Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SBT Toán 11 – Chân trời

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Giới hạn của dãy số

By admin 06/01/2024 0

Giải SBT Toán 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số

Giải SBT Toán 11 trang 75

Bài 1 trang 75 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm các giới hạn sau:

a) lim2+5n;

b) lim3n−2n2;

c) lim3−4n2+5n2;

d) lim3−3n1+1n3.

Lời giải:

a) lim2+5n=lim2+lim5n=2+0=2.

b) lim3n−2n2=lim3n−lim2n2=0−0=0.

c) lim3−4n2+5n2=lim6+15n2−8n−20n3

=lim6+lim15n2−lim8n−lim20n3

= 6 + 0 ‒ 0 ‒ 0 = 6.

d) lim3−3n1+1n3=lim3−lim3nlim1+lim1n3=3−01+0=3.

Bài 2 trang 75 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm các giới hạn sau:

a) lim2n−36n+1;

b) lim3n−1n2+n;

c) lim2n−12n+32n2+4;

d) lim4n+1n2+3n+n;

e) limnn+1−n;

g) lim1n2+n−n.

Lời giải:

a) lim2n−36n+1=lim2−3n6+1n=lim2−lim3nlim6+lim1n=2−06+0=26=13.

b) lim3n−1n2+n=lim3n−1n21+1n=lim3n−lim1n2lim1+lim1n=0−01+0=0.

c) lim2n−12n+32n2+4=lim2−1n2+3n2+4n2=2⋅22=2

d) lim4n+1n2+3n+n=lim4+1n1+3n+1=4+lim1n1+lim3n+1=41+1=2

e) limnn+1−n=limnn+1−nn+1+nn+1+n

=limnn+1+n=lim11+1n+1

=11+lim1n+1=12.

g) lim1n2+n−n=limn2+n+nn2+n−nn2+n+n

=limn2+n+nn=lim1+1n+1=2. 

Bài 3 trang 75 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm các giới hạn sau:

a) lim32n;

b) lim3n4n−1;

c) lim3n−2n3n+2n;

d) lim4n+13n+4n.

Lời giải:

a) lim32n=0.

b) lim3n4n−1=lim34n1−14n=lim34n1−lim14n=01−0=0.

c) lim3n−2n3n+2n=lim1−23n1+23n=1−lim23n1+lim23n=1−01+0=1.

d) lim4n+13n+4n=lim434n+1=4lim34n+1=40+1=4

Giải SBT Toán 11 trang 76

Bài 4 trang 76 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hai dãy số (un) và (vn) có limun = 3, limvn = 4. Tìm các giới hạn sau:

a) lim(3un ‒ 4); b) lim(un + 2vn);

c) lim(un ‒ vn)2; d) lim−2unvn−2un

Lời giải:

a) lim(3un ‒ 4) = 3limun ‒ lim4 = 3.3 ‒ 4 = 5.

b) lim(un + 2vn) = limun + 2limvn = 3 + 2.4 = 11.

c) lim(un ‒ vn)2 = (limun ‒ limvn)2 = (3 ‒ 4)2 = 1.

d) lim−2unvn−2un=−2limunlimvn−2limun=−2⋅34−2⋅3=3.

Bài 5 trang 76 SBT Toán 11 Tập 1: Cho dãy số (un) thoả mãn limnun = 3. Tìm giới hạn lim2n+3n2un.

Lời giải:

Ta có:

lim2n+3n2un= lim2n+3n⋅1nun=lim2n+3n⋅lim1nun

=lim2+3n⋅1limnun=2⋅13=23.

Bài 6 trang 76 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm các giới hạn sau:

a) lim(1 + 3n – n2);

b) limn3+3n2n−1;

c) limn2−n+n;

d) lim(3n+1 – 5n).

Lời giải:

a) 1+3n−n2=n21n2+3n−1

Ta có limn2 = +∞ và lim1n2+3n−1=0+0−1=−1.

Suy ra lim1+3n–n2=limn21n2+3n−1=−∞.

b) n3+3n2n−1=n31+3n2n2−1n=n2⋅1+3n22−1n

Ta có limn2 = +∞ và lim1+3n22−1n=12.

Suy ra limn3+3n2n−1=limn2⋅1+3n22−1n=+∞.

c) n2−n+n=n1−1n+1

Ta có limn = +∞ và lim1−1n+1=2.

Suy ra limn2−n+n=limn1−1n+1=+∞.

d) 3n+1−5n=5n3n+15n−1=5n3⋅35n−1

Ta có lim5n = +∞ và lim3⋅35n−1=−1

Suy ra lim3n+1−5n=lim5n⋅3⋅35n−1=−∞.

Bài 7 trang 76 SBT Toán 11 Tập 1: Tuỳ theo giá trị của a > 0, tìm giới hạn limanan+1.

Lời giải:

⦁ Nếu 0 < a < 1 thì liman = 0 nên limanan+1=limanliman+1=00+1=0.

⦁ Nếu a = 1 thì limanan+1=lim1n1n+1=lim11+1=lim12=12.

⦁ Nếu a > 1, ta viết anan+1=11+1an(chia cả tử và mẫu cho an)

Do a > 1 nên 0<1a<1, suy ra lim1an=0. Từ đó,

limanan+1=lim11+1an=11+lim1an=11+0=1.

Vậy limanan+1 bằng 0 nếu 0 < a < 1; bằng 12 nếu a = 1; bằng 1 nếu a > 1.

Bài 8 trang 76 SBT Toán 11 Tập 1: Tính tổng của các cấp số nhân lùi vô hạn:

a) 1−15+152−153+…+−15n+…

b) 2+223+2332+…+2n3n−1+…

Lời giải:

a) Cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q=−151=−15 thỏa mãn |q| < 1.

Vậy tổng của cấp số nhân là: S=u11−q=11−−15=56.

b) Cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q=2232=23 thỏa mãn |q| < 1.

Vậy tổng của cấp số nhân là: S=u11−q=21−23=6.

Bài 9 trang 76 SBT Toán 11 Tập 1: Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau thành phân số:

a) 0,(7) = 0,777…; b) 1,(45) = 1,454545…

Lời giải:

a) 0,(7) = 0,777…

= 0,7 + 0,07 + 0,007 + 0,0007 + 0,00007…

=0,7+0,7⋅110+0,7⋅1102+0,7⋅1103…

Đây là tổng cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 = 0,7 và công bội q=110 thõa mãn |q| < 1.

Tổng này bằng 0,71−110=0,70,9=79.

Vậy 0,7=0,777…=79.

b) 1,(45) = 1,454545… = 1 + 0,454545…

Ta có 0,454545… = 0,45 + 0,0045 + 0,000045 + …

=0,45+0,45⋅1100+0,45⋅11002+…

Đây là tổng cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 = 0,45 và công bội q=1100 thõa mãn |q| < 1.

Tổng này bằng 0,451−1100=0,450,99=4599=511.

Vậy 1,45=1,454545…=1+511=1611.

Bài 10 trang 76 SBT Toán 11 Tập 1: Tại một nhà máy, người ta đo được rằng 80% lượng nước sau khi sử dụng được xử lí và tái sử dụng. Với 100 m3 ban đầu được sử dụng lần đầu tại nhà máy, khi quá trình xử lí và tái sử dụng lặp lại mãi mãi, nhà máy sử dụng được tổng lượng nước là bao nhiêu?

Lời giải:

Lượng nước ban đầu là u1 = 100

Lượng nước sau khi xử lý và tái sử dụng lần 1 là: 100.80% = 100.0,8

Lượng nước sau khi xử lý và tái sử dụng lần 2 là: 100.80%.80% = 100.(0,8)2

Lượng nước sau khi xử lý và tái sử dụng lần 3 là: 100.80%.80%.80% = 100.(0,8)3

….

Vậy tổng lượng nước sau khi xử lý và tái sử dụng mãi mãi là cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu là u1 = 100 và công bội q = 0,8 thỏa mãn |q| < 1.

Tổng này bằng:

100+100⋅0,8+100⋅0,82+100⋅0,83+…=1001−0,8=1000,2

=500   m3.

Bài 11 trang 76 SBT Toán 11 Tập 1: Cho tam giác OA1A2 vuông cân tại A2 có cạnh huyền OA1 bằng a. Bên ngoài tam giác OA1A2, vẽ tam giác OA2A3 vuông cân tại A3. Tiếp theo, bên ngoài tam giác OA2A3, vẽ tam giác OA3A4 vuông cân tại A4. Cứ tiếp tục quá trình như trên, ta vẽ được một dãy các hình tam giác vuông cân (Hình 2). Tính độ dài đường gấp khúc A1A2A3A4…

Cho tam giác OA1A2 vuông cân tại A2 có cạnh huyền OA1 bằng a

Lời giải:

Ta có các góc A1OA2^,A2OA3^,A3OA4^,… đều bằng 45°. Ta có:

A1A2=OA2=OA1⋅cos45∘=a22;

A2A3=OA3=OA2⋅cos45∘=a22⋅22=a222

A3A4=OA4=OA3⋅cos45∘=a222⋅22=a223

Vậy độ dài các đoạn thẳng A1A2, A2A3, A3A4, … tạo thành cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1=a22 và công bội q=22 thỏa mãn |q| < 1.

Do đó, độ dài đường gấp khúc A1A2A3A4… là

l=a22⋅11−22=a22−2=a22⋅2+2=a1+2.

Giải SBT Toán 11 trang 77

Bài 12 trang 77 SBT Toán 11 Tập 1: Cho tam giác OMN vuông cân tại O, OM = ON = 1. Trong tam giác OMN, vẽ hình vuông OA1B1C1 sao cho các đỉnh A1, B1, C1 lần lượt nằm trên các cạnh OM, MN, ON. Trong tam giác A1MB1, vẽ hình vuông A1A2B2C2 sao cho các đỉnh A2, B2, C2 lần lượt nằm trên các cạnh A1M, MB1, A1B1. Tiếp tục quá trình đó, ta được một dãy các hình vuông (Hình 3). Tính tổng diện tích các hình vuông này.

Lời giải:

Cho tam giác OMN vuông cân tại O, OM= ON = 1. Trong tam giác OMN, vẽ hình vuông OA1B1C1

Độ dài cạnh của các hình vuông lần lượt là

a1=12;a2=12a1=12⋅12=122;a3=12a2=12⋅122=123;…

Diện tích của các hình vuông lần lượt là

S1=a12=122=14,

S2=a22=1222=142,

S3=a32=1232=1223=143,…

Các diện tích S1, S2, S3,… tạo thành cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu là S1=14 và công bội bằng 14.

Do đó, tổng diện tích các hình vuông là S=14⋅11−14=13.

Bài 13 trang 77 SBT Toán 11 Tập 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng d: x + y = 2 cắt trục hoành tại điểm A và cắt đường thẳng dn:y=2n+1nx tại điểm Pn (n ∈ ℕ*). Kí hiệu Sn là diện tích của tam giác OAPn. Tìm limSn.

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng d: x + y = 2 cắt trục hoành tại điểm A và cắt đường thẳng

Lời giải:

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng d: x + y = 2 cắt trục hoành tại điểm A và cắt đường thẳng

Ta có: A(2; 0) nên OA = 2.

Đường thẳng d: x + y = 2 ⇔ y = 2 – x.

Vì Pn(x0; y0) ∈ d nên Pn(x0; 2 – x0)

Hơn nữa Pn(x0; y0) ∈ dn­ nên ta có:

y0=2n+1nx0⇔2−x0=2n+1nx0⇔3n+1nx0=2

⇔x0=2n3n+1⇒y0=2−2n3n+1=4n+23n+1

⇒Pn2n3n+1;4n+23n+1

Gọi H là hình chiếu của Pn­ lên Ox. Khi đó PnH = |y0| = 4n+23n+1=4n+23n+1 (do n ∈ ℕ*).

Ta có Sn = 12OA⋅PnH=12.2.4n+23n+1=4n+23n+1.

Khi đó  limSn=lim4n+23n+1=lim4+2n3+1n=43.

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối chương 2

Bài 1: Giới hạn của dãy số

Bài 2: Giới hạn của hàm số

Bài 3: Hàm số liên tục

Bài tập cuối chương 3

Bài 1: Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải SGK Toán 11 (Kết nối tri thức): Bài tập ôn tập cuối năm

Next post

Giải SGK Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lũy thừa

Bài liên quan:

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Góc lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Các công thức lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hàm số lượng giác và đồ thị

Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình lượng giác

Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Dãy số

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Cấp số cộng

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Góc lượng giác
  2. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
  3. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Các công thức lượng giác
  4. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hàm số lượng giác và đồ thị
  5. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình lượng giác
  6. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1
  7. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Dãy số
  8. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Cấp số cộng
  9. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Cấp số nhân
  10. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 2 trang 64
  11. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giới hạn của hàm số
  12. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hàm số liên tục
  13. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 3 trang 91
  14. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
  15. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Hai đường thẳng song song
  16. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Đường thẳng và mặt phẳng song song
  17. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hai mặt phẳng song song
  18. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phép chiếu song song
  19. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 4 trang 132
  20. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
  21. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
  22. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 5 trang 160
  23. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lũy thừa
  24. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lôgarit
  25. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
  26. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
  27. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 6 trang 24
  28. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Đạo hàm
  29. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Các quy tắc tính đạo hàm
  30. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 7
  31. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Hai đường thẳng vuông góc
  32. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
  33. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hai mặt phẳng vuông góc
  34. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Khoảng cách trong không gian
  35. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
  36. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 8
  37. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất
  38. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất
  39. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 9

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán