡x=cot⁡β0 ⇔x=β0+k1800,k∈Z

e) Các trường hợp đặc biệt

* Phương trình sin⁡x=a

+sin⁡x=0⇔x=kπ; 

+sin⁡x=−1⇔x=−π2+k2π;

+sin⁡x=1⇔x=π2+k2π;  

* Phương trình cos⁡x=a

+cos⁡x=0⇔x=π2+kπ

+cos⁡x=−1⇔x=π+k2π

+cos⁡x=1⇔x=k2π

2. Một số chú ý khi giải phương trình.

– Khi giải phương trình lượng giác có chứa tan,cot, chứa ẩn ở mẫu, căn bậc chẵn,…thì cần đặt điều kiện cho ẩn.

– Khi giải xong phương trình thì cần chú ý thử lại đáp án, kiểm tra điều kiện.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SBT Hóa 11 Bài 14 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 3

Next post

Bài giảng điện tử Lịch sử 11 Bài 11 (Kết nối tri thức): Cuộc cải cách của Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX) | Giáo án PPT Lịch sử 11

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11

Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11

20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11

Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới

Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  2. Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11
  3. 20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới
  5. Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  6. Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)
  7. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  8. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  9. Giáo án Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  10. Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  12. Giải sgk Toán 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  13. Bài giảng điện tử Công thức lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  14. 20 Bài tập Công thức lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  15. Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  16. Giáo án Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Công thức lượng giác
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  18. Bài giảng điện tử Hàm số lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  19. 20 Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị (sách mới) có đáp án – Toán 11
  20. Lý thuyết Hàm số lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  21. Giáo án Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác
  22. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  23. Bài giảng điện tử Phương trình lượng giác cơ bản | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  24. 20 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (sách mới) có đáp án – Toán 11
  25. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  26. Giáo án Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phương trình lượng giác cơ bản
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  28. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 40 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  29. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 25
  30. Lý thuyết Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác hay, chi tiết
  31. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  32. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  33. Bài giảng điện tử Dãy số | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  34. 20 Bài tập Dãy số (sách mới) có đáp án – Toán 11
  35. Giáo án Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số
  36. Lý thuyết Dãy số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  37. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  38. Bài giảng điện tử Cấp số cộng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  39. 20 Bài tập Cấp số cộng (sách mới) có đáp án – Toán 11
  40. Giáo án Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số cộng
  41. Lý thuyết Cấp số cộng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  42. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng
  43. Bài giảng điện tử Cấp số nhân | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  44. 20 Bài tập Cấp số nhân (sách mới) có đáp án – Toán 11
  45. Giáo án Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số nhân
  46. Lý thuyết Cấp số nhân (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  47. Giải SGK Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân
  48. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 2 trang 56 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  49. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2 trang 40
  50. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 2
  51. Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân hay, chi tiết
  52. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2 trang 56

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán