Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Vở thực hành Toán 8 - KNTT

Luyện tập chung trang 35

By admin 06/09/2023 0

Giải VTH Toán lớp 8 Luyện tập chung trang 35

B – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Bài 1 trang 35 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tính nhanh giá trị của biểu thức

x2+12x+116 tại x = 99,75.

Lời giải:

Ta có P=x2+12x+116=x2+2.14.x+142=x+142=x+0,252.

Thay x = 99,75 vào đẳng thức trên, ta được

P=99,75+0,252=1002=10  000.

Bài 2 trang 35 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Chứng minh đẳng thức (10a + 5)2 = 100a(a + 1) + 25. Từ đó, em hãy nêu một quy tắc tính nhẩm bình phương của một số có tận cùng là 5.

Áp dụng: Tính 252, 352.

Lời giải:

Ta có 10a+52=10a2+2.10a.5+52

=100a2+100a+25=100aa+1+25.

Quy tắc tính nhẩm: Muốn tính bình phương của một số có tận cùng là 5, ta bỏ chữ số 5 ở tận cùng, được số a, rồi tính tích a(a + 1), sau đó viết 25 vào bên phải kết quả vừa tìm được.

Áp dụng

Để tính 252, ta tính 100.2.3 = 600, rồi viết tiếp 25 vào bên phải, ta được kết quả là 625.

Để tính 352, ta tính 100.3.4 = 1200, rồi viết tiếp 25 vào bên phải, ta được kết quả là 1225.

Bài 3 trang 35 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tính nhanh giá trị của biểu thức:

a) x3+3x2+3x+1 tại x = 99.

b) x3−3x2y+3xy2−y3 tại x = 88 và y = −12.

Lời giải:

a) Ta có P=x3+3x2+3x+1=x+13. Thay x = 99 vào đẳng thức này, ta được

P=99+13=1003=1  000  000.

b) Ta có Q=x3−3x2y+3xy2−y3=x−y3. Thay x = 88, y = −12 vào đẳng thức này, ta được Q=88−−123=88+123=1003=1  000  000.

Bài 4 trang 36 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Rút gọn các biểu thức:

a) x−23+x+23−6xx+2x−2.

b) 2x−y3+2x+y3.

Lời giải:

a) x−23+x+23−6xx+2x−2

=x3−3.x2.2+3.x.22−23+x3+3.x2.2+3.x.22+23−6xx2−4

=x3−6x2+12x−8+x3+6x2+12x+8−6x3+24x

=x3+x3−6x3+−6x2+6x2+12x+12x+24x+−8+8

=−4x3+48x.

b) 2x−y3+2x+y3

=2x3−3.2x2.y+3.2x.y2−y3+2x3+3.2x2.y+3.2x.y2+y3

=8x3−12x2y+6xy2−y3+8x3+12x2y+6xy2+y3

=8x3+8x3+−12x2y+12x2y+6xy2+6xy2+−y3+y3

=16x3+12xy2.

Bài 5 trang 36 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Chứng minh rằng a3+b3=a+b3−3aba+b.

Áp dụng, tính a3+b3 nếu a + b = 4 và ab = 3.

Lời giải:

Ta có a+b3−3aba+b=a3+3a2b+3ab2+b3−3a2b−3ab2

=a3+b3+3a2b−3a2b+3ab2−3ab2=a3+b3.

Vậy ta có điều phải chứng minh.

Áp dụng:

a3+b3=a+b3−3aba+b=43−3.3.4=28.

Bài 6 trang 36 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Bác Tùng gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép theo định kì với lãi suất không đổi x mỗi năm (tức là nếu đến kì hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kì kế tiếp). Biểu thức S = 200.(1+x)3 (triệu đồng) là số tiền bác Tùng nhận được sau 3 năm.

a) Tính số tiền bác Tùng nhận được sau 3 năm khi lãi suất là x = 5,5%.

b) Khai triển S thành đa thức theo x và xác định bậc của đa thức.

Lời giải:

a) Ta có x = 5,5% = 0,055, do đó S = 200 . (1 + 0,055)3

= 200 . 1,0553 = 234,8 (triệu đồng).

b) S = 200.(1 + x)3 = 200.(1 + 3x + 3x2 + x3)

= 200 + 600x + 600x2 + 200x3.

Vậy S là đa thức bậc 3.

Xem thêm các bài giải Vở thực hành Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

Luyện tập chung trang 35

Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Luyện tập chung trang 39

Bài tập cuối chương 2

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài 13: Cảm ứng ở động vật

Next post

Bài 5: Thực hành: quang hợp ở thực vật

Bài liên quan:

Bài 1: Đơn thức

Bài 2: Đa thức

Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Luyện tập chung trang 13

Bài 4: Phép nhân đa thức

Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Luyện tập chung trang 21

Bài tập cuối chương 1

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài 1: Đơn thức
  2. Bài 2: Đa thức
  3. Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
  4. Luyện tập chung trang 13
  5. Bài 4: Phép nhân đa thức
  6. Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức
  7. Luyện tập chung trang 21
  8. Bài tập cuối chương 1
  9. Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  10. Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu
  11. Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương
  12. Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
  13. Luyện tập chung trang 39
  14. Bài tập cuối chương 2
  15. Bài 10: Tứ giác
  16. Bài 11: Hình thang cân
  17. Luyện tập chung trang 49
  18. Bài 12: Hình bình hành
  19. Luyện tập chung trang 54
  20. Bài 13: Hình chữ nhật
  21. Bài 14: Hình thoi và hình vuông
  22. Luyện tập chung trang 63
  23. Bài tập cuối chương 3
  24. Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác
  25. Bài 16: Đường trung bình của tam giác
  26. Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác
  27. Luyện tập chung trang 77
  28. Bài tập cuối chương 4
  29. Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu
  30. Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ
  31. Bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ
  32. Luyện tập chung trang 96
  33. Bài tập cuối chương 5

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán