Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Vở thực hành Toán 8 - KNTT

Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

By admin 06/09/2023 0

Giải VTH Toán lớp 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

B – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1 trang 37 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Đa thức x2−3xy+2y2 được phân tích thành tích của hai đa thức:

A. x + 2y và x – y.

B. x – 2y và x + y.

C. x + 2y và x + y.

D. x – 2y và x – y.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có x2−3xy+2y2=x2−2xy−xy+2y2=xx−2y−yx−2y

=x−yx−2y.

Câu 2 trang 37 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Đa thức x3+8y3+x+2y

A. x + 2y và x2+2xy+4y2+1.

B. x + 2y và x2–2xy+4y2+1.

C. x – 2y và x2–2xy+4y2+1.

D. x – 2y và x2+2xy+4y2+1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có x3+8y3+x+2y=x+2yx2−2xy+4y2+x+2y

=x+2yx2−2xy+4y2+1.

Câu 3 trang 37 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Đa thức x2+5x+6 được phân tích thành tích của hai đa thức:

A. x + 2 và x – 3.

B. x – 2 và x – 3.

C. x + 2 và x + 3.

D. x – 2 và x + 3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có x2+5x+6=x2+2x+3x+6

=xx+2+3x+2=x+3x+2.

Câu 4 trang 37 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Đa thức x2−y2+4x−4y được phân tích thành tích của hai đa thức:

A. x – y và x + y + 4.

B. x + y và x – y + 4.

C. x – y và x – y – 4.

D. x + y và x + y + 4.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có x2−y2+4x−4y=x−yx+y+4x−y

=x−yx+y+4.

C – BÀI TẬP

Bài 1 trang 38 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2+xy.

b) 6a2b−18ab.

c) x3−4x.

d) x4−8x.

Lời giải:

a) x2+xy=x.x+x.y=xx+y.

b) 6a2b−18ab=6ab.a−6ab.3=6aba−3.

c) x3−4x=xx2−4=xx2−22=xx−2x+2.

d) x4−8x=xx3−8=xx3−23=xx−2x2+2x+4.

Bài 2 trang 38 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2−9+xy+3y.

b) x2y+x2+xy−1.

Lời giải:

a) x2−9+xy+3y=x2−9+xy+3y

=x−3x+3+yx+3=x−3+yx+3.

b) x2y+x2+xy−1=x2y+xy+x2−1

=xyx+1+x−1x+1=xy+x−1x+1.

Bài 3 trang 38 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2−6xy+9y2+x−3y.

b) x3+6x2y+9xy2−4x.

Lời giải:

a) x2−6xy+9y2+x−3y=x2−6xy+9y2+x−3y

=x2−2.3x.y+3y2+x−3y

=x−3y2+x−3y

=x−3yx−3y+1.

b) x3+6x2y+9xy2−4x=xx2+6xy+9y2−4

=xx2+6xy+9y2−4

=xx2+2.x.3y+3y2−22

=xx+3y2−22

=xx+3y+2x+3y−2.

Bài 4 trang 38 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Tìm x, biết:

a) x2−4x=0.

b) 2x3−2x=0.

Lời giải:

a) Ta có x2−4x=0

x(x – 4) = 0

x = 0 hoặc x – 4 = 0.

x = 0 hoặc x = 4.

Vậy x ∈ {0; 4}.

b) Ta có 2x3−2x=0

2x(x2 – 1) = 0

2x(x – 1)(x + 1) = 0

x = 0 hoặc x – 1 = 0 hoặc x + 1 = 0.

x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = −1.

Vậy x ∈ {−1; 0; 1}.

Bài 5 trang 39 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh bằng x (mét). Người ta làm đường đi xung quanh mảnh vườn, có độ rộng như nhau và bằng y (mét) (H.2.2).

Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh bằng x (mét)

a) Viết biểu thức tính diện tích S của đường bao quanh mảnh vườn theo x và y.

b) Phân tích S thành nhân tử rồi tính S khi x = 102 m, y = 2 m.

Lời giải:

a) Độ dài cạnh của hình vuông lớn là x.

Suy ra diện tích của hình vuông lớn là x2.

Độ dài cạnh của hình vuông bé là x – y.

Suy ra diện tích của hình vuông bé là (x – y)2.

Diện tích S của đường bao quanh hình vuông là

S = x2 – (x – y)2.

b) Ta có S=x−x−yx+x+y

S=x−x−yx+x+y=x−x+yx+x+y=y2x+y.

Khi x = 102, y = 2, ta có S = 2.(2.102 + 2) = 2.206 = 412 (m2).

Xem thêm các bài giải Vở thực hành Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Luyện tập chung trang 35

Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Luyện tập chung trang 39

Bài tập cuối chương 2

Bài 10: Tứ giác

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài 14: Tập tính ở động vật

Next post

Bài 6: Hô hấp ở thực vật

Bài liên quan:

Bài 1: Đơn thức

Bài 2: Đa thức

Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Luyện tập chung trang 13

Bài 4: Phép nhân đa thức

Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Luyện tập chung trang 21

Bài tập cuối chương 1

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài 1: Đơn thức
  2. Bài 2: Đa thức
  3. Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
  4. Luyện tập chung trang 13
  5. Bài 4: Phép nhân đa thức
  6. Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức
  7. Luyện tập chung trang 21
  8. Bài tập cuối chương 1
  9. Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  10. Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu
  11. Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương
  12. Luyện tập chung trang 35
  13. Luyện tập chung trang 39
  14. Bài tập cuối chương 2
  15. Bài 10: Tứ giác
  16. Bài 11: Hình thang cân
  17. Luyện tập chung trang 49
  18. Bài 12: Hình bình hành
  19. Luyện tập chung trang 54
  20. Bài 13: Hình chữ nhật
  21. Bài 14: Hình thoi và hình vuông
  22. Luyện tập chung trang 63
  23. Bài tập cuối chương 3
  24. Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác
  25. Bài 16: Đường trung bình của tam giác
  26. Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác
  27. Luyện tập chung trang 77
  28. Bài tập cuối chương 4
  29. Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu
  30. Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ
  31. Bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ
  32. Luyện tập chung trang 96
  33. Bài tập cuối chương 5

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán