Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Vở thực hành Toán 8 - KNTT

Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

By admin 06/09/2023 0

Giải VTH Toán lớp 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

B – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1 trang 29 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Khai triển (2x + 1)3 được biểu thức:

A. 8x3 + 12x2 + 6x + 1.

B. 8x3 + 6x2 + 12x + 1.

C. 8x3 – 12x2 + 6x – 1.

D. 8x3 – 6x2 + 12x – 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có (2x + 1)3 = 8x3 + 12x2 + 6x + 1.

Câu 2 trang 30 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Khai triển (2x – 1)3 được biểu thức:

A. 8x3 + 12x2 + 6x + 1.

B. 8x3 + 6x2 + 12x + 1.

C. 8x3 – 12x2 + 6x – 1.

D. 8x3 – 6x2 + 12x – 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có (2x – 1)3 = 8x3 – 12x2 + 6x – 1.

Câu 3 trang 30 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Biểu thức (x + 2)3 – (x – 2)3 được rút gọn thành

A. 16.

B. 12x2 + 16.

C. −16.

D. 24x + 16.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

(x + 2)3 – (x – 2)3

= x3 + 6x2 + 12x + 8 – (x3 – 6x2 + 12x – 8)

= x3 + 6x2 + 12x + 8 – x3 + 6x2 – 12x + 8

= (x3 – x3) + (6x2 + 6x2) + (12x – 12x) + (8 + 8)

= 12x2 + 16.

Câu 4 trang 30 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. (−A + B)2 = A2 + 2AB + B2.

B. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2.

C. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3.

D. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB3 + B3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Khẳng định đúng là: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (hằng đẳng thức lập phương của một tổng).

C – BÀI TẬP

Bài 1 trang 30 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Khai triển

a) (x2 + 2y)3.

b) 12x−13.

Lời giải:

a) Ta có (x2 + 2y)3 = (x2)3 + 3.(x2)2.2y + 3.x2.(2y)2 + (2y)3

= x6 + 6x4y + 12x2y2 + 8y3.

b) 12x−13=12x3−3⋅12x2⋅1+3⋅12x⋅12−13

=18x3−34x2+32x−1.

Bài 2 trang 30 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu.

a) 27 + 54x + 36x2 + 8x3.

b) 64x3 – 144x2y + 108xy2 – 27y3.

Lời giải:

a) 27 + 54x + 36x2 + 8x3 = 33 + 3.32.2x + 3.3.(2x)2 + (2x)3

= (3 + 2x)3.

b) 64x3 – 144x2y + 108xy2 – 27y3

= (4x)3 – 3.(4x)2.3y + 3.4x.(3y)2 – (3y)3

= (4x – 3y)3.

Bài 3 trang 30 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tính nhanh giá trị của biểu thức:

a) x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x = 7.

b) 27 − 54x + 36x2 − 8x3 tại x = 6,5.

Lời giải:

a) Ta có x3 + 9x2 + 27x + 27 = x3 + 3.3.(x2) + 3.3x.32 + 33 = (x + 3)3.

Thay x = 7, ta được

(7 + 3)3 = 103 = 1 000.

b) Ta có 27 − 54x + 36x2 − 8x3 = 33 – 3.32.(2x) + 3.3.(2x)2 – (2x)3

= (3 – 2x)3

Thay x = 6,5, ta được

(3 – 2.6,5)3 = (−10)3 = −1000.

Bài 4 trang 31 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) (x − 2y)3 + (x + 2y)3.

b) (3x + 2y)3 + (3x − 2y)3.

Lời giải:

a) Ta có (x − 2y)3 + (x + 2y)3

=x3−3 . x2 . 2y+3 . x . 2y2−2y3+x3+3 . x2 . 2y+3 . x . 2y2+2y3

=x3−6x2y+12xy2−8y3+x3+6x2y+12xy2+8y3

=x3+x3+−6x2y+6x2y+12xy2+12xy2+−8y3+8y3

=2x3+24xy2.

b) Ta có (3x + 2y)3 + (3x − 2y)3

=3x3+3.3x2.2y+3.3x.2y2+2y3+3x3−3.3x2.2y+3.3x.2y2−2y3

=27x3+54x2y+36xy2+8y3+27x3−54x2y+36xy2−8y3

=27x3+27x3+54x2y−54x2y+36xy2+36xy2+8y3−8y3

=54x3+72xy2.

Bài 5 trang 32 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Chứng minh a−b3=−b−a3.

Lời giải:

Ta có a−b3=−b−a3=−13b−a3=−b−a3.

Bài 6 trang 32 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tính nhanh 1023−6.1022+12.102−8.

Lời giải:

Ta có 1023−6.1022+12.102−8.

=1023−3.1022.2+3.102.22−23

=102−23=1003=1  000  000.

Bài 7 trang 32 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.

A=x+33−x−33−18x2.

Lời giải:

Ta có A=x3+3.x2.3+3.x.32+33−x3−3.x2.3+3.x.32−33−18x2

=x3+9x2+27x+27−x3+9x2−27x+27−18x2

=x3−x3+9x2+9x2−18x2+27x−27x+27+27

= 54

Bài 8 trang 32 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Từ một khối lập phương có độ dài cạnh là 2x + 3 (cm), ta cắt bỏ một khối lập phương có độ dài x – 1 (cm) (H.2.1). Tính thể tích phần còn lại, viết kết quả dưới dạng đa thức.

Từ một khối lập phương có độ dài cạnh là 2x + 3 (cm)

 

Lời giải:

Do cạnh của khối lập phương ban đầu là 2x + 3 nên thể tích của khối lập phương ban đầu là (2x + 1)3.

Thể tích của khối lập phương bị cắt đi là (x – 1)3.

Thể tích phần còn lại là 2x+13−x−13

=2x3+3.2x2.1+3.2x.12+13−x3−3x2+3x−1

=7x3+15x2+3x+1.

Xem thêm các bài giải Vở thực hành Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

Luyện tập chung trang 35

Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài 11: Khái quát về cảm ứng ở sinh vật

Next post

Bài 3: Thực hành: trao đổi nước và khoáng ở thực vật

Bài liên quan:

Bài 1: Đơn thức

Bài 2: Đa thức

Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Luyện tập chung trang 13

Bài 4: Phép nhân đa thức

Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Luyện tập chung trang 21

Bài tập cuối chương 1

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài 1: Đơn thức
  2. Bài 2: Đa thức
  3. Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
  4. Luyện tập chung trang 13
  5. Bài 4: Phép nhân đa thức
  6. Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức
  7. Luyện tập chung trang 21
  8. Bài tập cuối chương 1
  9. Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  10. Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương
  11. Luyện tập chung trang 35
  12. Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
  13. Luyện tập chung trang 39
  14. Bài tập cuối chương 2
  15. Bài 10: Tứ giác
  16. Bài 11: Hình thang cân
  17. Luyện tập chung trang 49
  18. Bài 12: Hình bình hành
  19. Luyện tập chung trang 54
  20. Bài 13: Hình chữ nhật
  21. Bài 14: Hình thoi và hình vuông
  22. Luyện tập chung trang 63
  23. Bài tập cuối chương 3
  24. Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác
  25. Bài 16: Đường trung bình của tam giác
  26. Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác
  27. Luyện tập chung trang 77
  28. Bài tập cuối chương 4
  29. Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu
  30. Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ
  31. Bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ
  32. Luyện tập chung trang 96
  33. Bài tập cuối chương 5

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán