Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Vở thực hành Toán 8 - KNTT

Bài 4: Phép nhân đa thức

By admin 06/09/2023 0

Giải VTH Toán lớp 8 Bài 4: Phép nhân đa thức

B – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1 trang 17 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tích của hai đơn thức 2x3y2 và −2xy3z là đơn thức:

A. −2x4y5.

B. 2x4y5z.

C. −2x4y4z.

D. −2x4y5z.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có 2x3y2 . −2xy3z=−2 . 2x3 . xy2 . y3z=−2x4y5z.

Câu 2 trang 17 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tích của đơn thức −0,5x2y với đa thức 2x2y − 6xy2 + 3x − 2y + 4 là đa thức:

A. −x4y2 + 3x3y3 − 1,5x3y + x2y2 − 2x2y.

B. −x4y2 + 3x3y3 − 1,5x3y + x2y2 + 2x2y.

C. −x4y2 + 3x3y3 − 1,5x3y + x3y − 2x2y.

D. −x4y2 + 3x3y3 − 2,5x3y + x2y2 − 2x2y.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

(−0,5x2y).(2x2y − 6xy2 + 3x − 2y + 4)

=(−0,5x2y).2x2y + (−0,5x2y).(− 6xy2) + (−0,5x2y).3x + (−0,5x2y).(− 2y) + (−0,5x2y).4

= −x4y2 + 3x3y3 − 1,5x3y + x2y2 − 2x2y.

Câu 3 trang 17 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tại x = 1 và y = −2, biểu thức 2x2(x − 3y) − 2x3 có giá trị là:

A. 6.

B. −4.

C. 12.

D. −8.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Tại x = 1 và y = −2, ta có:

2.12.1−3.−2−2.13=2.1+6−2=12.

C – BÀI TẬP

Bài 1 trang 17 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Nhân hai đa thức:

a) 5x2y và 2xy2.

b) 34xy và 8x3y2.

c) 1,5xy2z3 và 2x3y2z.

Lời giải:

a) 5x2y.2xy2 = 10x3y3.

b) 34xy.8x3y2=6x4y3.

c) 1,5xy2z3.2x3y2z = 3x4y4z4.

Bài 2 trang 17 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tìm tích của đơn thức với đa thức:

a) (−0,5)xy2 (2xy – x2 + 4y).

b) xy3−12x2+13xy6xy3.

Lời giải:

a) (−0,5)xy2 (2xy – x2 + 4y) = (−0,5)xy2 .2xy + 0,5xy2 .x2 − 0,5xy2.4y

= −x2y3 + 0,5x3y2 – 2xy3.

b) xy3−12x2+13xy6xy3=x3y.6xy3−12x2.6xy3+13xy.6xy3

=6x4y4−3x3y3+2x2y4.

Bài 3 trang 17 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức: x(x2 – y) – x2(x + y) + xy(x – 1).

Lời giải:

x(x2 – y) – x2(x + y) + xy(x – 1)

= x . x2 – x . y – x2 . x – x2 . y + xy . x – xy . 1

= x3 – xy – x3 – x2y + x2y – xy

= (x3 – x3) + (x2y – x2y) – (xy + xy) = –2xy.

Bài 4 trang 18 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Làm tính nhân:

a) (x2 – xy + 1)(xy + 3).

b) x2y2−12xy+2x−2y.

Lời giải:

a) (x2 – xy + 1)(xy + 3)

= x2 . xy – xy . xy + 1 . xy + x2 . 3 – xy . 3 + 1 . 3

= x3y – x2y2 + xy + 3x2 – 3xy + 3

= x3y – x2y2 + (xy – 3xy) + 3x2 + 3

= x3y – x2y2 – 2xy + 3x2 + 3.

b) x2y2−12xy+2x−2y.

=x2y2.x−12xy.x+2x−x2y2.2y+12xy.2y−2.2y

=x3y2−12x2y+2x−2x2y3+xy2−4y.

Bài 5 trang 18 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức sau đây để thấy rằng giá trị của nó không phụ thuộc vào giá trị của biến:

(x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7.

Lời giải:

(x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7

= x.2x – 5.3 – 2x.5 + 3.x − 2x.x + 2x.3 + x + 7

= 2x2 – 15 – 10x + 3x − 2x2 + 6x + x + 7

= (2x2 – 2x2) + (6x + x + 3x – 10x) + (7 – 15) = –8.

Vậy giá trị của (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7 luôn bằng −8, không phụ thuộc vào x.

Bài 6 trang 18 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Chứng minh đẳng thức sau:

(2x + y)(2x2 + xy – y2) = (2x – y)(2x2 + 3xy + y2).

Lời giải:

Vế trái: (2x + y)(2x2 + xy – y2)

= 2x . 2x2 + 2x . xy – 2x . y2 + y . 2x2 + y . xy – y . y2

= 4x3 + 2x2y – 2xy2 + 2x2y + xy2 – y3

= 4x3 + (2x2y + 2x2y) + (xy2 – 2xy2) – y3

= 4x3 + 4x2y – xy2 – y3.

Vế phải: (2x – y)(2x2 + 3xy + y2)

= 2x . 2x2 + 2x . 3xy + 2x . y2 – y . 2x2 – y . 3xy – y . y2

= 4x3 + 6x2y + 2xy2 – 2x2y – 3xy2 – y3

= 4x3 + (6x2y – 2x2y) + (2xy2 – 3xy2) – y3

= 4x3 + 4x2y – xy2 – y3.

So sánh hai kết quả, ta có điều phải chứng minh.

Bài 7 trang 18 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng nếu m và n nhận các giá trị nguyên tùy ý thì biểu thức

K = (5m + 1)(5n – 2) + (5m – 2)(5n + 1) + 4

luôn có giá trị là số nguyên chia hết cho 5.

Lời giải:

Ta biến đổi biểu thức K như sau:

K = (5m + 1)(5n – 2) + (5m – 2)(5n + 1) + 4

= (25mn – 10m + 5n – 2) + (25mn + 5m – 10n – 2) + 4

= 50mn – 5m – 5n

= 5(10mn – m – n).

Từ kết quả trên, ta thấy K có dạng K = 5k, trong đó k = 10mn – m – n.

Ta thấy K luôn có giá trị là số nguyên tại mọi giá trị nguyên của m và n.

Do đó K luôn có giá trị là số nguyên chia hết cho 5.

Xem thêm các bài giải Vở thực hành Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Luyện tập chung trang 13

Bài 4: Phép nhân đa thức

Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Luyện tập chung trang 21

Bài tập cuối chương 1

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài 7: Hô hấp ở động vật

Next post

Bài 31: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Bài liên quan:

Bài 1: Đơn thức

Bài 2: Đa thức

Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Luyện tập chung trang 13

Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Luyện tập chung trang 21

Bài tập cuối chương 1

Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài 1: Đơn thức
  2. Bài 2: Đa thức
  3. Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
  4. Luyện tập chung trang 13
  5. Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức
  6. Luyện tập chung trang 21
  7. Bài tập cuối chương 1
  8. Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  9. Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu
  10. Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương
  11. Luyện tập chung trang 35
  12. Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
  13. Luyện tập chung trang 39
  14. Bài tập cuối chương 2
  15. Bài 10: Tứ giác
  16. Bài 11: Hình thang cân
  17. Luyện tập chung trang 49
  18. Bài 12: Hình bình hành
  19. Luyện tập chung trang 54
  20. Bài 13: Hình chữ nhật
  21. Bài 14: Hình thoi và hình vuông
  22. Luyện tập chung trang 63
  23. Bài tập cuối chương 3
  24. Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác
  25. Bài 16: Đường trung bình của tam giác
  26. Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác
  27. Luyện tập chung trang 77
  28. Bài tập cuối chương 4
  29. Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu
  30. Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ
  31. Bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ
  32. Luyện tập chung trang 96
  33. Bài tập cuối chương 5

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán