Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Vở thực hành Toán 8 - KNTT

Luyện tập chung trang 39

By admin 06/09/2023 0

Giải VTH Toán lớp 8 Luyện tập chung trang 39

Bài 1 trang 39 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 – 6x + 9 – y2;

b) 4x2 – y2 + 4y – 4;

c) xy + z2 + xz + yz;

d) x2 – 4xy + 4y2 + xz – 2yz.

Lời giải:

a) Ta có x2−6x+9+y2=x2−2.3.x+32−y2=x−32−y2

=x−3−yx−3+y.

b) Ta có 4x2−y2+4y−4=2x2−y2−4y+4

=2x2−y−22=2x−y−22x+y−2

=2x−y+22x+y−2.

c) Ta có xy+z2+xz+yz=xy+xz+z2+yz=xy+z+zy+z

=x+zy+z.

Chú ý. Ta có thể phân tích đa thức trên thành nhân tử bằng cách nhóm như sau:

xy+z2+xz+yz=xy+yz+z2+xz=yx+z+zx+z=y+zx+z.

d) Ta có x2−4xy+4y2+xz−2yz=x2−2.x.2y+2y2+xz−2yz

=x−2y2+zx−2y=x−2yx−2y+z.

Bài 2 trang 40 vở thực hành Toán 8 Tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x3 + y3 + x + y;

b) x3 – y3 + x – y;

c) (x – y)3 + (x + y)3;

d) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + y2 – x2.

Lời giải:

a) Ta có x3 + y3 + x + y = (x3 + y3) + (x + y)

= (x + y)(x2 – xy + y2) + (x + y)

= (x + y)(x2 – xy + y2 + 1).

b) Ta có x3 – y3 + x – y = (x3 – y3) + (x – y)

= (x – y)(x2 + xy + y2) + (x – y)

= (x – y)(x2 + xy + y2 + 1).

c) Ta có (x – y)3 + (x + y)3 = [x – y + x + y].[(x – y)2 – (x – y)(x + y) + (x + y)2]

= 2x.[ x2 – 2xy + y2 – (x2 – y2) + x2 + 2xy + y2]

= 2x.[(x2 – x2 + x2) + (−2xy + 2xy) + (y2 + y2 + y2)]

= 2x(x2 + 3y2).

d) Ta có x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + y2 – x2 = (x3 – 3x2y + 3xy2 – y3) – (x2 – y2)

= (x – y)3 – (x – y)(x + y)

= (x – y).[(x – y)2 – (x + y)]

= (x – y)(x2 – 2xy + y2 – x – y).

Xem thêm các bài giải Vở thực hành Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Luyện tập chung trang 39

Bài tập cuối chương 2

Bài 10: Tứ giác

Bài 11: Hình thang cân

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Ôn tập chủ đề 2

Next post

Bài 7: Thực hành: hô hấp ở thực vật

Bài liên quan:

Bài 1: Đơn thức

Bài 2: Đa thức

Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Luyện tập chung trang 13

Bài 4: Phép nhân đa thức

Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Luyện tập chung trang 21

Bài tập cuối chương 1

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Bài 1: Đơn thức
  2. Bài 2: Đa thức
  3. Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức
  4. Luyện tập chung trang 13
  5. Bài 4: Phép nhân đa thức
  6. Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức
  7. Luyện tập chung trang 21
  8. Bài tập cuối chương 1
  9. Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
  10. Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu
  11. Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương
  12. Luyện tập chung trang 35
  13. Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử
  14. Bài tập cuối chương 2
  15. Bài 10: Tứ giác
  16. Bài 11: Hình thang cân
  17. Luyện tập chung trang 49
  18. Bài 12: Hình bình hành
  19. Luyện tập chung trang 54
  20. Bài 13: Hình chữ nhật
  21. Bài 14: Hình thoi và hình vuông
  22. Luyện tập chung trang 63
  23. Bài tập cuối chương 3
  24. Bài 15: Định lí Thalès trong tam giác
  25. Bài 16: Đường trung bình của tam giác
  26. Bài 17: Tính chất đường phân giác của tam giác
  27. Luyện tập chung trang 77
  28. Bài tập cuối chương 4
  29. Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu
  30. Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ
  31. Bài 20: Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ
  32. Luyện tập chung trang 96
  33. Bài tập cuối chương 5

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán