Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Vở thực hành Toán 8 - KNTT

Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

By admin 06/09/2023 0

Giải VTH Toán lớp 8 Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

B – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1 trang 11 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho A và B là hai đa thức.

Biết rằng A = 4x3y2 – 2x2y3 + xy2 – 2,5 và A + B = 3x2y3 + 0,5. Khi đó ta có

A. B = −4x3y2 + 5x2y3 – xy2 + 3.

B. B = 4x3y2 + x2y3 + xy2 – 2.

C. B = −4x3y2 + x2y3 – xy2 + 2.

D. B = 4x3y2 – 5x2y3 + xy2 – 3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

B = A + B – A

= 3x2y3 + 0,5 – (4x3y2 – 2x2y3 + xy2 – 2,5)

= 3x2y3 + 0,5 – 4x3y2 + 2x2y3 – xy2 + 2,5

= −4x3y2 + 5x2y3 – xy2 + 3.

Câu 2 trang 11 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Chọn phương án đúng.

Nếu hai đa thức bậc 3 có tổng khác đa thức 0 thì tổng ấy là

A. một đa thức bậc 3.

B. một đa thức có bậc nhỏ hơn 3.

C. một đa thức có bậc không nhỏ hơn 3.

D. một đa thức có bậc không lớn hơn 3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Nếu hai đa thức bậc 3 có tổng khác đa thức 0 thì tổng ấy là một đa thức có bậc không lớn hơn 3.

C – BÀI TẬP

Bài 1 trang 12 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tính tổng và hiệu của hai đa thức P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 – xy – 6.

Lời giải:

• P + Q = (x2y + x3 – xy2 + 3) + (x3 + xy2 – xy – 6)

= x2y + x3 – xy2 + 3 + x3 + xy2 – xy – 6

= x2y + (x3 + x3) + (xy2 – xy2) – xy + (3 – 6)

= x2y + 2x3 – xy – 3.

• P – Q = (x2y + x3 – xy2 + 3) – (x3 + xy2 – xy – 6)

= x2y + x3 – xy2 + 3 – x3 – xy2 + xy + 6

= x2y + (x3 – x3) – (xy2 + xy2) + xy + (6 + 3)

= x2y – 2xy2 + xy + 9.

Bài 2 trang 12 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) (x – y) + (y – z) + (z – x).

b) (2x – 3y) + (2y – 3z) + (2z – 3x).

Lời giải:

a) (x – y) + (y – z) + (z – x)

= x – y + y – z + z – x

= (x – x) + (y – y) + (z – z)

= 0 + 0 + 0 = 0

b) (2x – 3y) + (2y – 3z) + (2z – 3x)

= (2x – 3x) + (2y – 3y) + (2z – 3z)

= –x – y – z.

Bài 3 trang 12 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tìm đa thức M biết M – 5x2 + xyz = xy + 2x2 – 3xyz + 5.

Lời giải:

M = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz

= (5x2 + 2x2) – (3xyz + xyz) + xy + 5

= 7x2 – 4xyz + xy + 5.

Bài 4 trang 12 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho hai đa thức A = 2x2y + 3xyz – 2x + 5 và B = 3xyz – 2x2y + x – 4.

a) Tìm các đa thức A + B và A – B.

b) Tính giá trị của các đa thức A và A + B tại x = 0,5; y = −2 và z = 1.

Lời giải:

a) A + B = (2x2y + 3xyz – 2x + 5) + (3xyz – 2x2y + x – 4)

= 2x2y + 3xyz – 2x + 5 + 3xyz – 2x2y + x – 4

= (2x2y – 2x2y) + (3xyz + 3xyz) + (x – 2x) + (5 – 4)

= 6xyz – x + 1.

A – B = (2x2y + 3xyz – 2x + 5) – (3xyz – 2x2y + x – 4)

= 2x2y + 3xyz – 2x + 5 – 3xyz + 2x2y – x + 4

= (2x2y + 2x2y) + (3xyz – 3xyz) – (2x + x) + (5 + 4)

= 4x2y – 3x + 9.

b) Tại x = 0,5; y = −2 và z = 1, ta có:

A = 2.0,52.(−2) + 3.0,5.(−2).1 – 2.0,5 + 5

= 2.0,25.(−2) + 1,5.(−2) – 1 + 5

= 0,5 . (−2) – 3 + 4 = −1 – 3 + 4 = 0.

A + B = 6.0,5.(−2).1 – 0,5 + 1

= 3.(−2) – 0,5 + 1 = −6 + 0,5 = −5,5.

Bài 5 trang 13 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Biết rằng hai đa thức (thu gọn) bằng nhau khi chúng có cùng số các hạng tử, và với mỗi hạng tử của đa thức này đều có một hạng tử của đa thức kia đồng dạng và có cùng hệ số với nó. Áp dụng điều đó để giải bài toán sau:

Cho hai đa thức P = ax2y2 – 3xy3 + bx3y – xy + 2x – 3 và Q = cxy3 – 4x2y2 – x3y + dxy + y + 1, trong đó a, b, c, d là các số thực. Tìm a, b, c và d, biết rằng:

P + Q = 4x3y – 7xy3 + 2x + y – 2.

Lời giải:

Ta có:

P + Q = (ax2y2 – 3xy3 + bx3y – xy + 2x – 3) + (cxy3 – 4x2y2 – x3y + dxy + y + 1)

= (a – 4)x2y2 + (b – 1)x3y + (c – 3)xy3 + (d – 1)xy + 2x + y – 2.

Vậy để xảy ra P + Q = 4x3y – 7xy3 + 2x + y – 2, ta phải có:

a – 4 = 0 (hệ số của x2y2), suy ra a = 4; c – 3 = −7 (hệ số của xy3), suy ra c = −4; b – 1 = 4 (hệ số của x3y), suy ra b = 5; d – 1 = 0 (hệ số của xy), suy ra d = 1.

Đáp số là: a = 4, b = 5, c = −4 và d = 1.

Xem thêm các bài giải Vở thực hành Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 2: Đa thức

Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Luyện tập chung trang 13

Bài 4: Phép nhân đa thức

Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài 6: Hô hấp ở thực vật

Next post

Bài 29: Thực hành tìm hiểu về kinh tế của Ô-xtrây-li-a

Bài liên quan:

Bài 1: Đơn thức

Bài 2: Đa thức

Luyện tập chung trang 13

Bài 4: Phép nhân đa thức

Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Luyện tập chung trang 21

Bài tập cuối chương 1

Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài 1: Đơn thức
  2. Bài 2: Đa thức
  3. Luyện tập chung trang 13
  4. Bài 4: Phép nhân đa thức
  5. Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức
  6. Luyện tập chung trang 21
  7. Bài tập cuối chương 1
  8. Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  9. Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu
  10. Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương
  11. Luyện tập chung trang 35
  12. Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
  13. Luyện tập chung trang 39
  14. Bài tập cuối chương 2
  15. Bài 10: Tứ giác
  16. Bài 11: Hình thang cân
  17. Luyện tập chung trang 49
  18. Bài 12: Hình bình hành
  19. Luyện tập chung trang 54
  20. Bài 13: Hình chữ nhật
  21. Bài 14: Hình thoi và hình vuông
  22. Luyện tập chung trang 63
  23. Bài tập cuối chương 3
  24. Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác
  25. Bài 16: Đường trung bình của tam giác
  26. Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác
  27. Luyện tập chung trang 77
  28. Bài tập cuối chương 4
  29. Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu
  30. Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ
  31. Bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ
  32. Luyện tập chung trang 96
  33. Bài tập cuối chương 5

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán