Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 11

SBT Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản | Giải SBT Toán lớp 11

By admin 09/10/2023 0

Giải SBT Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản

Bài 1.14 trang 23 SBT Đại số và giải tích 11: Giải các phương trình:

a) sin⁡3x=−32

b) sin⁡(2x−15o)=22

c) sin⁡(x2+10o)=−12

d) sin⁡4x=23.

Phương pháp giải:

a) Phương trình sin⁡x=a

Nếu |a|>1 phương trình vô nghiệm

Nếu |a|≤1 khi đó phương trình có nghiệm là

x=arcsin⁡a+k2π,k∈Z

và x=π−arcsin⁡a+k2π,k∈Z

 b)

Phương trình sinx=a

Nếu |a|>1 phương trình vô nghiệm

Nếu |a|≤1 có βo thỏa mãn sin⁡βo=a
trong đó βo=arcsin⁡a

Khi đó phương trình có nghiệm là x=βo+k360o,k∈Z

và x=180o−βo+k360o,k∈Z

c)

Phương trình sinx=a

Nếu |a|>1 phương trình vô nghiệm

Nếu |a|≤1 có βo thỏa mãn sin⁡βo=a

trong đó βo=arcsin⁡a

Khi đó phương trình có nghiệm là x=βo+k360o,k∈Z

và x=180o−βo+k360o,k∈Z

d)

Phương trình sinx=a

Nếu |a|>1 phương trình vô nghiệm

Nếu |a|≤1 có α thỏa mãn sin⁡α=a

trong đó α=arcsin⁡a

Khi đó phương trình có nghiệm là x=arcsin⁡a+k2π,k∈Z

và x=π−arcsin⁡a+k2π,k∈Z

Lời giải:

a) Ta có: −32=sin⁡(arcsin⁡(−32))

=sin⁡(−π3)

Khi đó: sin⁡3x=sin⁡(−π3)

⇔[3x=−π3+k2π,k∈Z3x=π−(−π3)+k2π,k∈Z

⇔[x=−π9+k2π3,k∈Zx=4π9+k2π3,k∈Z

Vậy phương trình có các nghiệm là:

x=−π9+k2π3,k∈Z và x=4π9+k2π3,k∈Z

b)

Ta có: 22=sin⁡(45o)

Khi đó: sin⁡(2x−15o)=sin⁡(45o)

⇔[2x−15o=45o+k360o,k∈Z2x−15o=135o+k360o,k∈Z

⇔[x=30o+k180o,k∈Zx=75o+k180o,k∈Z

Vậy nghiệm của phương trình là:

x=30o+k180o,k∈Z và x=75o+k180o,k∈Z

 c)

Ta có: −12=sin⁡(−30o)

Khi đó: sin⁡(x2+10o)=sin⁡(−30o)

⇔[x2+10o=−30o+k360o,k∈Zx2+10o=210o+k360o,k∈Z

⇔[x=−80o+k720o,k∈Zx=400o+k720o,k∈Z

Vậy nghiệm của phương trình là:

x=−80o+k720o,k∈Z

và x=400o+k720o,k∈Z

 d)

Ta có: 23=sin⁡(arcsin⁡23)

Khi đó: sin⁡4x=sin⁡(arcsin⁡23)

⇔[4x=arcsin⁡23+k2π,k∈Z4x=π−arcsin⁡23+k2π,k∈Z

⇔[x=14arcsin⁡23+kπ2,k∈Zx=π4−14arcsin⁡23+kπ2,k∈Z

Vậy phương trình có các nghiệm là:

x=14arcsin⁡23+kπ2,k∈Z

và x=π4−14arcsin⁡23+kπ2,k∈Z

Bài 1.15 trang 23 SBT Đại số và giải tích 11: Giải các phương trình:

 a) cos⁡(x+3)=13

b) cos⁡(3x−45o)=32

c) cos⁡(2x+π3)=−12

d) (2+cos⁡x)(3cos⁡2x−1)=0.

Phương pháp giải:

a) Phương trình cos⁡x=a

Nếu |a|>1 phương trình vô nghiệm

Nếu |a|≤1 khi đó phương trình có nghiệm là

x=±arccos⁡a+k2π,k∈Z

b)

Phương trình cos⁡x=a

Nếu |a|>1 phương trình vô nghiệm

Nếu |a|≤1 có βo thỏa mãn cos⁡βo=a
trong đó βo=arccos⁡a

Khi đó phương trình có nghiệm là x=±βo+k360o,k∈Z

c)

Phương trình cos⁡x=a

Nếu |a|>1 phương trình vô nghiệm

Nếu |a|≤1 khi đó phương trình có nghiệm là

x=±arccos⁡a+k2π,k∈Z

d)

Sử dụng công thức f(x)g(x)=0

⇔[f(x)=0g(x)=0

Phương trình cos⁡x=a

Nếu |a|>1 phương trình vô nghiệm

Nếu |a|≤1 khi đó phương trình có nghiệm là

x=±arccos⁡a+k2π,k∈Z

Lời giải:

a) cos⁡(x+3)=13

⇔x+3=±arccos⁡13+k2π

⇔x=−3±arccos⁡13+k2π,k∈Z

Vậy phương trình có nghiệm là

x=−3±arccos⁡13+k2π,k∈Z

 b)

Ta có: 32=cos⁡30o

Khi đó: cos⁡(3x−45o)=cos⁡30o

⇔[3x−450=300+k36003x−450=−300+k3600⇔[3x=750+k36003x=150+k3600

⇔[x=25o+k120o,k∈Zx=5o+k120o,k∈Z

Vậy nghiệm của phương trình là:

x=25o+k120o,k∈Z

và x=5o+k120o,k∈Z

 c)

Ta có: −12=cos⁡2π3

Khi đó:

cos⁡(2x+π3)=cos⁡2π3⇔[2x+π3=2π3+k2π2x+π3=−2π3+k2π⇔[2x=π3+k2π2x=−π+k2π

⇔[x=π6+kπx=−π2+kπ

Vậy phương trình có các nghiệm là:

x=π6+kπ,k∈Z

và x=−π2+kπ,k∈Z

 d)

Ta có: (2+cos⁡x)(3cos⁡2x−1)=0

⇔[2+cos⁡x=0(1)3cos⁡2x−1=0(2)

(1)⇔cos⁡x=−2 (vô nghiệm)

(2)⇔cos⁡2x=13

⇔2x=±arccos⁡13+k2π,k∈Z

⇔x=±12arccos⁡13+kπ,k∈Z

 

Vậy nghiệm của phương trình là:

x=±12arccos⁡13+kπ,k∈Z

Bài 1.16 trang 24 SBT Đại số và giải tích 11: Giải các phương trình:

a) tan⁡(2x+45o)=−1

b) cot⁡(x+π3)=3

c) tan⁡(x2−π4)=tan⁡π8

d) cot⁡(x3+20o)=−33.

Phương pháp giải:

a) Phương trình: tan⁡x=tan⁡βo có nghiệm là x=βo+k180o,k∈Z

b)

Phương trình: cot⁡x=cot⁡α có nghiệm là x=α+kπ,k∈Z

Sử dụng: cot⁡α=a khi đó tan⁡α=1a

Khi đó α=arctan⁡1a=arccota

c)

Phương trình tan⁡x=tan⁡α

Có nghiệm là: x=α+kπ,k∈Z

d)

Phương trình: cot⁡x=cot⁡βo có nghiệm là x=βo+k180o,k∈Z

Sử dụng: cot⁡βo=a khi đó tan⁡βo=1a

Khi đó βo=arctan⁡1a=arccota

Lời giải:

a)

Ta có: −1=tan⁡(−45o)

Khi đó: tan⁡(2x+45o)=tan⁡(−45o)

⇔2x+45o=−45o+k180o,k∈Z

⇔2x=−900+k1800,k∈Z

⇔x=−45o+k90o,k∈Z

Phương trình có nghiệm là:

x=−45o+k90o,k∈Z.

 b)

Ta có: 3=cot⁡π6

Khi đó: cot⁡(x+π3)=cot⁡π6

⇔x+π3=π6+kπ,k∈Z

⇔x=−π6+kπ,k∈Z

Khi đó phương trình có nghiệm là x=−π6+kπ,k∈Z

 c)

Ta có: tan⁡(x2−π4)=tan⁡π8

⇔x2−π4=π8+kπ,k∈Z

⇔x2=3π8+kπ,k∈Z

⇔x=3π4+k2π,k∈Z

Vậy phương trình có nghiệm là: x=3π4+k2π,k∈Z.

d)

Ta có: −33=cot⁡(−60o)

Khi đó: cot⁡(x3+20o)=cot⁡(−60o)

⇔x3+20o=−60o+k180o,k∈Z

⇔x3=−800+k1800,k∈Z

⇔x=−240o+k540o,k∈Z

Vậy nghiệm của phương trình là:

x=−240o+k540o,k∈Z.

Bài 1.17 trang 24 SBT Đại số và giải tích 11: Giải các phương trình

a) cos⁡3x−sin⁡2x=0

b) tan⁡xtan⁡2x=−1

c) sin⁡3x+sin⁡5x=0

d) cot⁡2xcot⁡3x=1.

Phương pháp giải:

a) Đưa phương trình về dạng cos⁡a=cos⁡b

Khi đó a=±b+k2π,k∈Z.

b)

Tìm điều kiện xác định của tan⁡x và tan⁡2x là cos⁡x≠0 và cos⁡2x≠0

Biến đổi tan⁡x= sinxcos⁡x

Áp dụng công thức cosin của một hiệu: cos⁡(a−b)=cos⁡acos⁡b+sin⁡asin⁡b

c)

Đưa phương trình về dạng sin⁡a=sin⁡b

Khi đó a=b+k2π,k∈Z và a=π−b+k2π,k∈Z.

d)

Tìm điều kiện xác định của cot⁡2x và cot⁡3x là sin⁡2x≠0 và sin⁡3x≠0

Biến đổi cot⁡x=cos⁡xsin⁡x

Áp dụng công thức cosin của một tổng: cos⁡(a+b)=cos⁡acos⁡b−sin⁡asin⁡b

Tìm điều kiện xác định của cot⁡2x và cot⁡3x là sin⁡2x≠0 và sin⁡3x≠0

Biến đổi cot⁡x=cos⁡xsin⁡x

Áp dụng công thức cosin của một tổng: cos⁡(a+b)=cos⁡acos⁡b−sin⁡asin⁡b

Lời giải:

a) Ta có: cos⁡3x−sin⁡2x=0

⇔cos⁡3x=sin⁡2x

⇔cos⁡3x=cos⁡(π2−2x)

⇔[3x=π2−2x+k2π3x=−π2+2x+k2π

⇔[5x=π2+k2π,k∈Zx=−π2+k2π,k∈Z

⇔[x=π10+k2π5,k∈Zx=−π2+k2π,k∈Z

Vậy phương trình có nghiệm là: x=π10+k2π5,k∈Z

và x=−π2+k2π,k∈Z.

 b)

ĐKXĐ: {cos⁡x≠0cos⁡2x≠0

Ta có: tan⁡xtan⁡2x=−1

⇔sin⁡xcos⁡xsin⁡2xcos⁡2x=−1

⇒sin⁡xsin⁡2x=−cos⁡xcos⁡2x

⇔cos⁡xcos⁡2x+sin⁡xsin⁡2x=0

⇔cos⁡(2x−x)=0

⇔cos⁡x=0

Kết hợp với điều kiện khi đó phương trình vô nghiệm.

 c)

Ta có: sin⁡3x+sin⁡5x=0

⇔sin⁡5x=−sin⁡3x

⇔sin⁡5x=sin⁡(−3x)

⇔[5x=−3x+k2π,k∈Z5x=π−(−3x)+k2π,k∈Z

⇔[8x=k2π,k∈Z2x=π+k2π,k∈Z

⇔[x=kπ4,k∈Zx=π2+kπ,k∈Z

Vậy phương trình có nghiệm là:

x=kπ4,k∈Z

và x=π2+kπ,k∈Z

Cách khác:

sin3x + sin5x = 0

⇔ 2sin4x. cosx = 0

⇔[sin⁡4x=0cos⁡x=0⇔[4x=kπx=π2+kπ⇔[x=kπ4,k∈Zx=π2+kπ,k∈Z

 d)

ĐKXĐ: {sin⁡2x≠0sin⁡3x≠0

⇔{2x≠mπ,m∈Z3x≠mπ,m∈Z

⇔{x≠mπ2,m∈Zx≠mπ3,m∈Z

Ta có: cot⁡2xcot⁡3x=1

⇔cos⁡2xsin⁡2xcos⁡3xsin⁡3x=1

⇒cos⁡2xcos⁡3x=sin⁡2xsin⁡3x

⇔cos⁡2xcos⁡3x−sin⁡2xsin⁡3x=0

⇔cos⁡(2x+3x)=0

⇔cos⁡5x=0

⇔5x=π2+kπ,k∈Z

⇔x=π10+kπ5,k∈Z

Với điều kiện ở trên khi đó:

⇔{π10+kπ5≠mπ2,m∈Zπ10+kπ5≠mπ3,m∈Z

⇔{k≠5m−12,m∈Zk≠10m−36,m∈Z

Vậy phương trình có nghiệm x=π10+kπ5,k∈Z

với k≠5m−12 và k≠10m−36  m∈Z.

Chú ý:

Một cách loại nghiệm khác như sau:

Với k = 2 + 5m, m ∈ Z thì

x=π10+(2+5m).π5=π10+2π5+mπ=π2+mπ

nên k = 2 + 5m không thỏa mãn điều kiện xác đị

Bài 1.18 trang 24 SBT Đại số và giải tích 11: Nghiệm của phương trình sin⁡5x=32 là

A. 2π15+k2π5 và 4π15+k2π5 (k∈Z)

B. 2π15+k2π5 và π15+k2π5 (k∈Z)

C. π15+k2π5 và 2π15+k2π5 (k∈Z)

D. π15+k2π5 và 4π15+k2π5 (k∈Z).

Phương pháp giải:

Ta có phương trình: sin⁡x=a

Có α thỏa mãn sin⁡α=a hay viết là α=arcsin⁡a

Khi đó phương trình có nghiệm là:

x=α+k2π,k∈Z

và x=π−α+k2π,k∈Z

Lời giải:

Ta có: 32=sin⁡π3

Khi đó: sin⁡5x=sin⁡π3

⇔[5x=π3+k2π,k∈Z5x=π−π3+k2π,k∈Z

⇔[x=π15+k2π5,k∈Zx=2π15+k2π5,k∈Z

Vậy phương trình có nghiệm là:

π15+k2π5 và 2π15+k2π5 (k∈Z)

Đáp án: C.

Bài 1.19 trang 24 SBT Đại số và giải tích 11: Nghiệm của phương trình cot⁡(2x−30o)=−33 là

A. 30o+k90o (k∈Z)

B. 75o+k90o (k∈Z)

C. 45o+k90o (k∈Z)

D. −75o+k90o (k∈Z)

Phương pháp giải:

Phương trình: cot⁡x=a có βo thỏa mãn cot⁡βo=a

hay viết là βo=arccota=arctan⁡1a

Khi đó phương trình có nghiệm là x=βo+k180o,k∈Z

Lời giải:

Ta có: −33=cot⁡(−60o)

Khi đó: cot⁡(2x−30o)=cot⁡(−60o)

Phương trình có nghiệm là: 2x−30o=−60o+k180o,k∈Z

⇔x=−15o+k90o,k∈Z

Hay x=75o+k90o,k∈Z

Đáp án: B.

Cách trắc nghiệm:

Xét từng phương án.

Với phương án A, khi k = 0 thì x = 30o.

Khi đó cot(2x – 30o) = cot30o = √3. Vậy phương án A bị loại.

Với phương án B thì cot(2x – 30o) = cot(120o – k180o) = (-√3)/3 đúng.

Bài 1.20 trang 24 SBT Đại số và giải tích 11: Nghiệm của phương trình tan⁡x+tan⁡(x+π4)+2=0 là

A. x=π6+kπ và x=π3+kπ (k∈Z)

B. x=π4+kπ và x=2π3+kπ (k∈Z)

C. x=±π6+kπ (k∈Z)

D. x=±π3+kπ (k∈Z)

Phương pháp giải:

Tìm ĐKXĐ của phương trình

Rút gọn phương trình sử dụng cộng thức tan⁡(a+b)=tan⁡a+tan⁡b1−tan⁡atan⁡b

Lời giải:

ĐKXĐ: {sin⁡x≠0sin⁡(x+π4)≠0

Phương trình: tan⁡x+tan⁡(x+π4)+2=0

⇔tan⁡x+tan⁡x+tan⁡π41−tan⁡xtan⁡π4+2=0

⇔tan⁡x+tan⁡x+11−tan⁡x+2=0

⇒tan⁡x−tan2x+tan⁡x+1+2−2tan⁡x=0

⇔tan2x=3

⇔tan⁡x=±3

⇔x=±π3+kπ,k∈Z (thỏa mãn)

Đáp án: D.

Cách trắc nghiệm:

Xét từng phương án.

Với x = π/6 thì tanπ/6 và tan(π/6 + π/4) đều dương, nên π/6 không là nghiệm của phương trình. Do đó hai phương án A và C bị loại.

Với phương án B, π/4 không thỏa mãn điều kiện của phương trình nên bị loại.

Bài 1.21 trang 25 SBT Đại số và giải tích 11: Nghiệm của phương trình sin⁡3xcos⁡x−sin⁡4x=0 là

A. kπ và π6+kπ3 (k∈Z)

B. π4+k2π (k∈Z)

C. π3+kπ (k∈Z)

D. π3+k2π và π4+k2π (k∈Z).

Lời giải:

Ta có: sin⁡3xcos⁡x

=12[sin⁡(3x+x)+sin⁡(3x−x)]=12(sin⁡4x+sin⁡2x)

Phương trình: sin⁡3xcos⁡x−sin⁡4x=0

⇔12(sin⁡4x+sin⁡2x)−sin⁡4x=0

⇔12(sin⁡2x−sin⁡4x)=0

⇔sin⁡4x=sin⁡2x

⇔[4x=2x+k2π,k∈Z4x=π−2x+k2π,k∈Z

⇔[2x=k2π,k∈Z6x=π+k2π,k∈Z

⇔[x=kπ,k∈Zx=π6+kπ3,k∈Z

Vậy phương trình có nghiệm là 

x=kπ,k∈Z

và x=π6+kπ3,k∈Z

Đáp án: A.

Cách trắc nghiệm:

Xét từng phương án..

Xét hai phương án B và C trước vì ít trường hợp.

Với x = π/4 thì sin4x = 0 còn sin3x.cosx > 0 nên phương án B và cả phương án D bị loại.

Với x = π/3 thì sin3x = 0, sin4x < 0 nên phương án C bị loại.

Bài 1.22 trang 25 SBT Đại số và giải tích 11: Nghiệm của phương trình cos⁡2xcos⁡4x=1 thuộc đoạn [−π;π] là

A. −π2, 0 và π

B. 0, π2 và π

C. −π, 0 và π

D. −π2, π2 và π.

Lời giải:

Ta có: cos⁡2xcos⁡4x=1

⇔12[cos⁡(4x+2x)+cos⁡(4x−2x)]=1

⇔12(cos⁡6x+cos⁡2x)=1

⇔cos⁡6x+cos⁡2x=2

Vì −1≤cos⁡6x≤1 và −1≤cos⁡2x≤1

⇒−2≤cos⁡6x+cos⁡2x≤2

Nên phương trình xảy ra khi dấu “=” thứ hai trong bđt trên xảy ra

⇔{cos⁡6x=1cos⁡2x=1

⇔{6x=k2π,k∈Z2x=k2π,k∈Z

⇔{x=kπ3,k∈Zx=kπ,k∈Z

⇔x=kπ,k∈Z

Với k=−1, k=0 và k=1 phương trình có 3 nghiệm π, 0 và π thuộc đoạn [−π;π]

Đáp án: C.

Cách trắc nghiệm:

Xét các phương án.

Với x = ±π/2 thì cos2x – 1 = 0, cos4x = 1 nên các giá trị ±π/2 không phải là nghiệm của phương trình. Do đó các phương án A, B, D đều bị loại. 

Bài 1.23 trang 25 SBT Đại số và giải tích 11: Nghiệm của phương trình tan⁡xcot⁡3x=−1 thuộc đoạn [0;3π2] là

A. π6, π4 và π3

B. π2, 3π4 và π

C. π6, 3π4 và 5π4

D. π4, 3π4 và 5π4.

Phương pháp giải:

Tìm ĐKXĐ của phương trình

Sử dụng công thức cot⁡x=1tan⁡x để rút gọn phương trình.

Lời giải:

ĐKXĐ: {cos⁡x≠0sin⁡3x≠0

Ta có: tan⁡xcot⁡3x=−1

⇔tan⁡x1tan⁡3x=−1

⇔tan⁡x=−tan⁡3x=tan⁡(−3x)

⇔x=−3x+kπ,k∈Z

⇔x=kπ4,k∈Z

Có bảy giá trị của kπ4 thuộc đoạn [0;3π2] là 0, π4, π2, 3π4, π, 5π4 và 3π2ứng với k=0, 1, 2, 3, 4, 5 và 6.

Trong đó có ba giá trị thỏa mãn ĐKXĐ [0;3π2] là π4, 3π4 và 5π4 ứng với k=1, 3 và 5

Đáp án: D.

Cách trắc nghiệm:

Xét các phương án.

Với x = π/6 thì cot3x = 0 nên π/6 không phải là nghiệm của phương trình.

Do đó hai phương án A và C bị loại. Phương án B cũng bị loại vì giá trị π/2 không thỏa mãn điều kiện của phương trình.

Bài 1.24 trang 25 SBT Đại số và giải tích 11: Nghiệm lớn nhất của phương trình sin⁡3x−cos⁡x=0 thuộc đoạn [−π2;3π2] là

A. 3π2                B. 4π3

C. 5π4                D. π.

Phương pháp giải:

Đưa phương trình về dạng sin⁡a=sin⁡b

Phương trình có các nghiệm là:

a=b+k2π,k∈Z

và a=π−b+k2π,k∈Z

Lời giải:

Ta có: sin⁡3x−cos⁡x=0

⇔sin⁡3x=cos⁡x

⇔sin⁡3x=sin⁡(π2−x)

⇔[3x=π2−x+k2π,k∈Z3x=π−(π2−x)+k2π,k∈Z

⇔[4x=π2+k2π,k∈Z2x=π2+k2π,k∈Z

⇔[x=π8+kπ2,k∈Zx=π4+kπ,k∈Z

Trong đoạn [−π2;3π2], với x=π8+kπ2 ta có 4 giá trị là −3π8, π8, 5π8 và 9π8 ứng với các giá trị k=−1, 0, 1 và 2 trong đó 9π8 là giá trị lớn nhất.

Với x=π4+kπ ta có 2 giá trị là π4 và5π4 ứng với các giá trị k=−1, 0 và 1 trong đó 5π4 là giá trị lớn nhất.

Vì 5π4>9π8 nên 5π4 là nghiệm lớn nhất của phương trình trong [−π2;3π2]

Đáp án: C.

Cách trắc nghiệm:

Ta xét các giá trị từ lớn tới nhỏ trong các phương án.

Với giá trị lớn nhất 4π/3 trong phương án B, ta thấy sin3x = 0 nhưng cosx ≠ 0 nên phương án B bị loại.

Với giá trị x = 5π/3 trong phương án C thì sin3x = (-√2)/2, cos5π/3 = (-√2)/2 nên 5π/4 là nghiệm của phương trình.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giáo án Hóa học 11 Bài 14 (Kết nối tri thức 2023): Ôn tập chương 3

Next post

Giáo án Lịch sử 11 Bài 11 (Kết nối tri thức 2023): Cuộc cải cách của Minh Mạng (nửa đầu thế kỉ XIX)

Bài liên quan:

Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11

Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11

20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11

Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới

Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)

Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11

Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài giảng điện tử Giá trị lượng giác của góc lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  2. Bài giảng điện tử Toán 11 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 11
  3. 20 Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 11 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 11 chương trình mới
  5. Giải SBT Toán 11 Kết nối tri thức | Sách bài tập Toán 11 Kết nối tri thức (hay, chi tiết)
  6. Giải sgk Toán 11 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 11 (hay, chi tiết)
  7. Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  8. Tổng hợp Lý thuyết Toán lớp 11 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết
  9. Giáo án Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  10. Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức năm 2023 (mới nhất)
  11. Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Kết nối tri thức): Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  12. Giải sgk Toán 11 Kết nối tri thức | Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 (hay, chi tiết)
  13. Bài giảng điện tử Công thức lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  14. 20 Bài tập Công thức lượng giác (sách mới) có đáp án – Toán 11
  15. Lý thuyết Công thức lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  16. Giáo án Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Công thức lượng giác
  17. Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Kết nối tri thức): Công thức lượng giác
  18. Bài giảng điện tử Hàm số lượng giác | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  19. 20 Bài tập Hàm số lượng giác và đồ thị (sách mới) có đáp án – Toán 11
  20. Lý thuyết Hàm số lượng giác (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  21. Giáo án Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác
  22. Giải SGK Toán 11 Bài 3 (Kết nối tri thức): Hàm số lượng giác
  23. Bài giảng điện tử Phương trình lượng giác cơ bản | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  24. 20 Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản (sách mới) có đáp án – Toán 11
  25. Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  26. Giáo án Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Phương trình lượng giác cơ bản
  27. Giải SGK Toán 11 Bài 4 (Kết nối tri thức): Phương trình lượng giác cơ bản
  28. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 1 trang 40 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  29. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1 trang 25
  30. Lý thuyết Toán 11 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác hay, chi tiết
  31. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 1
  32. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1 trang 40
  33. Bài giảng điện tử Dãy số | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  34. 20 Bài tập Dãy số (sách mới) có đáp án – Toán 11
  35. Giáo án Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số
  36. Lý thuyết Dãy số (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  37. Giải SGK Toán 11 Bài 5 (Kết nối tri thức): Dãy số
  38. Bài giảng điện tử Cấp số cộng | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  39. 20 Bài tập Cấp số cộng (sách mới) có đáp án – Toán 11
  40. Giáo án Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số cộng
  41. Lý thuyết Cấp số cộng (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  42. Giải SGK Toán 11 Bài 6 (Kết nối tri thức): Cấp số cộng
  43. Bài giảng điện tử Cấp số nhân | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  44. 20 Bài tập Cấp số nhân (sách mới) có đáp án – Toán 11
  45. Giáo án Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức 2023): Cấp số nhân
  46. Lý thuyết Cấp số nhân (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 11
  47. Giải SGK Toán 11 Bài 7 (Kết nối tri thức): Cấp số nhân
  48. Bài giảng điện tử Bài tập cuối chương 2 trang 56 | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 11
  49. Sách bài tập Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2 trang 40
  50. Giáo án Toán 11 (Kết nối tri thức 2023) Bài tập cuối chương 2
  51. Lý thuyết Toán 11 Chương 2 (Kết nối tri thức 2023): Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân hay, chi tiết
  52. Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 2 trang 56

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán