Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Vở thực hành Toán 8 - KNTT

Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác

By admin 06/09/2023 0

Giải VTH Toán lớp 8 Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác

B – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1 trang 75 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Quan sát Hình 4.17 và chọn khẳng định đúng.

Quan sát Hình 4.17 và chọn khẳng định đúng

A. IAIC=BAAC.

B. IAIC=BCBA.

C. IAIC=BABC.

D. IAIC=ACAB.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có IB là đường phân giác của góc B nên IAIC=ABBC.

Câu 2 trang 75 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Quan sát Hình 4.18, biết BI là phân giác của góc B, AB = 12 cm, BC = 15 cm, AC = 9 cm. Độ dài đoạn IA là:

Quan sát Hình 4.18, biết BI là phân giác của góc B, AB = 12 cm

A. 5 cm.

B. 4 cm.

C. 6 cm.

D. 3 cm.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có BI là phân giác của góc B nên

IAAB=ICBC=IA+ICAB+BC=ACAB+BC=912+15=927=13

Do đó IA=13⋅AB=13⋅12=4 (cm).

Câu 3 trang 76 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Quan sát Hình 4.19. Tỉ số xy bằng

Quan sát Hình 4.19. Tỉ số x/y bằng

A. 17

B. 157

C. 715

D. 215

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có AD là phân giác của góc A nên DBDC=ABAC.

Do đó xy=3,57,5=715.

Câu 4 trang 76 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Quan sát Hình 4.20. Độ dài x, y lần lượt là:

Quan sát Hình 4.20. Độ dài x, y lần lượt là

A. x = 16 cm; y = 12 cm.

B. x = 14 cm; y = 14 cm.

C. x = 14,3 cm; y = 10,7 cm.

D. x = 12 cm; y = 16 cm.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D.

Ta có AD là phân giác của góc A nên DBDC=ABAC

Khi đó x15=y20=x+y15+20=2835=45

Do đó x=45⋅15=12  (cm);y=45⋅20=16  (cm).

C – BÀI TẬP

Bài 1 trang 76 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tìm độ dài x trong Hình 4.21.

Tìm độ dài x trong Hình 4.21

Lời giải:

∆MNP có PH là đường phân giác của góc P.

Suy ra MHNH=MPNP (tính chất đường phân giác trong tam giác), hay 35,1=5x

3 . x = 5 . 5,1 nên x = 8,5.

Bài 2 trang 76 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho tam giác ABC. Đường phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính độ dài đoạn thẳng DC biết AB = 4,5 m; AC = 7,0 m và CB = 3,5 m (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).

Lời giải:

AD là đường phân giác của góc BAC, suy ra BDDC=ABAC (tính chất đường phân giác trong tam giác), suy ra

3,5−DCDC=4,57

4,5 . DC = 7 . (3,5 – DC)

11,5 . DC = 24,5

DC ≈ 2,1.

Bài 3 trang 77 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Nhà bạn Mai ở vị trí M, nhà bạn Dung ở vị trí D (H.4.23), biết rằng tứ giác ABCD là hình vuông và M là trung điểm của AB. Hai bạn đi bộ với cùng một vận tốc trên con đường MD để đến điểm I. Bạn Mai xuất phát lúc 7h. Hỏi bạn Dung xuất phát lúc mấy giờ để gặp bạn Mai lúc 7h30 tại điểm I?

Nhà bạn Mai ở vị trí M, nhà bạn Dung ở vị trí D (H.4.23)

Lời giải:

Tứ giác ABCD là hình vuông nên AC là đường phân giác của góc BAD hay AI là đường phân giác của góc MAD.

Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ta có: IDIM=ADAM=2 do đó ID = 2MI.

Ta có S = v . t, hai bạn đi cùng vận tốc nên thời gian đi từ D đến I gấp 2 lần thời gian đi từ M tới I. Bạn Dung phải xuất phát lúc 6 giờ 30 phút.

Bài 4 trang 77 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Cho tam giác ABC, trung tuyến AI. Tia phân giác góc AIB cắt AB tại M và tia phân giác góc AIC cắt AC tại N. Chứng minh rằng: MN // BC.

Lời giải:

Cho tam giác ABC, trung tuyến AI. Tia phân giác góc AIB

∆AIB có IM là phân giác của AIB^ nên AMMB=AIIB (tính chất đường phân giác trong tam giác). (1)

∆AIC có IN là phân giác của AIC^ nên ANNC=AIIC (tính chất đường phân giác trong tam giác). (2)

IB = IC (I là trung điểm BC). (3)

Từ (1), (2), (3), ta có: AMMB=ANNC. Suy ra MN // BC (định lí Thales đảo).

Xem thêm các bài giải Vở thực hành Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 16: Đường trung bình của tam giác

Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác

Luyện tập chung trang 77

Bài tập cuối chương 4

Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài 16: Đường trung bình của tam giác

Next post

Luyện tập chung trang 77

Bài liên quan:

Bài 1: Đơn thức

Bài 2: Đa thức

Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Luyện tập chung trang 13

Bài 4: Phép nhân đa thức

Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Luyện tập chung trang 21

Bài tập cuối chương 1

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài 1: Đơn thức
  2. Bài 2: Đa thức
  3. Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
  4. Luyện tập chung trang 13
  5. Bài 4: Phép nhân đa thức
  6. Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức
  7. Luyện tập chung trang 21
  8. Bài tập cuối chương 1
  9. Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  10. Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu
  11. Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương
  12. Luyện tập chung trang 35
  13. Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
  14. Luyện tập chung trang 39
  15. Bài tập cuối chương 2
  16. Bài 10: Tứ giác
  17. Bài 11: Hình thang cân
  18. Luyện tập chung trang 49
  19. Bài 12: Hình bình hành
  20. Luyện tập chung trang 54
  21. Bài 13: Hình chữ nhật
  22. Bài 14: Hình thoi và hình vuông
  23. Luyện tập chung trang 63
  24. Bài tập cuối chương 3
  25. Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác
  26. Bài 16: Đường trung bình của tam giác
  27. Luyện tập chung trang 77
  28. Bài tập cuối chương 4
  29. Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu
  30. Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ
  31. Bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ
  32. Luyện tập chung trang 96
  33. Bài tập cuối chương 5

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán