Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 11

Phương pháp giải về Phép vị tự và phép đồng dạng 2023 (lý thuyết và bài tập)

By admin 10/10/2023 0

Tài liệu Lý thuyết, bài tập về Phép vị tự và phép đồng dạng gồm các nội dung sau:

 

A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN

I. Phép vị tự

1. Định nghĩa

Cho điểm O và số k≠0. Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M′ sao cho OM′→=k OM→, được gọi là phép vị tự tâm O, tỉ số k

Phép vị tự tâm O, tỉ số k và thường được kí hiệu là V(O,k)

 Nhận xét

– Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó

– Khi k=1, phép vị tự là phép đồng nhất

– Khi k=−1, phép vị tự là phép đối xứng qua tâm vị tự

– M′ = V(O,k)(M) ⇔M= V(O,1k)(M′)

2. Tính chất

– Nếu phép vị tự tâm O tỉ số k biến hai điểm M,N tùy ý theo thứ tự thành M′,N′ thì M′N′→ =kMN→ và M′N′=|k|MN

– Phép vị tự tỉ số k có các tính chất:

a) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy

b) Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng có độ dài bằng a thành đoạn thẳng có độ dài bằng |k|a

c) Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng là |k|, biến góc thành góc bằng nó.

d) Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính |k|R.

 

3. Tâm vị tự của hai đường tròn

Định lí: Với hai đường tròn bất kì, luôn có một phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia.

Cách tìm tâm vi tự:

+ TH1: hai tâm trùng nhau

+ TH2: hai tâm khác nhau

+ Th3: hai tâm khác nhau, bán kính bằng nhau

4. Biểu thức tọa độ của phép vị tự

Cho điểm M(x0;y0).

Phép vị tự tâm O(a;b), tỉ số k biến điểm M thành M′ có tọa độ (x′;y′) thỏa mãn:

 

{x′−a=k(x0−a)y′−b=k(y0−b)

II. Phép đồng dạng

1. Định nghĩa

Phép biến hình f được gọi là phép đồng dạng tỉ số k, (k>0), nếu với hai điểm M,N bất kì và ảnh M′,N′ tương ứng của chúng, ta luôn có M′N′=kMN

2. Nhận xét

a) Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1

b) Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số |k|

c) Nếu thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số k và phép đồng dạng tỉ số p ta được phép đồng dạng tỉ số pk

d) Phép đồng dạng tỉ số k là hợp thành của một phép dời hình và một phép vị tự tỉ số k hoặc −k. Nó cũng là hợp thành của một phép vị tự tỉ số k hoặc −k và một phép dời hình

3. Tính chất

Phép đồng dạng tỉ số k có các tính chất:

a) Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữ các điểm ấy.

b) Biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng có độ dài bằng a thành đoạn thẳng có độ dài bằng ka.

c) Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng là k, biến góc thành góc bằng nó.

– Nếu một phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác A′B′C′ thì nó cũng biến trọng tâm, trực tâm, tâm các đường tròn nội tiếp, ngoại tiến của tam giác thành các vị trí đó trong tam giác A′B′C′.

d) Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính kR.

e) Biến đa giác n cạnh thành đa giác n cạnh, đỉnh thành đỉnh, cạnh thành cạnh.

4. Hai hình đồng dạng

Hai hình được gọi là đồng dạng với nhau nếu có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia.

B. BÀI TẬP

Câu 1. Cho hai đường thẳng song song d và d‘. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k=20 biến đường thẳng d thành đường thẳng d‘?

A.  0

B.  1

C.  2

D. Vô số.

Câu 2. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d‘. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành đường thằng d‘?

A.  0

B.  1

C.   2

D. Vô số.

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A1;2,  B−3;4 và I1;1. Phép vị tự tâm I tỉ số k=−13 biến điểm A thành A‘, biến điểm B thành B‘. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  A‘B‘=AB.

B.   A‘B‘→=43;−23.

C.   A‘B‘=25.

D.   A‘B‘→=−4;2.

Câu 4. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d‘. Có bao nhiêu phép vị tự biến mỗi đường thẳng thành chính nó.

A. 0

B.  1

C.  2

D. Vô số.

Câu 5. Cho phép vị tự tỉ số k= 2 biến điểm A thành điểm B, biến điểm C thành điểm D. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. AB→=2 CD→. 

B. 2 AB→= CD→.

C. 2 AC→= BD→.

D. AC→=2 BD→.

Câu 6. Cho tam giác ABC với trọng tâm G, D là trung điểm BC. Gọi V là phép vị tự tâm G tỉ số k biến điểm A thành điểm D. Tìm k.

A.  k=32

B.  k=−32

C.  k=12

D.  k=−12

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng Δ1, Δ2 lần lượt có phương trình x−2y+1=0,  x−2y+4=0 và điểm I2;1. Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng Δ1 thành Δ2. Tìm k.

A.  k= 1

B.  k= 2

C.  k= 3

D.  k= 4

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C :  x−12+y−52=4 và điểm I2;−3. Gọi C‘ là ảnh của C  qua phép vị tự tâm I tỉ số k= -2 . Khi đó C‘ có phương trình là:

 A. x−42+y+192=16.

B. x−62+y+92=16.

C. x+42+y−192=16.

D. x+62+y+92=16.

Câu 9: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x−y=0. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?

A. 2x−y=0.

B. 2x+y=0.

C. 4x−y=0.

D. 2x+y−2=0.

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C có phương trình x−22+y−22=4. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=12 và phép quay tâm O góc 900 sẽ biến C thành đường tròn nào trong các đường tròn sau?

A. x–22+y–22=1

B. x–12+y–12=1

C. x+22+y–12=1

D. x+12+y–12=1

Câu 11: Cho tam giác ABC và A‘B‘C‘ đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Chọn câu sai.

A. k là tỉ số hai trung tuyến tương ứng

B. k là tỉ số hai đường cao tương ứng

C. k là tỉ số hai góc tương ứng

D. k là tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng

Câu 12: Trong măt phẳng Oxy cho điểm M2;4. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=12 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau?

A. 1;2.

B. −2;4.

C. −1;2.

D. 1;−2.

Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn C và C‘ có phương trình x2+y2–4y–5=0 và x2+y2–2x+2y–14=0. Gọi C‘ là ảnh của C qua phép đồng dạng tỉ số k , khi đó giá trị k là:

A. 43

B. 34

C. 916

D. 169

Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai Elip E1 và E2 lần lượt có phương trình là: x25+y29=1 và x29+y25=1. Khi đó E2 là ảnh của E1 qua phép đồng dạng tỉ số k bằng:

A. 59

B. 95

C. k = -1

D. k = 1

Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm I1;1 và đường tròn C có tâm I  bán kính bằng 2. Gọi đường tròn C‘ là ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc 45° và phép vị tự tâm O, tỉ số 2. Tìm phương trình của đường tròn C‘?

A. x2+y−22=8

B. x−22+y2=8

C. x−12+y−12=8

D. x2+y−12=8

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C:x2+y2−6x+4y−23=0, tìm phương trình đường tròn C‘ là ảnh của đường tròn C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v→=3;5 và phép vị tự VO;−13. 

A. C‘:x+22+y+12=4.

B. C‘:x+22+y+12=36.

C. C‘:x+22+y+12=6.

D. C‘:x−22+y−12=2.

Xem thêm

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Lý thuyết Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ (Cánh diều 2023) hay, chi tiết | Hóa học 11

Next post

Lý thuyết Lịch Sử 11 Bài 5 (mới 2023 + 36 câu trắc nghiệm): Châu Phi và khu vực Mĩ Latinh (Thế kỉ XIX -đầu thế kỉ XX)

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11

Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11

20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11

Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới

Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  2. Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11
  3. 20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới
  5. Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  6. Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)
  7. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  8. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  9. Giáo án Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  10. Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  12. Giải sgk Toán 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  13. Bài giảng điện tử Công thức lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  14. 20 Bài tập Công thức lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  15. Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  16. Giáo án Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Công thức lượng giác
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  18. Bài giảng điện tử Hàm số lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  19. 20 Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị (sách mới) có đáp án – Toán 11
  20. Lý thuyết Hàm số lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  21. Giáo án Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác
  22. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  23. Bài giảng điện tử Phương trình lượng giác cơ bản | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  24. 20 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (sách mới) có đáp án – Toán 11
  25. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  26. Giáo án Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phương trình lượng giác cơ bản
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  28. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 40 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  29. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 25
  30. Lý thuyết Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác hay, chi tiết
  31. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  32. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  33. Bài giảng điện tử Dãy số | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  34. 20 Bài tập Dãy số (sách mới) có đáp án – Toán 11
  35. Giáo án Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số
  36. Lý thuyết Dãy số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  37. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  38. Bài giảng điện tử Cấp số cộng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  39. 20 Bài tập Cấp số cộng (sách mới) có đáp án – Toán 11
  40. Giáo án Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số cộng
  41. Lý thuyết Cấp số cộng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  42. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng
  43. Bài giảng điện tử Cấp số nhân | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  44. 20 Bài tập Cấp số nhân (sách mới) có đáp án – Toán 11
  45. Giáo án Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số nhân
  46. Lý thuyết Cấp số nhân (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  47. Giải SGK Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân
  48. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 2 trang 56 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  49. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2 trang 40
  50. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 2
  51. Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân hay, chi tiết
  52. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2 trang 56

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán