Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SBT Toán 11 – Chân trời

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giới hạn của hàm số

By admin 06/01/2024 0

Giải SBT Toán 11 Bài 2: Giới hạn của hàm số

Giải SBT Toán 11 trang 84

Bài 1 trang 84 SBT Toán 11 Tập 1: Sử dụng định nghĩa, tìm các giới hạn sau:

a) limx→−1x3−3x;

b) limx→22x+5;

c) limx→+∞4−x2x+1.

Lời giải:

a) Giả sử (xn) là dãy số bất kì thỏa mãn xn ≠ –1 với mọi n và limxn = ‒1.

Ta có: limxn3−3xn=limxn3−3limxn=−13−3⋅−1=2.

Vậy limx→−1x3−3x=2.

b) Giả sử (xn) là dãy số bất kì thỏa mãn xn≥−52, xn ≠ 2 với mọi n và limxn = 2.

Ta có:

lim2xn+5=lim2xn+lim5=2limxn+lim5

=2⋅2+5=9=3.

Vậy limx→22x+5=3.

c) Giả sử (xn) là dãy số bất kì thỏa mãn limxn = +∞.

Ta có: lim4−xn2xn+1 = lim4xn−lim1lim2+lim1xn = 0−12+0=−12.

Vậy limx→+∞4−x2x+1=−12.

Bài 2 trang 84 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm các giới hạn sau:

a) limx→−38+3x−x2;

b) limx→25x−12−4x;

c) limx→−2x2−x2x+12;

d) limx→−110−2x2.

Lời giải:

a)limx→−38+3x−x2=8+3limx→−3x−limx→−3x2 

=8+3⋅−3−−32=−10.

b) limx→25x−12−4x=limx→25x−1⋅limx→22−4x 

=5limx→2x−1⋅2−4limx→2x

= (5.2 ‒ 1)(2 ‒ 4.2) = ‒54.

c) limx→−2x2−x2x+12=limx→−2x2−xlimx→−24x2+4x+1=limx→−2x2−limx→−2x4limx→−2x2+4limx→−2x+1

=−22−−24⋅−22+4⋅−2+1=69=23.

d) limx→−110−2x2=limx→−110−2x2=10−limx→−12x2

=10−2limx→−1x2=10−2.−12=8=22.

Bài 3 trang 84 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm các giới hạn sau:

a) limx→−2x2−4x+2;

b) limx→1x3−11−x;

c) limx→3x2−4x+3x−3;

d) limx→−22−x+6x+2;

e) limx→0xx+1−1;

g) limx→2x2−4x+4x2−4.

Lời giải:

a) limx→−2x2−4x+2=limx→−2x+2x−2x+2=limx→−2x−2=−2−2=−4.

b) limx→1x3−11−x=limx→1x−1x2+x+1−x−1

=limx→1−x2+x+1=−limx→1x2+limx→1x+1=−3.

c) limx→3x2−4x+3x−3=limx→3x−1x−3x−3=limx→3x−1=3−1=2

d) limx→−22−x+6x+2=limx→−22−x+62+x+6x+22+x+6

=limx→−24−x+6x+22+x+6=limx→−2−x+2x+22+x+6

=limx→−2−12+x+6=−12+−2+6=−14.

e) limx→0xx+1−1=limx→0xx+1+1x+1−1x+1+1

=limx→0xx+1+1x+1−1=limx→0x+1+1=2.

g) limx→2x2−4x+4x2−4=limx→2x−22x+2x−2

=limx→2x−2x+2=limx→2x−2limx→2x+2=04=0.

Bài 4 trang 84 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hai hàm số f(x) và g(x) có limx→4fx=2 và limx→4gx=−3. Tìm các giới hạn:

a) limx→4gx−3fx;

b) limx→42fx⋅gxfx+gx2.

Lời giải:

a) limx→4gx−3fx=−3−3⋅2=−9.

b) limx→42fx⋅gxfx+gx2=2⋅2⋅−32+−32=−121=−12.

Bài 5 trang 84 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hai hàm số f(x) và g(x) có limx→+∞fx=3 và limx→+∞fx+2gx=7.

Tìm limx→+∞2fx+gx2fx−gx.

Lời giải:

Ta có limx→+∞fx+2gx=7.

⇒limx→+∞fx+2limx→+∞gx=7

⇒3+2limx→+∞gx=7

⇒limx→+∞gx=2

Suy ra limx→+∞2fx+gx2fx−gx=2limx→+∞fx+limx→+∞gx2limx→+∞fx−limx→+∞gx=2⋅3+22⋅3−2=2.

Bài 6 trang 84 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số fx=3x+4,     x≤−13−2x2,   x>−1.

Tìm các giới hạn limx→−1+fx,limx→−1−fx và limx→−1fx.

Lời giải:

Ta có:

⦁ limx→−1+fx=limx→−1+3−2x2=limx→−1+3−2limx→−1+x2

=3−2⋅−12=1.

⦁limx→−1−fx=limx→−1−3x+4=3limx→−1−x+4=3⋅−1+4=1.

⦁ Vì limx→−1+fx=limx→−1−fx=1 nên limx→−1fx=1.

Bài 7 trang 84 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số fx=2x+1,      x≤1x2+a,  x>1.

Tìm giá trị của tham số a sao cho tồn tại giới hạn limx→1fx.

Lời giải:

Ta có: limx→1−fx=limx→1−2x+1=2limx→1−x+1=2⋅1+1=3;

limx→1+fx=limx→1+x2+a=limx→1+x2+a=1+a;

Để tồn tại limx→1fx thì limx→1−fx=limx→1+fx

Tức là 1+a=3, suy ra a = 8.

Giải SBT Toán 11 trang 85

Bài 8 trang 85 SBT Toán 11 Tập 1: Mỗi giới hạn sau có tồn tại không? Nếu có, hãy tìm giới hạn đó.

a) limx→0x2x;

b) limx→2x2−2xx−2.

Lời giải:

a) Ta có:

⦁limx→0−x2x=limx→0−x2−x=limx→0−x−1=limx→0−−x=0;

⦁limx→0+x2x=limx→0+x2x=limx→0+x1=limx→0+x=0.

Do limx→0−x2x=limx→0+x2x=0 nên tồn tại giới hạn limx→0x2x và limx→0x2x=0.

b) Ta có:

⦁limx→2+x2−2xx−2=limx→2+x2−2xx−2=limx→2+xx−2x−2=limx→2+x=2.

⦁ limx→2−x2−2xx−2=limx→2−x2−2x2−x=limx→2−xx−22−xlimx→2−−x=−2.

Do limx→2+x2−2xx−2≠limx→2–x2−2xx−2 nên không tồn tại giới hạn limx→2x2−2xx−2.

Bài 9 trang 85 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm các giới hạn sau:

a) limx→+∞xx+4;

b) limx→−∞2x2+12x+12;

c) limx→−∞3x+1x2−2x;

d) limx→+∞x−x2+2x.

Lời giải:

a) limx→+∞xx+4=limx→+∞11+4x=11+4⋅0=1.

b) limx→−∞2x2+12x+12=limx→−∞2+1x22+1x2=2+02+02=12.

c) Với x < 0 thì x2=|x|=−x, nên ta có:

limx→−∞3x+1x2−2x=limx→−∞x3+1x−x1−2x=limx→−∞3+1x−1−2x=−3+01−2⋅0=−3.

d) limx→+∞x−x2+2x=limx→+∞x−x2+2xx+x2+2xx+x2+2x

=limx→+∞x2−x2+2xx+x2+2x=limx→+∞−2xx+x1+2x

=limx→+∞−21+1+2x=−21+1=−1.

Bài 10 trang 85 SBT Toán 11 Tập 1: Tính các giới hạn sau:

a) limx→−∞x3+2x2−1;

b) limx→+∞x3+2x23x2+1;

c) limx→−∞x2−2x+3.

Lời giải:

a) limx→−∞x3+2x2−1=limx→−∞x31+2x−1x3

Ta có limx→−∞x3=−∞ và limx→−∞1+2x−1x3=1+0−0=1.

Suy ra limx→−∞x3+2x2−1=limx→−∞x31+2x−1x3=−∞.

b) limx→+∞x3+2x23x2+1=limx→+∞x⋅x2+2x3x2+1

Ta có limx→+∞x=+∞ và limx→+∞x2+2x3x2+1=limx→+∞1+2x3+1x2=13

Suy ra limx→+∞x3+2x23x2+1=limx→+∞x⋅x2+2x3x2+1=+∞.

c) limx→−∞x2−2x+3=limx→−∞x21−2x+3x2

=limx→−∞x1−2x+3x2

Ta có limx→−∞x=limx→−∞−x=+∞ và limx→−∞1−2x+3x2=1

Suy ra limx→−∞x2−2x+3=limx→−∞x1−2x+3x2=+∞.

Bài 11 trang 85 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm giá trị của các tham số a và b, biết rằng:

a) limx→2ax+bx−2=5;

b) limx→1ax+bx−1=3.

Lời giải:

a) Do limx→2x−2=2−2=0 nên để tồn tại giới hạn hữu hạn limx→2ax+bx−2=5, trước hết ta phải có limx→2ax+b=0 hay 2a + b = 0, suy ra b = ‒2a.

Khi đó,limx→2ax+bx−2=limx→2ax−2ax−2=limx→2ax−2x−2=limx→2a=a

Suy ra a = 5 và b = ‒10.

b) Do limx→1x−1=1−1=0 nên để tồn tại giới hạn hữu hạn limx→1ax+bx−1=3, trước hết ta phải có limx→1ax+b=0 hay a + b = 0, suy ra b = ‒a.

Khi đó, limx→1ax+bx−1=limx→1ax−ax−1 =limx→1ax−1x−1=limx→1ax−1x+1x−1x+1

=limx→1ax−1x−1x+1=limx→1ax+1=a2.

Suy ra a2=3 hay a = 6, suy ra b = ‒6.

Bài 12 trang 85 SBT Toán 11 Tập 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(t, t2), t > 0, nằm trên đường parabol y = x2. Đường trung trực của đoạn thẳng OM cắt trục tung tại N. Điểm N dần đến điểm nào khi điểm M dần đến điểm O?

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm M(t, t^2) t > 0 nằm trên đường parabol y = x^2

Lời giải:

Trung điểm của đoạn thẳng OM là It2;t22

Đường trung trực của OM nhận OM→=t,t2 làm vectơ pháp tuyến và đi qua điểm It2;t22 nên có phương trình d:tx−t2+t2y−t22=0.

Do đường trung trực của đoạn thẳng OM cắt trục tung tại N nên thay x = 0 vào phương trình của d, ta nhận được y=121+t2.

Suy ra N0;121+t2

Điểm M dần đến điểm O khi t dần đến 0+. Ta có limx→0+121+t2=12.

Suy ra khi điểm M dần đến điểm O thì điểm N dần đến điểm A0;12.

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 1: Giới hạn của dãy số

Bài 2: Giới hạn của hàm số

Bài 3: Hàm số liên tục

Bài tập cuối chương 3

Bài 1: Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

Bài 2: Hai đường thẳng song song

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Hoạt động trải nghiệm lớp 11 Chân trời sáng tạo | HĐTN lớp 11 Chân trời sáng tạo | Giải HĐTN 11 | Soạn, Giải bài tập Hoạt động trải nghiệm 11 hay nhất | HĐTN lớp 11 CTST

Next post

Giải SGK Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lôgarit

Bài liên quan:

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Góc lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Các công thức lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hàm số lượng giác và đồ thị

Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình lượng giác

Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Dãy số

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Cấp số cộng

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Góc lượng giác
  2. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
  3. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Các công thức lượng giác
  4. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hàm số lượng giác và đồ thị
  5. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình lượng giác
  6. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1
  7. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Dãy số
  8. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Cấp số cộng
  9. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Cấp số nhân
  10. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 2 trang 64
  11. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Giới hạn của dãy số
  12. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hàm số liên tục
  13. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 3 trang 91
  14. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
  15. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Hai đường thẳng song song
  16. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Đường thẳng và mặt phẳng song song
  17. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hai mặt phẳng song song
  18. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phép chiếu song song
  19. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 4 trang 132
  20. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
  21. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
  22. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 5 trang 160
  23. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lũy thừa
  24. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lôgarit
  25. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
  26. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
  27. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 6 trang 24
  28. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Đạo hàm
  29. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Các quy tắc tính đạo hàm
  30. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 7
  31. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Hai đường thẳng vuông góc
  32. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
  33. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hai mặt phẳng vuông góc
  34. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Khoảng cách trong không gian
  35. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
  36. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 8
  37. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất
  38. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất
  39. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 9

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán