Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Lũy thừa của một số hữu tỉ

By admin 18/10/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Video giải Toán 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ – Chân trời sáng tạo

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Giải Toán 7 trang 18 Tập 1

Thực hành 1 trang 18 Toán lớp 7: Tính:

(−23)3;(−35)2;(−0,5)3;(37,57)0;(3,57)1.

Phương pháp giải:

Áp dụng định nghĩa: xn=x.x.x...x(n thừa số); (ab)m=ambm

Sử dụng quy ước:

x1=x;x0=1(x≠0)

Lời giải:

(−23)3=(−2)333=−827;(−35)2=(−3)252=925;(−0,5)3=(−12)3=(−1)323=−18;(37,57)0=1;(3,57)1=3,57.

2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số

Giải Toán 7 trang 19 Tập 1

HĐ 1 trang 19 Toán lớp 7: Tìm số thích hợp thay vào dấu “?” trong các câu dưới đây:

a)(13)2.(13)2=(13)?             b)(0,2)2.(0,2)3=(0,2)?.

Phương pháp giải:

Áp dụng định nghĩa: xn=x.x.x...x(n thừa số)

Lời giải:

a) Ta có:

 (13)2.(13)2=13.13.1313=(13)4

b)

(0,2)2.(0,2)3=(0,2.0,2).(0,2.0,2.0,2)=(0,2)5

Thực hành 2 trang 19 Toán lớp 7: Tính:

a)(−2)3.(−2)3;          b)(−0,25)7:(−0,25)5;            c)(34)4.(34)3.

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số:

xm.xn=xm+n

xm:xn=xm−n(x≠0,m≥n)

Lời giải:

a)(−2)3.(−2)3=(−2)3+3=(−2)6;

b)(−0,25)7:(−0,25)5=(−0,25)7−5=(−0,25)2=(0,25)2;

c)(34)4.(34)3=(34)4+3=(34)7.

3. Lũy thừa của lũy thừa

HĐ 2 trang 19 Toán lớp 7: Tính và so sánh.

a)[(−2)2]3 và (−2)6         b) [(12)2]2 và (12)4.

Phương pháp giải:

Áp dụng định nghĩa: xn=x.x.x...x(n thừa số)

Lời giải:

a) [(−2)2]3=(−2)2.(−2)2.(−2)2=(−2)2+2+2=(−2)6

Vậy [(−2)2]3 = (−2)6        

b) [(12)2]2=(12)2.(12)2=(12)4

Vậy [(12)2]2 = (12)4.

Giải Toán 7 trang 20 Tập 1

Thực hành 3 trang 20 Toán lớp 7: Thay số thích hợp thay vào dấu “?” trong các câu sau:

a)[(−23)2]5=(−23)?;         b)[(0,4)3]3=(0,4)?          c)[(7,31)3]0=?

Phương pháp giải:

Áp dụng

+ Quy tắc lũy thừa của lũy thừa: (am)n=am.n

+ Quy ước: x0=1

Lời giải:

a)[(−23)2]5=(−23)2.5=(−23)10

Vậy dấu “?” bằng 10.

b) [(0,4)3]3=(0,4)3.3=(0,4)9

Vậy dấu “?” bằng 9.

c) [(7,31)3]0=1

Vậy dấu “?” bằng 1.

Vận dụng trang 20 Toán lớp 7: Để viết những số có giá trị lớn, người ta thường viết các số ấy dưới dạng tích của luỹ thừa cơ số 10 với một số lớn hơn hoặc bằng 1 nhưng nhỏ hơn 10. Chẳng hạn khoảng cách trung bình giữa Mặt Trời và Trái Đất là 149 600 000 km được viết là 1,496 . 108 km.

Hãy dùng cách viết trên để viết các đại lượng sau:

a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thuỷ dài khoảng 58 000 000 km.

b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 000 km.

(Theo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hệ Mặt Trời)

Phương pháp giải:

Viết theo ví dụ mẫu: Chẳng hạn khoảng cách trung bình giữa Mặt Trời và Trái Đất là 149 600 000 km được viết là 1,496 . 108 km.

Lời giải:

a) 58000000=5,8.107(km)

b) 9460000000000=9,46.1012(km)

Bài tập

Bài 1 trang 20 Toán lớp 7: Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ lớn hơn 1:

0,49;132;−8125;1681;121169

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc lũy thừa của lũy thừa: (am)n=am.n

Lời giải:

0,49=(0,7)2;132=(12)5;−8125=(−25)3;1681=(49)2;121169=(1113)2.

Bài 2 trang 20 Toán lớp 7: a)Tính: 

(−12)5;(−23)4;(−214)3;(−0,3)5;(−25,7)0.

b)Tính: (−13)2;(−13)3;(−13)4;(−13)5.

Hãy rút ra nhận xét về dấu của luỹ thừa với số mũ chẵn và luỹ thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.

Phương pháp giải:

Áp dụng: (ab)m=ambm

Từ đó nhận xét về dấu của kết quả về dấu của luỹ thừa với số mũ chẵn và luỹ thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.

Lời giải:

a)

(−12)5=(−1)525=−132;(−23)4=(−2)434=1681;(−214)3=(−94)3=(−9)343=72964;(−0,3)5=(−310)5=−243100000;(−25,7)0=1

b)

(−13)2=19;(−13)3=−127;(−13)4=181;(−13)5=−1243.

Nhận xét:

+ Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm với số mũ chẵn là một số hữu tỉ dương.

+  Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm với số mũ lẻ là một số hữu tỉ âm.

Bài 3 trang 20 Toán lớp 7: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ

a)254.28;          b)4.32:(23.116);

c)272:253;       d)82:93.

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc lũy thừa của lũy thừa: an.bn=(a.b)n

Lời giải:

a)

254.28=(52)4.28=52.4.28=58.28=(5.2)8=108

b)

4.32:(23.116)=22.25:(23.124)=22+5:12=27.2=27.21=27+1=28

c)

272:253=(33)2:(52)3=33.2:52.3=36:56=(35)6

d)

82:93=(23)2:(32)3=23.2:32.3=26:36=(23)6

Giải Toán 7 trang 21 Tập 1

Bài 4 trang 21 Toán lớp 7: Tìm x, biết:

a)x:(−12)3=−12;                b)x.(35)7=(35)9;

c)(−23)11:x=(−23)9;          d)x.(0,25)6=(14)8

Phương pháp giải:

Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia

Muốn tìm thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số còn lại.

Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia cho thương.

Lời giải:

a)

x:(−12)3=−12x=−12.(−12)3x=(−12)4x=116              

Vậy x=116.

 b)

x.(35)7=(35)9x=(35)9:(35)7x=(35)2x=925

Vậy x=925.

c)

(−23)11:x=(−23)9x=(−23)11:(−23)9x=(−23)2x=49.         

Vậy x=49.

d)

x.(0,25)6=(14)8x.(14)6=(14)8x=(14)8:(14)6x=(14)2x=116

Vậy x=116.

Bài 5 trang 21 Toán lớp 7: Viết các số (0,25)8;(0,125)4;(0,0625)2dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5.

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc lũy thừa của lũy thừa: (am)n=am.n

Lời giải:

(0,25)8=[(0,5)2]8=(0,5)16;(0,125)4=[(0,5)3]4=(0,5)12;(0,0625)2=[(0,5)4]2=(0,5)8

Bài 6 trang 21 Toán lớp 7: Tính nhanh.

M=(100−1).(100−22).(100−32).....(100−502)

Phương pháp giải:

Phát hiện quy luật của các thừa số trong M

Lời giải:

Ta có:

M=(102−1).(102−22).(102−32)....(102−102)...(100−502)=(102−1).(102−22).(102−32)....0...(100−502)=0

Bài 7 trang 21 Toán lớp 7: Tính:

a)[(37)4.(37)5]:(37)7;           b)[(78)5:(78)4].(78);

c)[(0,6)3.(0,6)8]:[(0,6)7.(0,6)2].

Phương pháp giải:

Áp dụng quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số:

am.an=am+n;am:an=am−n

Lời giải:

a)[(37)4.(37)5]:(37)7=(37)9:(37)7=(37)2         

 b)[(78)5:(78)4].(78)=(78).(78)=(78)2

c)[(0,6)3.(0,6)8]:[(0,6)7.(0,6)2]=(0,6)11:(0,6)9=(0,6)2.

Bài 8 trang 21 Toán lớp 7: Tính:

a)(25+12)2;                 b)(0,75−112)3;

c)(35)15:(0,36)5;         d)(1−13)8:(49)3

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính trong ngoặc trước và ngoài ngoặc sau.

Lời giải:

a)(25+12)2=(410+510)2=(910)2=81100;               

 b)(0,75−112)3=(34−32)3=(34−64)3=(−34)3=−2764;

c)

(35)15:(0,36)5=(35)15:(925)5=(35)15:[(35)2]5=(35)15:(35)10=(35)5

d) (1−13)8:(49)3=(23)8:(23)6=(23)2=49

Bài 9 trang 21 Toán lớp 7: Tính giá trị các biểu thức.

a)43.97275.82;                   b)(−2)3.(−2)73.46;

c)(0,2)5.(0,09)3(0,2)7.(0,3)4;     c)23+24+2572.

Phương pháp giải:

Đưa các thừa số trên tử và dưới mẫu về cùng cơ số rồi rút gọn

Lời giải:

a)

43.97275.82=(22)3.(32)7(33)5.(23)2=26.314315.26=13                  

b)

(−2)3.(−2)73.46=(−2)103.(22)6=2103.212=13.22=112

c)

(0,2)5.(0,09)3(0,2)7.(0,3)4=(0,2)5.[(0,03)2]3(0,2)7.(0,3)4=(0,2)5.(0,3)6(0,2)7.(0,3)4=(0,3)2(0,2)2=0,90,4=94    

d)

23+24+2572=8+16+3249=5649=87

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết:

Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ

Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện

Bài tập cuối chương 1

Tags : Tags Giải bài tập   Lũy thừa của một số hữu tỉ   toán 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài tập Tìm tổng của hai vectơ và tổng của nhiều vectơ có đáp án

Next post

Trắc nghiệm Tích của vecto với một số (phần 3) có đáp án – Toán lớp 10

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán