Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Vở thực hành Toán 8 - KNTT

Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

By admin 06/09/2023 0

Giải VTH Toán lớp 8 Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

B – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1 trang 26 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

A. a(a2 + 1) = a3 + 1.

B. a2 + 1 = 2a.

C. (a + b)(a – b) = a2 – b2.

D. (a + 1)2 = a2 + 2a – 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Đẳng thức (a + b)(a – b) = a2 – b2 là hằng đẳng thức.

Câu 2 trang 26 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Biểu thức x2−x+14 được viết dưới dạng bình phương của một hiệu:

A. (x – 1)2.

B. x−122.

C. 2x−122.

D. 12x−12.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có x2−x+14=x2−2.12.x+122=x−122.

Câu 3 trang 27 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Đa thức 4x2 – 1 được viết dưới dạng tích của hai đa thức

A. 2x – 1 và 2x + 1.

B. x – 1 và 4x + 1.

C. 2x – 1 và 2x – 1.

D. x + 1 và 4x – 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có 4x2 – 1 = (2x)2 – 12 = (2x – 1)(2x + 1).

Câu 4 trang 27 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. (A – B)(A – B) = A2 + 2AB + B2.

B. (A + B)(A + B) = A2 – 2AB + B2.

C. (A + B)(A – B) = A2 + B2.

D. (A + B)(A – B) = A2 – B2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có (A + B)(A – B) = A2 − B2.

C – BÀI TẬP

Bài 1 trang 27 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Điền các từ thích hợp vào chỗ trống:

a) Nếu hai biểu thức (đại số) A và B luôn cùng nhận giá trị bằng nhau với mọi giá trị của biến thì ta nói A = B là một ………………………………………………………………………………………

b) Biểu thức (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 là một ……………………………………………………………….

Lời giải:

a) Nếu hai biểu thức (đại số) A và B luôn cùng nhận giá trị bằng nhau với mọi giá trị của biến thì ta nói A = B là một hằng đẳng thức.

b) Biểu thức (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 là một bình phương của một tổng.

Bài 2 trang 27 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Những đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?

a) x + 2 = 3x + 1.

b) 2x(x + 1) = 2x2 + 2x.

c) (a + b)a = a2 + ba.

d) a – 2 = 2a + 1.

Lời giải:

Những đẳng thức b và c là hẳng đẳng thức.

Những đẳng thức a và d không là hằng đẳng thức.

Bài 3 trang 27 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Thay    ?    bằng biểu thức thích hợp.

a) (x – 3y)(x + 3y) = x2 −    ?   ;

b) (2x – y)(2x + y) = 4   ?    – y2.

c) x2 + 8xy +    ?    =    ?   .

d) ? – 12xy + 9y2 =    ?   .

Lời giải:

a) 9y2.

b) x2.

c) 16y2; x.

d) 4x2; 3y.

Bài 4 trang 27 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tính nhanh

a) 54 . 66.

b) 2032.

Lời giải:

a) Ta có 54 . 66 = (60 – 6)(60 + 6) = 602 – 62 = 360 – 36 = 324.

b) Ta có 2032 = (200 + 3)2 = 2002 + 2 . 200 . 3 + 32

= 40 000 + 1 200 + 9 = 41 209.

Bài 5 trang 28 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:

a) x2 + 4x + 4.

b) 16a2 – 16ab + 4b2.

Lời giải:

a) Ta có x2 + 4x + 4 = x2 + 2.2.x + 22 = (x + 2)2.

b) Ta có 16a2 – 16ab + 4b2 = (4a)2 – 2.4a.2b + (2b)2 = (4a – 2b)2.

Bài 6 trang 28 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Rút gọn các biểu thức:

a) (x – 3y)2 – (x + 3y)2.

b) (3x + 4y)2 + (4x – 3y)2.

Lời giải:

a) Ta có (x – 3y)2 – (x + 3y)2

= (x2 – 6xy + 9y2) – (x2 + 6xy + 9y2)

= (x2 – x2) + (−6xy – 6xy) + (9y2 – 9y2)

= −12xy.     

b) Ta có (3x + 4y)2 + (4x – 3y)2

= [(3x)2 + 2.(3x).(4y) + (4y)2] + [(4x)2 – 2.(4x).(3y) + (3y)2]

= 9x2 + 24xy + 16y2 + 16x2 – 24xy + 9y2

= (9x2 + 16x2) + (24xy – 24xy) + (16y2 + 9y2)

= 25x2 + 25y2.

Bài 7 trang 28 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, ta có: (n + 2)2 – n2 chia hết cho 4.

Lời giải:

Ta có (n + 2)2 – n2 = (n2 + 4n + 4) – n2 = 4n + 4.

Vì 4 ⋮ 4 nên tích 4n chia hết cho 4.

Vậy (n + 2)2 – n2 chia hết cho 4.

Bài 8 trang 28 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tính nhanh

a) 1012 – 1.

b) 20032 – 9.

Lời giải:

a) Ta có 1012 – 1 = 1012 – 12 = (101 – 1)(101 + 1)

= 100 . 102 = 10 200.

b) Ta có 20032 – 9 = 20032 – 32 = (2003 – 3)(2003 + 3)

= 2000 . 2006 = 4 012 000.

Bài 9 trang 29 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Biết số tự nhiên a chia 3 dư 2. Chứng minh rằng a2 chia 3 dư 1.

Lời giải:

Vì a chia 3 dư 2 nên ta có thể viết a = 3n + 2, n ∈ ℕ. Ta có

a2 = (3n + 2)2 = 9n2 + 12n + 4

= 9n2 + 12n + 3 + 1

= 3.(3n2 + 4n + 1) + 1.

Vì 3 ⋮ 3 nên tích 3.(3n2 + 4n + 1) chia hết cho 3 và do đó 3.(3n2 + 4n + 1) + 1 chia 3 dư 1. Vậy a2 chia 3 dư 1.

Bài 10 trang 29 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.

A = (x + 2)2 – (x – 2)2 – 8x.

Lời giải:

Ta có A = (x + 2)2 – (x – 2)2 – 8x

= x2 + 4x + 4 – x2 + 4x – 4 – 8x

= (x2 – x2) + (4x + 4x – 8x) + (4 – 4) = 0.

Xem thêm các bài giải Vở thực hành Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối chương 1

Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

Luyện tập chung trang 35

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài 1: Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng

Next post

Bài 2: Trao đổi nước và khoáng ở thực vật

Bài liên quan:

Bài 1: Đơn thức

Bài 2: Đa thức

Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Luyện tập chung trang 13

Bài 4: Phép nhân đa thức

Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Luyện tập chung trang 21

Bài tập cuối chương 1

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài 1: Đơn thức
  2. Bài 2: Đa thức
  3. Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
  4. Luyện tập chung trang 13
  5. Bài 4: Phép nhân đa thức
  6. Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức
  7. Luyện tập chung trang 21
  8. Bài tập cuối chương 1
  9. Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu
  10. Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương
  11. Luyện tập chung trang 35
  12. Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
  13. Luyện tập chung trang 39
  14. Bài tập cuối chương 2
  15. Bài 10: Tứ giác
  16. Bài 11: Hình thang cân
  17. Luyện tập chung trang 49
  18. Bài 12: Hình bình hành
  19. Luyện tập chung trang 54
  20. Bài 13: Hình chữ nhật
  21. Bài 14: Hình thoi và hình vuông
  22. Luyện tập chung trang 63
  23. Bài tập cuối chương 3
  24. Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác
  25. Bài 16: Đường trung bình của tam giác
  26. Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác
  27. Luyện tập chung trang 77
  28. Bài tập cuối chương 4
  29. Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu
  30. Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ
  31. Bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ
  32. Luyện tập chung trang 96
  33. Bài tập cuối chương 5

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán