Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Vở thực hành Toán 8 - KNTT

Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

By admin 06/09/2023 0

Giải VTH Toán lớp 8 Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

B – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1 trang 33 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Đa thức 8x3−27y3 được viết thành tích của hai đa thức:

A. 2x + 3y và 4x2−6xy+9y2.

B. 2x + 3y và 4x2+6xy+9y2.

C. 2x – 3y và 4x2−6xy+9y2.

D. 2x – 3y và 4x2+6xy+9y2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có 8x3−27y3=2x−3y4x2+6xy+9y2.

Câu 2 trang 33 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Đa thức x3+8y3 được viết thành tích của hai đa thức:

A. x + 2y và x2+2xy+4y2.

B. x + 2y và x2–2xy+4y2.

C. x – 2y và x2–2xy+4y2.

D. x – 2y và x2+2xy+4y2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có x3+8y3=x+2yx2−2xy+4y2.

Câu 3 trang 33 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Biểu thức x−2x2+2x+4−x+2x2−2x+4 được rút gọn thành

A. −16.

B. 16.

C. 2x3.

D. −2x3.

Lời giải:

Ta có x−2x2+2x+4−x+2x2−2x+4

=x3−23−x3+23

=x3−8−x3−8=−16.

Đáp án đúng là: A.

Câu 4 trang 33 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A3+B3=A−BA2+AB+B2.

B. A3+B3=A+BA2+AB+B2.

C. A3–B3=A−BA2–AB+B2.

D. A3–B3=A−BA2+AB+B2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Khẳng định đúng là A3–B3=A−BA2+AB+B2.

C – BÀI TẬP

Bài 1 trang 33 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Viết các đa thức sau dưới dạng tích:

a) 8x3 + 1.

b) 8x3 – 1.

Lời giải:

a) Ta có 8x3+1=2x3+13

=2x+12x2−2x.1+12=2x+14x2−2x+1.

b) Ta có 8x3−1=2x3−13

=2x−12x2+2x.1+12=2x−14x2+2x+1.

Bài 2 trang 34 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương:

a) x+4x2−4x+16.

b) 4x2+2xy+y22x−y.

Lời giải:

a) Ta có x+4x2−4x+16=x+4x2−4x+42

=x3+43=x3+64.

b) 4x2+2xy+y22x−y=2x2+2xy+y22x−y=2x3−y3

=8x3−y3.

Bài 3 trang 34 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Thay   ?   bằng biểu thức thích hợp:

a) x3+512=x+8x2−    ?    +64.

b) 27x3−8y3=  ?    −2y  ?    +6xy+4y2.

Lời giải:

a) 8x.

b) 3x; 9x2.

Bài 4 trang 34 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Viết các đa thức sau dưới dạng tích:

a) 27x3+y3.

b) x3−8y3.

Lời giải:

a) Ta có 27x3+y3=3x3+y3=3x+y3x2−3xy+y2

=3x+y9x2−3xy+y2.

b) Ta có x3−8y3=x3−2y3=x−2yx2+2xy+2y2

=x−2yx2+2xy+4y2.

Bài 5 trang 34 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức sau:

x−2yx2+2xy+4y2+x+2yx2−2xy+4y2.

Lời giải:

Ta có x−2yx2+2xy+4y2+x+2yx2−2xy+4y2.

=x−2yx2+x.2y+2y2+x+2yx2−x.2y+2y2

=x3−2y3+x3+2y3

=x3−8y3+x3+8y3

=2x3.

Bài 6 trang 34 vở thực hành Toán 8 Tập 1: a) Cho a + b = 7 và ab = 12. Tính a3+b3.

b) Cho a – b = 1 và ab = 12. Tính a3–b3.

Lời giải:

a) Ta có a3+b3=a+b3−3aba+b=73−3.12.7=91.

b) Ta có a3−b3=a−b3+3aba−b=13+3.12.1=37.

Bài 7 trang 35 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Viết biểu thức x6−y6 dưới dạng tích.

Lời giải:

Ta có x6−y6=x32−y32=x3−y3x3+y3

=x−yx2+xy+y2x+yx2−xy+y2

=x−yx+yx2+xy+y2x2−xy+y2.

Xem thêm các bài giải Vở thực hành Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

Luyện tập chung trang 35

Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Luyện tập chung trang 39

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài 12: Cảm ứng ở thực vật

Next post

Bài 4: Quang hợp ở thực vật

Bài liên quan:

Bài 1: Đơn thức

Bài 2: Đa thức

Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Luyện tập chung trang 13

Bài 4: Phép nhân đa thức

Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Luyện tập chung trang 21

Bài tập cuối chương 1

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài 1: Đơn thức
  2. Bài 2: Đa thức
  3. Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
  4. Luyện tập chung trang 13
  5. Bài 4: Phép nhân đa thức
  6. Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức
  7. Luyện tập chung trang 21
  8. Bài tập cuối chương 1
  9. Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  10. Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu
  11. Luyện tập chung trang 35
  12. Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
  13. Luyện tập chung trang 39
  14. Bài tập cuối chương 2
  15. Bài 10: Tứ giác
  16. Bài 11: Hình thang cân
  17. Luyện tập chung trang 49
  18. Bài 12: Hình bình hành
  19. Luyện tập chung trang 54
  20. Bài 13: Hình chữ nhật
  21. Bài 14: Hình thoi và hình vuông
  22. Luyện tập chung trang 63
  23. Bài tập cuối chương 3
  24. Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác
  25. Bài 16: Đường trung bình của tam giác
  26. Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác
  27. Luyện tập chung trang 77
  28. Bài tập cuối chương 4
  29. Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu
  30. Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ
  31. Bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ
  32. Luyện tập chung trang 96
  33. Bài tập cuối chương 5

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán