Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Toán lớp 7

Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

By admin 22/10/2023 0

Giải bài tập Toán lớp 7 Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

1. Phép cộng đa thức một biến

Giải Toán 7 trang 33 Tập 2

Khám phá 1 trang 33 Toán lớp 7: Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b).

Khám phá 1 trang 33 Toán lớp 7 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Phương pháp giải:

Chu vi hình vuông là: 4. Cạnh

Chu vi hình chữ nhật là: 2.(chiều dài + chiều rộng)

Lời giải:

Chu vi hình vuông là 4x

Chu vi hình chữ nhật là 2.[x+(x+1)]

⇒ Tổng chu vi 2 hình là : 4x+2.[x.(x+1)]=4x+2(2x+1)=4x+4x+2=8x+2

Giải Toán 7 trang 34 Tập 2

Thực hành 1 trang 34 Toán lớp 7: Cho hai đa thức P(x) = 7x3−8x+12 và Q(x) = 6x2−2x3+3x−5. Hãy tính P(x) + Q(x) bằng hai cách.

Phương pháp giải:

Cách 1: Nhóm các đơn thức cùng lũy thừa rồi thực hiện phép cộng

Cách 2: Sắp xếp đa thức theo bậc giảm dần rồi đặt tính cộng sao cho các hạng tử cùng bậc đặt thẳng cột với nhau rồi cộng theo từng cột.

Lời giải:

Cách 1:

P(x) + Q(x) = 7x3−8x+12+6x2−2x3+3x−5

=(7x3−2x3)+6x2+(−8x+3x)+(12−5)=5x3+6x2−5x+7

Cách 2:

Thực hành 1 trang 33 Toán lớp 7 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

2. Phép trừ đa thức một biến

Khám phá 2 trang 34 Toán lớp 7: Hình 2 gồm một hình chữ nhật có chiều dài 4x cm, chiều rộng 2x cm và hình vuông nhỏ bên trong có cạnh x cm. Hãy lập biểu thức biểu thị diện tích của phần được tô màu vàng trong Hình 2.

Khám phá 2 trang 34 Toán lớp 7 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Phương pháp giải:

– Tính diện tích hình chữ nhật lớn

– Tính diện tích hình vuông

– Tính diện tích phần màu vàng cần tìm

Lời giải:

Diện tích hình chữ nhật là 2x.4x=8x2

Diện tích phần hình vuông là x2

Diện tích phần màu vàng còn lại là 8x2−x2=7x2

Giải Toán 7 trang 35 Tập 2

Thực hành 2 trang 35 Toán lớp 7: Cho hai đa thức P(x) = 2x3−9x2+5 và Q(x) = 2x2+4x3−7x. Hãy tính P(x) – Q(x) bằng hai cách.

Phương pháp giải:

Cách 1: Nhóm các đơn thức cùng lũy thừa rồi thực hiện phép trừ

Cách 2: Sắp xếp đa thức theo bậc giảm dần rồi đặt tính trừ sao cho các hạng tử cùng bậc đặt thẳng cột với nhau rồi trừ theo từng cột.

Lời giải:

Cách 1 :

Ta có P(x) – Q(x)

= 2×3 – 9×2 + 5 – (2×2 + 4×3 – 7x)

= 2×3 – 9×2 + 5 – 2×2 – 4×3 + 7x

= (2×3 – 4×3) + (-9×2 – 2×2) + 7x + 5

= -2×3 – 11×2 + 7x + 5

Cách 2 :

P(x) = 2×3 – 9×2 + 5

Q(x) = 4×3 + 2×2 – 7x

Thực hành 2 trang 34 Toán lớp 7 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

3. Tính chất của phép cộng đa thức một biến

Thực hành 3 trang 35 Toán lớp 7: Thực hiện phép tính (x−4)+[(x2+2x)+(7−x)]

Phương pháp giải:

Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các đơn thức cùng lũy thừa.

Lời giải:

(x−4)+[(x2+2x)+(7−x)]=x−4+(x2+2x+7−x)=x−4+x2+2x+7−x=x2+(x+2x−x)+(−4+7)=x2+2x+3

Bài tập (trang 35, 36)

Bài 1 trang 35 Toán lớp 7: Cho hai đa thức P(x) = −3x4−8x2+2x và Q(x) = 5x3−3x2+4x−6.

Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).

Phương pháp giải:

Cách 1: Nhóm các đơn thức cùng lũy thừa rồi thực hiện phép cộng( trừ)

Cách 2: Sắp xếp đa thức theo bậc giảm dần rồi đặt tính cộng (trừ) sao cho các hạng tử cùng bậc đặt thẳng cột với nhau rồi cộng (trừ) theo từng cột.

Lời giải:

P(x)+Q(x)=−3x4−8x2+2x+5x3−3x2+4x−6

=−3x4+5x3+(−8x2−3x2)+(2x+4x)−6

=−3x4+5x3−11x2+6x−6

P(x)−Q(x)=−3x4−8x2+2x−5x3+3x2−4x+6

=−3x4−5x3+(−8x2+3x2)+(2x−4x)+6

=−3x4−5x3−5x2−2x+6

Bài 2 trang 35 Toán lớp 7: Cho đa thức M(x) = 7x3−2x2+8x+4

Tìm đa thức N(x) sao cho M(x) + N(x) =  3x2−2x

Phương pháp giải:

M(x) + N(x) = P(x) thì N(x) = P(x) – M(x)

Lời giải:

Vì M(x) + N(x) = 3x2−2x

Mà M(x) = 7x3−2x2+8x+4

Ta có: N(x) = M(x) + N(x) – M(x)

= 3x2−2x−7x3+2x2−8x−4

=−7x3+5x2−10x−4

Giải Toán 7 trang 36 Tập 2

Bài 3 trang 36 Toán lớp 7: Cho đa thức A(y) = −5y4−4y2+2y+7

Tìm đa thức B(y) sao cho B(y) – A(y) = 2y3−9y2+4y

Phương pháp giải:

B(y) = B(y) – A(y) + A(y)

Lời giải:

B(y)−A(y)=2y3−9y2+4y

A(y)=−5y4−4y2+2y+7⇒B(y)=2y3−9y2+4y−5y4−4y2+2y+7=−5y4+2y3−13y2+6y+7

Bài 4 trang 36 Toán lớp 7: Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình thang cân trong Hình 3.

Bài 4 trang 36 Toán lớp 7 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Phương pháp giải:

Chu vi hình thang = tổng của 4 cạnh hình thang

Lời giải:

Ta có chu vi hình thang là :

C = 8x+(15x−6)+(4x+1)+(4x+1)

=31x−4

Bài 5 trang 36 Toán lớp 7: Cho tam giác (xem Hình 4) có chu vi bằng 12t – 3. Tìm cạnh chưa biết của tam giác đó.

Phương pháp giải:

Cạnh tam giác = chu vi  – tổng độ dài 2 cạnh còn lại .

Lời giải:

Ta có chu vi hình tam giác là :12t – 3

Cạnh cần tìm là : 12t – 3 – (3t + 8) – (4t – 7) = 5t – 4

Bài 6 trang 36 Toán lớp 7: Cho ba đa thức P(x) = 9x4−3x3+5x−1

Q(x) = −2x3−5x2+3x−8và R(x) = −2x4+4x2+2x−10

Tính P(x) + Q(x) + R(x) và P(x) – Q(x) – R(x)

Phương pháp giải:

+ Bước 1: Bỏ dấu ngoặc: Trước dấu ngoặc là dấu “ –“ thì ta bỏ dấu ngoặc đồng thời đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.

+ Bước 2: Nhóm các đơn thức cùng lũy thừa của biến

+ Bước 3: Thu gọn

Lời giải:

P(x)+Q(x)+R(x) = 9x4−3x3+5x−1−2x3−5x2+3x−8−2x4+4x2+2x−10

=(9x4−2x4)+(−3x3−2x3)+(−5x2+4x2)+(5x+3x+2x)+(−8−10−1)=7x4−5x3−x2+10x−19

P(x)-Q(x)-R(x) = 9x4−3x3+5x−1+2x3+5x2−3x+8+2x4−4x2−2x+10

=(9x4+2x4)+(−3x3+2x3)+(5x2−4x2)+(5x−3x−2x)+(10−1+8)=11x4−x3+x2+17

Bài 7 trang 36 Toán lớp 7: Cho đa thức P(x)=x3−4x2+8x−2. Hãy viết P(x) thành tổng của hai đa thức bậc bốn

Phương pháp giải:

Ta thấy trong đa thức P(x) chưa có hạng tử thức bậc 4 nên ta sẽ thêm đơn thức bậc 4 vào đa thức sao cho kết quả của đa thức là không đổi .

Lời giải:

P(x)=x3−4x2+8x−2=x3−4x2+8x−2+x4−x4=x4+x3−4x2+8x−2−x4=(x4+x3−4x2+8x−2)+(−x4)

Bài 8 trang 36 Toán lớp 7: Cho hình vuông cạnh 2x và bên trong là hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và 3 (Hình 5). Tìm đa thức theo biến x biểu thị diện tích của phần được tô màu xanh

Bài 8 trang 36 Toán lớp 7 Tập 2 | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Phương pháp giải:

Ta tính diện tích hình vuông lớn

Tính diện tích hình chữ nhật nhỏ

Lấy diện tích hình vuông trừ đi diện tích hình chữ nhật để ra được phần cần tìm

Lời giải:

Diện tích hình vuông là : 2x.2x=4x2

Diện tích hình chữ nhật là : 3.x=3x

Diện tích phần cần tìm là : 4x2−3x

Bài 9 trang 36 Toán lớp 7: a) Thực hiện phép tính: (3x−1)+[(2x2+5x)+(4−3x)]

b) Cho A = 4x + 2, C = 5−3x2. Tìm đa thức B sao cho A + B = C

Phương pháp giải:

a) Bước 1: Bỏ dấu ngoặc: Trước dấu ngoặc là dấu “ –“ thì ta bỏ dấu ngoặc đồng thời đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.

 +Bước 2: Nhóm các đơn thức cùng lũy thừa

+ Bước 3: Thu gọn

b) Ta tính C – A = B

Lời giải:

a)       

(3x−1)+[(2x2+5x)+(4−3x)]=3x−1+2x2+5x+4−3x=2x2+(3x+5x−3x)+(4−1)=2x2+5x+3

b)      Vì A + B = C nên B = C – A

Ta được: B = 5−3x2−4x−2

=−3x2−4x+3

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết:

Bài 1: Biểu thức số và biểu thức đại số

Bài 2: Đa thức một biến

Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức một biến

Bài tập cuối chương 7

Tags : Tags đa thức một biến   Giải bài tập   toán 7
Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

36 câu Trắc nghiệm Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải có đáp án 2023 – Toán lớp 8

Next post

Phương trình. Phương trình bậc nhất một ẩn

Bài liên quan:

20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7

Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7

20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7

Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới

Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)

Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7

Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. 20 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  2. Lý thuyết Tập hợp các số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  3. 20 Bài tập Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  4. Giải sgk tất cả các môn lớp 7 Kết nối tri thức | Giải sgk các môn lớp 7 chương trình mới
  5. Trọn bộ Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án
  6. Giải sgk Toán 7 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Toán 7 (hay, chi tiết)
  7. Bài giảng điện tử Tập hợp các số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  8. Bài giảng điện tử Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023 | Giáo án PPT Toán 7
  9. Giáo án Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức 2023): Tập hợp các số hữu tỉ
  10. Giáo án Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) mới nhất 2023
  11. Vở thực hành Toán 7 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 7 Tập 1, Tập 2 hay, chi tiết
  12. Vở thực hành Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  13. Lý thuyết Toán lớp 7 Kết nối tri thức | Kiến thức trọng tâm Toán lớp 7 | Kết nối tri thức
  14. Sách bài tập Toán 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 | Giải SBT Toán 7 | Giải sách bài tập Toán 7 hay nhất | Giải SBT Toán 7 Tập 1, Tập 2 | Giải SBT Toán lớp 7 Kết nối tri thức | SBT Toán 7 KNTT
  15. Giải sgk Toán 7 Kết nối tri thức | Giải Toán 7 | Giải Toán lớp 7 | Giải bài tập Toán 7 hay nhất | Giải Toán 7 Tập 1, Tập 2 Kết nối tri thức
  16. Sách bài tập Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  17. Giải SGK Toán 7 Bài 1 (Kết nối tri thức): Tập hợp các số hữu tỉ
  18. 20 câu Trắc nghiệm Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  19. Lý thuyết Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  20. 21 Bài tập Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  21. Bài giảng điện tử Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  22. Giáo án Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức 2023): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  23. Vở thực hành Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  24. Sách bài tập Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  25. Giải SGK Toán 7 Bài 2 (Kết nối tri thức): Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
  26. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 14
  27. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 11, 12, 13
  28. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 14
  29. 20 câu Trắc nghiệm Lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  30. Lý thuyết Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  31. Vở thực hành Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  32. 20 Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án – Toán 7
  33. Sách bài tập Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  34. Giải SGK Toán 7 Bài 3 (Kết nối tri thức): Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  35. 22 câu Trắc nghiệm Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức) có đáp án 2023 – Toán lớp 7
  36. Lý thuyết Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế (Kết nối tri thức 2023) hay, chi tiết | Toán lớp 7
  37. Bài giảng điện tử Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế | Kết nối tri thức Giáo án PPT Toán 7
  38. Giáo án Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức 2023): Thứ tự thực hiện các phép tính. quy tắc chuyển vế
  39. Vở thực hành Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện phép tính. Quy tắc chuyển vế
  40. 20 Bài tập Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế có đáp án – Toán 7
  41. Sách bài tập Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  42. Giải SGK Toán 7 Bài 4 (Kết nối tri thức): Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
  43. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Luyện tập chung trang 23
  44. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung trang 19, 20, 21
  45. Toán lớp 7 (Kết nối tri thức) Luyện tập chung trang 23
  46. 32 câu Trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 1 (Kết nối tri thức) có đáp án: Số hữu tỉ
  47. Lý thuyết Toán 7 Chương 1 (Kết nối tri thức 2023): Số hữu tỉ hay, chi tiết
  48. Giáo án Toán 7 (Kết nối tri thức 2023): Bài tập cuối chương 1
  49. Vở thực hành Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài ôn tập cuối chương 1
  50. 24 Bài tập Toán 7 Chương 1 có đáp án: Số hữu tỉ
  51. Sách bài tập Toán 7 (Kết nối tri thức): Ôn tập chương 1 trang 20, 21
  52. Giải SGK Toán 7 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 1

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán