Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SBT Toán 11 – Chân trời

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

By admin 02/10/2023 0

Giải SBT Toán 11 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Bài 1 trang 14 SBT Toán 11 Tập 1: Tính các giá trị lượng giác của góc α nếu:

a) sinα=−45 và π<α<3π2;

b) cosα=1161 và 0<α<π2;

c) tanα=−158 và −90°<α<90°;

d) cotα = ‒2,4 và ‒180° < α < 0°.

Lời giải:

a) Ta có cos2α=1−sin2α=1−−452=925. Vì π<α<3π2; nên cosα < 0.

Do đó cosα=−35.

Suy ra tanα=sinαcosα=−45−35=43 và cotα=1tanα=143=34.

b) Ta có sin2α=1−cos2α=1−11612=60612 Vì 0<α<π2; nên sinα > 0.

Do đó sinα=6061.

Suy ra tanα=sinαcosα=60611161=6011 và cotα=1tanα=16011=1160.

c) Ta có cotα=1tanα=1−158=−815;1cos2α=1+tan2α=1+−1582=28964

Suy ra cos2α=64289. Vì −90°<α<90°; nên cosα>0. Do đó cosα=817.

Suy ra sinα=tanαcosα=−158⋅817=−1517.

d) tanα=−512,sinα=−513,cosα=1213

Ta có tanα=1cotα=1−2,4=−512;1sin2α=1+cot2α=1+−2,42=676100

Suy ra sin2α=100676. Vì ‒180° < α < 0°  nên sinα<0. Do đó sinα=−513.

Suy ra cosα=cotαsinα=−2,4⋅−513=1213.

Bài 2 trang 14 SBT Toán 11 Tập 1: Biểu diễn các giá trị lượng giác sau qua các giá trị lượng giác của góc có số đo từ 0 đến π4 (hoặc từ 0° đến 45°).

a) sin(‒1693°);

b) cos1003π3;

c) tan 885°;

d) cot−53π10.

Lời giải:

a) sin(‒1693°) = ‒sin(1693°)

= ‒sin(4.360° + 180° + 73°)

= sin73°

= cos(90° ‒ 73°) = cos17°.

b) cos1003π3=cos334π+π3=cosπ3=sinπ6

c) tan 885° = tan(180.4 + 165°) = tan165° = tan(180° ‒ 15°) = ‒tan15°.

d) cot−53π10=−cot53π10=−cot50π10+3π10

=−cot5π+3π10=−cot3π10

−cotπ2−π5=−tanπ5.

Bài 3 trang 14 SBT Toán 11 Tập 1: Cho π<α<3π2. Xác định dấu của các giá trị lượng giác sau:

a) cos(α + π);

b) sinπ2−α;

c) tanα+3π2;

d) cotα−π2;

e) cos2α+π2;

g) sin(π ‒ 2α).

Lời giải:

a) cos(α + π) = ‒cosα > 0 vì π<α<3π2

b) sinπ2−α=cosα<0 vì π<α<3π2

c) tanα+3π2=−cotα<0 vì π<α<3π2

d) cotα−π2=−tanα<0 vì π<α<3π2

e) cos2α+π2=−sin2α<0 vì 2π<2α<3π

g) sin (π ‒ 2α) = sin2α > 0 vì 2π<2α<3π.

Bài 4 trang 14 SBT Toán 11 Tập 1: Biết sinα=35 và π2<α<π. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) A=3sinα2cosα−tanα;

b) B=cot2α−sinαtanα+2cosα.

Lời giải:

Vì sinα=35 và π2<α<π nên cosα=−45,tanα=−34 và cotα=−43.

a) A=3⋅352⋅−45−−34=95−85+34=95−1720=−3617.

b) B=−432−35−34+2⋅−45=169−35−34−85=5345−4720=−212423.

Bài 5 trang 14 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:

a) sin4x + cos4x = 1 ‒ 2sin2xcos2x.

b) 1+cotx1−cotx=tanx+1tanx−1;

c) sinα+cosαsin3α=1−cot4α1−cotα;

d) tan2α+cos2α−1cot2α+sin2α−1=tan6α.

Lời giải:

a)

 sin4x+cos4x=sin2x+cos2x2−2sin2xcos2x=1−2sin2xcos2x;

b) 1+cotx1−cotx=1+1tanx1−1tanx=tanx+1tanxtanx−1tanx=tanx+1tanx−1.

c)

 sinα+cosαsin3α=1sin2α+cosαsinα⋅1sin2α=1+cot2α+cotα1+cot2α

=1+cotα1+cot2α

=1−cot2α1+cot2α1−cotα=1−cot4α1−cotα

d) tan2α+cos2α−1cot2α+sin2α−1=tan2α−sin2αcot2α−cos2α=sin2αcos2α−sin2αcos2αsin2α−cos2α

=sin2α1cos2α−1cos2α1sin2α−1=tan2α⋅tan2αcot2α=tan6α

Bài 6 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức sau:

a) sin2605°+sin21645°+cot225°=1cos265°;

b) sin530°1+sin640°=1sin10°+cot10°.

Lời giải:

a) sin605° = sin(3.180° + 65°) = ‒sin65°.

sin1645° = sin(9.180° + 25°) = ‒sin25° = ‒sin(90° ‒ 65°) = ‒cos65°.

cot25° = cot(90° ‒ 65°) = tan65°.

sin2605° + sin21645° + cot225°

= (‒sin65°)2 + (‒cos65°)2 + (tan65°)2

= 1 + tan265°

=1cos265∘

b) sin530° = sin(3.180° ‒ 10°) = sin10°.

sin640° = sin(4.180° ‒ 80°) = ‒sin80° = ‒sin(90° ‒ 10°) = ‒cos10°.

sin530°1+sin640°=sin10°1−cos10°=sin210°sin10°1−cos10°

=1−cos210°sin10°1−cos10°=1+cos10°1−cos10°sin10°1−cos10°

=1+cos10°sin10°=111sin10°+cot10° .

Bài 7 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) cosα+π+sinα+5π2−tanα+π2tanπ−α.

b) cosπ2−αsinβ+π−sin2π−αcosβ−π2.

Lời giải:

a) cosα+π+sinα+5π2−tanα+π2tanπ−α

=−cosα+sinα+π2−tanπ−α+π2tanα

=−cosα+sinπ−α+π2−tanπ2−αtanα

=−cosα+sinπ2−α−cotαtanα

=−cosα+cosα−1=−1.

b) cosπ2−αsinβ+π−sin2π−αcosβ−π2

=sinα−sinβ−sin−αcosπ2−β

=−sinαsinβ+sinαsinβ=0.

Bài 8 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) sin 17°sin197° + sin73°cos163°;

b) 11−tan145°+11+tan55°.

Lời giải:

a) Ta có:

sin197° = sin(180° + 17°) = ‒sin17°.

sin73° = sin(90° ‒ 17°) = cos17°.

cos163° = cos(180° ‒ 17°) = ‒cos17°.

Suy ra:

sin 17°sin197° + sin73°cos163°

= sin 17°.(‒sin17°) + cos17°.(‒cos17°)

= ‒(sin217° + cos217°) = ‒1.

b) 11−tan145°+11+tan55°

=11+cot55°+11+tan55°

=11+1tan55°+11+tan55°

=tan55°1+tan55°+11+tan55°

=tan55°+11+tan55°=1

Bài 9 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1: a) Cho tanα + cotα = 2. Tính giá trị của biểu thức tan3α +cot3α.

b) Cho sinα+cosα=14. Tính giá trị của sinαcosα.

c) Cho sinα+cosα=12.Tính giá tị của biểu thức sin3α + cos3α.

Lời giải:

a) tan3α + cot3α = (tanα + cotα)3 ‒ 3tanαcotα(tanα + cotα)

= (tanα + cotα)3 ‒ 3 (tanα + cotα) (*)

Thay tanα + cotα = 2 vào biểu thức (*) ta có: 23 ‒ 3.2 = 2.

b) (sinα + cosα)2 = sin2α + cos2α + 2 sinαcosα = 1 + 2 sinαcosα.

Do đó sinαcosα=12(sinα+cosα)2−1=12142−1=−1532

c) sin3α + cos3α

= (sinα + cosα)(sin2α ‒ sinαcosα + cos2α)

= (sinα + cosα)(1 ‒ sinαcosα)

Mà sinαcosα=12(sinα+cosα)2−1=12122−1=−38, nên

sin3α+cos3α=12⋅1−−38=12⋅118=1116

Bài 10 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1: Cho tanx = 2. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) 3sinx−4cosx5sinx+2cosx;

b) sin3x−2cos3x2sinx+3cosx.

Lời giải:

Vì tanx xác định nên cosx ≠ 0. Chia tử và mẫu của phân thức cho luỹ thừa thích hợp của cosx để biểu diễn biểu thức theo tanx.

a) 3sinx−4cosx5sinx+2cosx=3⋅sinxcosx−45⋅sinxcosx+2=3tanx−45tanx+2=3.2−45.2+2=16.

b) sin3x+2cos3x2sinx+3cosx=sin3xcos3x+22sinxcosx+3⋅1cos2x=tan3x+22tanx+3tan2x+1

=23+22⋅2+322+1=27

Bài 11 trang 15 SBT Toán 11 Tập 1: Độ dài của ngày từ lúc Mặt Trời mọc đến lúc Mặt Trời mọc ở một thành phố X trong ngày thứ t của năm được tính xấp xỉ bởi công thức:

dt=4sin2π365t−80+12 với t ∈ ℤ và 1 ≤ t ≤ 365.

Thành phố X vào  ngày 31 tháng 1 có bao nhiêu giờ có Mặt Trời chiếu sáng? Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.

Lời giải:

Thay t = 31 vào công thức trên ta có:

d31=4sin2π36531−80+12≈9,01 (giờ)

Vậy thành phố X vào  ngày 31 tháng 1 có 9,01 giờ có Mặt Trời chiếu sáng.

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Bài giảng điện tử Làm quen với vật lí | Kết nối tri thức Giáo án PPT Vật lí 10

Next post

Văn bản Tác gia Nguyễn Trãi – Nguyễn Trãi – Nội dung, tác giả, tác phẩm

Bài liên quan:

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Góc lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Các công thức lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hàm số lượng giác và đồ thị

Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình lượng giác

Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Dãy số

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Cấp số cộng

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Cấp số nhân

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Góc lượng giác
  2. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Các công thức lượng giác
  3. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hàm số lượng giác và đồ thị
  4. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình lượng giác
  5. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1
  6. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Dãy số
  7. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Cấp số cộng
  8. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Cấp số nhân
  9. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 2 trang 64
  10. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Giới hạn của dãy số
  11. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giới hạn của hàm số
  12. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hàm số liên tục
  13. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 3 trang 91
  14. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
  15. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Hai đường thẳng song song
  16. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Đường thẳng và mặt phẳng song song
  17. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hai mặt phẳng song song
  18. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phép chiếu song song
  19. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 4 trang 132
  20. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
  21. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
  22. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 5 trang 160
  23. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lũy thừa
  24. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lôgarit
  25. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
  26. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
  27. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 6 trang 24
  28. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Đạo hàm
  29. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Các quy tắc tính đạo hàm
  30. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 7
  31. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Hai đường thẳng vuông góc
  32. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
  33. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hai mặt phẳng vuông góc
  34. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Khoảng cách trong không gian
  35. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
  36. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 8
  37. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất
  38. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất
  39. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 9

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán