Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

20 câu Trắc nghiệm Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế (Chân trời sáng tạo) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

By admin 18/10/2023 0

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

I. Nhận biết

Câu 1. Biểu thức sử dụng đúng thứ tự dấu ngoặc là:

A. 35:214−1+1,5−12;

B. 35:214−1+1,5−12;

C. 35:214−1+1,5−12;

D. 35:214−1+1,5−12.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có thứ tự thực hiện phép tính có dấu ngoặc là: () → [] → {} nên ta có:

                                              35:214−1+1,5−12

Câu 2. Khi thực hiện phép tính số hữu tỉ, khẳng định nào đúng?

A. Nhân chia → cộng trừ → lũy thừa;

B. Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc nhọn trước;

C. Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau;

D. Với biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: () → [] → {}.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Với các biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ nên A sai.

Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện theo thứ tự từ trái qua phải nên C sai.

Với biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: () → [] → {} nên D đúng, B sai.

Câu 3. Biểu thức sử dụng đúng quy tắc dấu ngoặc là:

A. 3,5 – (2 + 1,5 – 0,5) = 3,5 + 2 + 1,5 – 0,5;

B. 3,5 – (2 + 1,5 – 0,5) = 3,5 – 2 + 1,5 – 0,5;

C. 3,5 – (2 + 1,5 – 0,5) = 3,5 – 2 – 1,5 + 0,5;

D. 3,5 – (2 + 1,5 – 0,5) = 3,5 – 2 – 1,5 – 0,5.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 3,5 – (2 + 1,5 – 0,5) = 3,5 – 2 – 1,5 + 0,5

Câu 4. Biết x – 0,5 = 35 khi đó công thức tìm x nào sau đây đúng?

A. x = 35 : 0,5;

B. x = 35 – 0,5;

C. x = 35 + 0,5;

D. x = 35. 0,5.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Từ đẳng thức x – 0,5 = 35

Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có: x = 35 + 0,5

Câu 5. Tìm x biết 32+x=12

A. x = 1;

B. x = –2;

C. x = –1;

D. x = 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 32+x=12

x=12−32 

x = –1.

II. Thông hiểu

Câu 1. Kết quả của phép tính 23−15+34.−49 là:

A. 17135;

B. −17135;

C. 4945;

D. −4945.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

23−15+34.−49=23−420+1520.−49

=23−1920.−49 =23−19.−1.44.5.9

=23−−1945=23+1945

=3045+1945=4945.

Câu 2. Tìm số x, biết 132x−1=1243.

A. x = 13;

B. x = 10;

C.x = 8;

D. x = 3.

Hướng dẫn giải

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có 132x−1=1243.

132x−1=135.

132x−1=135.

Suy ra 2x – 1 = 5.

2x = 5 + 1.

2x = 6.

x = 6 : 2.

x = 3.

Câu 3. Tính A = 1,5 + 0,5.232

A. 3118;

B. –3118;

C. 1831;

D. –1831.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

A = 1,5 + 0,5.232

= 32+12.49

= 32+29 

= 2718+418 

= 3118 

Câu 4. Thực hiện phép tính 7,65 – 1,8 – (–2,35) + (–8,2)

A. 1;

B. 0;

C. 2;

D. 3.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

7,65 – 1,8 – (–2,35) + (–8,2)

= 7,65 – 1,8 + 2,35 – 8,2

= (7,65 + 2,35) – (1,8 + 8,2)

= 10 – 10 = 0

Câu 5. Để giải bài toán tìm x biết: 2x−32−23=49, bạn Nam đã làm như sau:

2x−32−23=49 

2x−96−46=49   (1)

2x−56=49            

2x=49−56             (2)

2x=818−1518          (3)

2x=−718                

x=−718:2           (4)

x=−718.12 

x=−736

Vậy x=−736.

Cô giáo kiểm tra bài bạn Nam và nói rằng bạn đã làm sai. Bạn Nam đã làm sai ở bước nào?

A. Bước (1);

B. Bước (2);

C. Bước (3);

D. Bước (4).

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Bạn Nam đã làm sai bước (2).

Lời giải đúng là:

2x−32−23=49 

2x−96−46=49  

2x−56=49            

2x=49+56            

2x=818+1518         

2x=2318                

x=2318:2              

x=2318.12 

x=2336

Vậy x=2336.

Câu 6. Tính giá trị biểu thức A = 23 – [1,52 – (22 – 1,75)]

A. 8;

B. 2;

C. 1,5;

D. 1,75.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

A = 23 – [1,52 – (22 – 1,75)]

= 8 – [2,25 – (4 – 1,75)]

= 8 – [2,25 – 2,25]

= 8 – 0

= 8.

Câu 7. Tìm số hữu tỉ x biết rằng tổng của ba số x; −35 và 23bằng 415

A. 14;

B. 15;

C. 16;

D. 17.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: x+−35+23=415

x−35+23=415

x=415+35−23 

x=415+915−1015 

x=315=15 

III. Vận dụng

Câu 1. Một mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 5,5 m và 3,5 m. Xung quanh các cạnh của mảnh vườn, người ta cắm các cọc gỗ, cứ 0,5 m cắm một cọc gỗ. Số lượng cọc cần sử dụng là:

A. 40;

B. 38;

C. 36;

D. 34.

Hướng dẫn giải

Đáp án: C

Giải thích:

Chu vi mảnh vườn đó là:

2.(5,5 + 3,5) = 18 (m)

Số lượng cọc cần sử dụng là:

18 : 0,5 = 36 (cái)

Câu 2. Giá trị của biểu thức −38.12+16.−38+13:−83 là:

A. −1180;

B. −38;

C. 1;

D. –1.

Hướng dẫn giải

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: −38.12+16.−38+13:−83

=−38.12+−38.16+13.3−8

=−38.12+−38.16+−38.13

=−38.12+16+13

=−38.36+16+26

=−38.66=−38.

Câu 3. Giá niêm yết của một chiếc ti vi ở cửa hàng là 15 triệu đồng. Nhân dịp lễ, cửa hàng giảm giá 5% và khi thanh toán bằng thẻ khách hàng được giảm thêm 2%. Số tiền khách hàng phải trả khi thanh toán bằng thẻ là:

A. 13,95 triệu đồng;

B. 14,95 triệu đồng;

C. 13,59 triệu đồng;

D. 14,59 triệu đồng.

Hướng dẫn giải

Đáp án: A

Giải thích:

Số tiền được giảm là:

15. 5% + 15. 2% = 15. 7% = 1,05 (triệu đồng)

Số tiền khách hàng phải thanh toán là: 15 – 1,05 = 13,95 (triệu đồng)

Xem thêm các bài trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Trắc nghiệm Bài 3. Luỹ thừa của một số hữu tỉ

Trắc nghiệm Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Bài 1. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Trắc nghiệm Bài 2. Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Trắc nghiệm Tích của vecto với một số (phần 3) có đáp án – Toán lớp 10

Next post

Lý thuyết Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế (Chân trời sáng tạo 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán