Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Vở thực hành Toán 8 - KNTT

Bài tập cuối chương 4

By admin 06/09/2023 0

Giải VTH Toán lớp 8 Bài tập cuối chương 4

A – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1 trang 79 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho tam giác ABC. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AC, BC. Biết HK = 3,5 cm. Độ dài AB bằng

A. 3,5 cm.

B. 7 cm.

C. 10 cm.

D. 15 cm.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Vì H, K lần lượt là trung điểm của AC, BC nên HK là đường trung bình của tam giác ABC suy ra HK=12AB.

Do đó AB = 2HK = 2 . 3,5 = 7 (cm).

Vậy AB = 7 cm.

Câu 2 trang 79 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho tam giác ABC có chu vi là 32 cm. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Chu vi của tam giác MNP là

A. 8 cm.

B. 64 cm.

C. 30 cm.

D. 16 cm.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Cho tam giác ABC có chu vi là 32 cm. Gọi M, N, P lần lượt

• Vì M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC nên MN là đường trung bình của tam giác ABC suy ra MN=12BC.

• Vì N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC nên NP là đường trung bình của tam giác ABC suy ra NP=12AB.

• Vì M, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC nên MP là đường trung bình của tam giác ABC suy ra MP=12AC.

Chu vi tam giác ABC bằng: AB + BC + CA = 32 (cm).

Chu vi tam giác MNP bằng:

MN+NP+MP=12BC+12AB+12AC

=12AB+BC+CA=12.32=16  cm.

Vậy chu vi tam giác MNP bằng 16 cm.

Câu 3 trang 80 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho tam giác ABC có AB = 9 cm, D là điểm thuộc cạnh AB sao cho AD = 6 cm. Kẻ DE song song với BC (E thuộc AC), kẻ EF song song với CD (F thuộc AB). Độ dài AF bằng

A. 4 cm.

B. 5 cm.

C. 6 cm.

D. 7 cm.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Cho tam giác ABC có AB = 9 cm, D là điểm thuộc cạnh AB

Áp dụng định lí Thalès:

• Với DE // BC (E ∈ AC) ta có: AEAC=ADAB=912=23.

• Với EF // CD (F ∈ AB) ta có: AFAD=AEAC=23.

Suy ra AF=23AD=23.6=4  cm.

Vậy AF = 4 cm.

B – BÀI TẬP

Bài 4 trang 80 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho góc xOy. Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2 cm, OB = 5 cm. Trên tia Oy, lấy điểm C sao cho OC = 3 cm. Từ điểm B kẻ đường thẳng song song với AC cắt Oy tại D. Tính độ dài đoạn thẳng CD.

Lời giải:

Cho góc xOy. Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2 cm, OB = 5 cm

AB = OB – OA = 5 – 2 = 3 cm.

Ta có AC // BD nên theo định lí Thales ta có: OAAB=OCCD nên 23=3CD suy ra CD = 4,5 cm.

Bài 5 trang 80 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC.

a) Chứng minh rằng AE = DF.

b) Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh rằng ba điểm B, I, F thẳng hàng.

Lời giải:

Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB

a) ∆ABC có: D là trung điểm AB, E là trung điểm BC, nên DE là đường trung bình của ∆ABC.

Suy ra DE // AC và DE = 12AC.

Xét tứ giác ADEF: DE // AF và DE = AF nên tứ giác ADEF là hình bình hành.

Ta lại có DAF^=90° nên tứ giác ADEF là hình chữ nhật.

Suy ra AE = DF.

b) ∆ABC có: D là trung điểm AB, F là trung điểm AC nên DF là đường trung bình của ∆ABC.

Suy ra DF // BC và DF = 12BC = BE.

Xét tứ giác BDFE: DF // BE và DF = BE nên tứ giác BDFE là hình bình hành.

Suy ra hai đường chéo DE và BF cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Ta lại có I là trung điểm của DE nên I cũng là trung điểm của BF.

Vậy B, I, F thẳng hàng.

Bài 6 trang 81 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của GB, GC. Chứng minh tứ giác EDKI là hình bình hành.

Lời giải:

Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G

∆ABC có: E là trung điểm AB, D là trung điểm AC nên ED là đường trung bình của ∆ABC. Suy ra ED // BC và ED = 12BC. (1)

∆GBC có: I là trung điểm GC, K là trung điểm GB nên IK là đường trung bình của ∆GBC. Suy ra IK // BC và IK = 12BC. (2)

Từ (1) và (2) suy ra ED // IK và ED = IK nên tứ giác EDKI là hình bình hành.

Bài 7 trang 81 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho tam giác ABC, điểm I thuộc cạnh AB, điểm K thuộc cạnh AC. Kẻ IM song song với BK (M thuộc AC), kẻ KN song song với CI (N thuộc AB). Chứng minh MN song song với BC.

Lời giải:

Cho tam giác ABC, điểm I thuộc cạnh AB, điểm K thuộc cạnh AC

NK // IC suy ra ANAI=AKAC (định lí Thalès trong tam giác) nên AN . AC = AI . AK. (1)

IM // BK suy ra AIAB=AMAK (định lí Thalès trong tam giác) nên AM . AB = AI . AK. (2)

Từ (1) và (2) suy ra: AN . AC = AM . AB (= AI . AK).

Suy ra ANAB=AMAC nên MN // BC (định lí Thalès đảo).

Bài 8 trang 81 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Bác Mến muốn tính khoảng cách giữa hai vị trí P, Q ở hai bên bờ ao cá. Để làm điều đó, bác Mến chọn ba vị trí A, B, C, thực hiện đo đạc và vẽ mô phỏng như Hình 4.34. Em hãy giúp bác Mến tính khoảng cách giữa hai điểm P và Q.

Bác Mến muốn tính khoảng cách giữa hai vị trí P, Q ở hai bên bờ ao cá

Lời giải:

∆ABC có: P là trung điểm AB, Q là trung điểm AC nên PQ là đường trung bình của ∆ABC. Suy ra PQ // BC và PQ = 12BC = 200 m.

Xem thêm các bài giải Vở thực hành Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Luyện tập chung trang 77

Bài tập cuối chương 4

Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu

Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ

Bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Luyện tập chung trang 77

Next post

Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu

Bài liên quan:

Bài 1: Đơn thức

Bài 2: Đa thức

Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Luyện tập chung trang 13

Bài 4: Phép nhân đa thức

Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Luyện tập chung trang 21

Bài tập cuối chương 1

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài 1: Đơn thức
  2. Bài 2: Đa thức
  3. Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
  4. Luyện tập chung trang 13
  5. Bài 4: Phép nhân đa thức
  6. Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức
  7. Luyện tập chung trang 21
  8. Bài tập cuối chương 1
  9. Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  10. Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu
  11. Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương
  12. Luyện tập chung trang 35
  13. Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
  14. Luyện tập chung trang 39
  15. Bài tập cuối chương 2
  16. Bài 10: Tứ giác
  17. Bài 11: Hình thang cân
  18. Luyện tập chung trang 49
  19. Bài 12: Hình bình hành
  20. Luyện tập chung trang 54
  21. Bài 13: Hình chữ nhật
  22. Bài 14: Hình thoi và hình vuông
  23. Luyện tập chung trang 63
  24. Bài tập cuối chương 3
  25. Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác
  26. Bài 16: Đường trung bình của tam giác
  27. Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác
  28. Luyện tập chung trang 77
  29. Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu
  30. Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ
  31. Bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ
  32. Luyện tập chung trang 96
  33. Bài tập cuối chương 5

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán