Skip to content

Trang Học trực tuyến

  • Môn Toán

Trang Học trực tuyến

  • Home » 
  • Giải SBT Toán 11 – Chân trời

Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hàm số lượng giác và đồ thị

By admin 02/10/2023 0

Giải SBT Toán 11 Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị

Bài 1 trang 26 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) y=−2sin3x;

b) y=tanx2−π6;

c) y=cot2x−π4;

d) y=13−cos2x.

Lời giải:

a) y=−2sin3x xác định khi sin3x ≠ 0, tức là 3x ≠ kπ, k ∈ ℤ hay x≠kπ3,k∈ℤ

Vậy tập xác định của hàm số là ℝ∖kπ3∣k∈ℤ

b) y=tanx2−π6 xác định khi x2−π6≠π2+kπ,k∈ℤ, hay x≠4π3+k2π,k∈ℤ.

Vậy tập xác định của hàm số là ℝ∖4π3+k2π∣k∈ℤ.

c) y=cot2x−π4 xác định khi 2x−π4≠kπ,k∈ℤ hay x≠π8+kπ2,k∈ℤ.

Vậy tập xác định của hàm số là ℝ∖π8+kπ2∣k∈ℤ.

d) Vì ‒1 ≤ cosx ≤ 1 nên cos2x ≤ 1 với mọi x ∈ ℝ. Suy ra cos2 ≠ 3 với mọi x ∈ ℝ.

Do đó hàm số y=13−cos2x xác định với mọi x ∈ ℝ.

Vậy tập xác định của hàm số là ℝ.

Bài 2 trang 26 SBT Toán 11 Tập 1: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:

a) y=sin3xx;

b) y=−5x2+cosx2;

c) y=x1+cos2x;

d) y=cotx−2sinx;

e) y=x+tanx;

f) y=tanx+π4.

Lời giải:

a) Tập xác định của hàm số y=sin3xx là D=ℝ∖0 thoả mãn điều kiện ‒x ∈ D với mọi x ∈ D.

Ta có sin3−x−x=sin−3x−x=−sin3x−x=sin3xx.

Vậy hàm số y=sin3xx là hàm số chẵn.

b) Tập xác định của hàm số y=−5x2+cosx2 là D = ℝ thoả mãn điều kiện ‒x ∈ D với mọi x ∈ D.

Ta có −5(−x)2+cos−x2=−5x2+cosx2.

Vậy hàm số y=−5x2+cosx2 là hàm số chẵn.

c) Tập xác định của hàm số y=x1+cos2x là D = ℝ thoả mãn điều kiện ‒x ∈ D với mọi x ∈ D.

Ta có −x1+cos−2x=−x1+cos2x.

Vậy hàm số y=x1+cos2x là hàm số lẻ.

d) Tập xác định của hàm số y=cotx−2sinx là D=ℝ∖kπ∣k∈ℤ thoả mãn điều kiện ‒x ∈ D với mọi x ∈ D.

Ta có cot−x−2sin−x=−cotx+2sinx=−cotx−2sinx.

Vậy hàm số y=cotx−2sinx là hàm số lẻ.

e) Tập xác định của hàm số y=x+tanx là D=ℝ∖π2+kπ∣k∈ℤ thoả mãn điều kiện ‒x ∈ D với mọi x ∈ D.

Đặt fx=x+tanx. Xét hai giá trị π4 và –π4 thuộc D, ta có:

fπ4=π4+tanπ4=π4+1và f−π4=−π4+tan−π4=π4−1.

Do f−π4≠fπ4 và f−π4≠−fπ4 nên y=x+tanx không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.

g) Tập xác định của hàm số y=tanx+π4 là D=ℝ∖π4+kπ∣k∈ℤ không thoả mãn điều kiện ‒x ∈ D với mọi x ∈ D vì −π4∈D mà π4∉D.

Vậy hàm số y=tanx+π4 không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.

Bài 3 trang 26 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm tập giá trị của các hàm số sau:

a) y=5−2cosπ3−x;

b) y=sin3x−1;

c) y = 2tanx + 3;

d) y=1−sinx+2.

 

Lời giải:

a) y=5−2cosπ3−x

TXĐ: D = ℝ.

Ta có −1≤cosπ3−x≤1

⇔2≥−2cosπ3−x≥−2

⇔7≥5−2cosπ3−x≥3

Vậy tập giá trị của hàm số là [3; 7].

b) y=sin3x−1;

TXĐ: D = ℝ.

Ta có: 0≤sin3x≤1

⇒−1≤sin3x−1≤0

Vậy tập giá trị của hàm số là [−1; 0].

c) y = 2tanx + 3

TXĐ: D = ℝ.

Ta có tập giá trị của tanx là ℝ nên tập giá trị của hàm số cũng là ℝ.

d) y=1−sinx+2

Ta có −1≤sinx≤1 nên 2≥1−sinx≥0 nên hàm số xác định trên ℝ

Khi đó 0≤1−sinx≤2

Suy ra 2≤1−sinx+2≤2+2

Vậy tập giá trị của hàm số là 2;2+2 .

Bài 4 trang 27 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số y = sinx với x ∈ [‒2π; 2π]

a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho.

b) Tìm các giá trị của x∈−5π3;7π3 sao cho sinπ3−x=−1.

c) Tìm các giá trị của x∈−9π8;7π8 sao cho sin2x+π4>0.

d) Tìm m để có 4 giá trị α ∈ [‒2π; 2π] phân biệt thỏa mãn sinα = m.

Lời giải:

a) Ta có đồ thị của hàm số y = sinx trên đoạn [‒2π; 2π] như sau:

Cho hàm số y = sinx với x ∈ [‒2π; 2π] trang 27 SBT Toán 11 Tập 1

b) Đặt t=π3−x. Vì −5π3≤x≤7π3 nên ‒2π ≤ t ≤ 2π.

Từ đồ thị của hàm số ở trên, ta có:

sint = ‒1 khi và chỉ khi t=−π2 hoặc t=3π2. Do đó x=5π6 hoặc x=−7π6.

c) Đặt t=2x+π4. Vì −9π8≤x≤7π8 nên ‒2π ≤ t ≤ 2π.

Từ đồ thị của hàm số ở trên, ta có:

sint > 0 khi và chỉ khi ‒2π < t < ‒π hoặc 0 < t < π.

Do đó −9π8<x<−5π8 hoặc −π8<x<3π8.

d) Có bốn giá trị α∈ [‒2π; 2π] thoả mãn sinα = m khi và chỉ khi đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = sinα tại bốn điểm. Từ đồ thị hàm số ở trên, ta thấy điều này xảy ra khi và chỉ khi ‒1 < m < 0 hoặc 0 < m < 1.

Bài 5 trang 27 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số y = tanx với x∈−3π2;−π2∪−π2;π2.

a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho.

b) Tìm các giá trị của x∈−7π4;π4 sao cho 3tanx+π4+1=0.

c) Tìm các giá trị của x∈−5π6;π6 sao cho tan2x+π6≥−33.

Lời giải:

a) Ta có đồ thị của hàm số y=tanx với x∈−3π2;−π2∪−π2;π2 như sau:

Cho hàm số y = tanx trang 27 SBT Toán 11 Tập 1

b) Ta có 3tanx+π4+1=0 khi và chỉ khi tanx+π4=−33.

Đặt t=x+π4. Vì −7π4≤x≤π4 nên −3π2≤t≤π2, hay t∈−3π2;π2.

Hàm số y = tant xác định khi t≠π2+kπ,k∈ℤ. Kết hợp với điều kiện

t∈−3π2;π2, suy ra t∈−3π2;−π2φ−π2;π2.

Đồ thị hàm số y = tant với t∈−3π2;−π2∪−π2;π2 như sau:

Từ đồ thị hàm số trên, ta có:

tant=−33 khi và chỉ khi t=−7π6 hoặc t=−π6.

Do đó x=−17π12 hoặc x=−5π12.

c) Đặt t=2x+π6. Vì −5π6≤x≤π6 nên −3π2≤t≤π2, hay t∈−3π2;π2.

Tương tự câu , từ đồ thị hàm số trên, ta có:

tant≥−33 khi và chỉ khi −7π6≤t<−π2 hoặc −π6≤t<π2.

Do đó −2π3≤x<−π3 hoặc −π6≤x<π6.

Bài 6 trang 27 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh rằng các hàm số dưới đây là hàm số tuần hoàn.

a) y=sinx−3tanx2;

b) y = (cos2x ‒ 1)sinx.

Lời giải:

a) Tập xác định của hàm số là D=ℝ∖π+k2π∣k∈ℤ.

Với mọi x ∈ D, ta có:

x±2π∈Dvà sinx+2π−3tanx+2π2=sinx−3tanx2+π=sinx−3tanx2.

Do đó hàm số y=sinx−3tanx2 là hàm số tuần hoàn.

b) Hàm số y=cos2x−1sinx có tập xác định làℝ.

Với mọi x ∈ ℝ, ta có: x ± 2π ∈ ℝ;

cos2x+2π−1sinx+2π=cos2x+4π−1sinx=cos2x−1sinx.

Do đó hàm số y = (cos2x ‒ 1)sinx là hàm số tuần hoàn.

Bài 7 trang 27 SBT Toán 11 Tập 1: Huyết áp là áp lực máu cần thiết tác động lên thành động mạch nhằm đưa máu đi nuôi dưỡng các mô trong cơ thế. Nhờ lực co bóp của tim và sức cản của động mạch mà huyết áp được tạo ra. Giả sử huyết áp của một người thay đổi theo thời gian được cho bởi công thức: p(t) = 120 + 15cos150πt, trong đó p(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimets thủy ngân) và thời gian t tính theo đơn vị phút.

a) Chứng minh p(t) là một phần hàm số tuần hoàn.

b) Huyết áp cao nhất và huyết áp thấp nhất lần lượt được gọi là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Tìm chỉ số huyết áp của người đó, biết rằng chỉ số huyết áp được viết là huyết áp tâm thu/huyết áp tâm trương.

Lời giải:

a) Hàm số p(t) có tập xác định làℝ. Với mọi t ∈ ℝ, ta có t±175∈ℝ và pt+175=120+15cos150πt+2π=120+15cos150πt=pt.

Do đó p(t) là một hàm số tuần hoàn.

b) Vì ‒1 ≤ cos150πt ≤ 1 với mọi t ∈ ℝ nên 105 ≤ p(t) ≤ 135 với mọi t ∈ ℝ.

Vậy chỉ số huyết áp của người đó là 135/105.

Bài 8 trang 27 SBT Toán 11 Tập 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình s=3sinπ2t với s tính bằng cm và t tình bằng giây. Dựa vào đồ thị của hàm số sin, hãy xác định ở các thời điểm t nào trong 4 giây đầu thì s≤−32.

Lời giải:

Trong 4 giây đầu, ta có 0 ≤ t ≤ 4, suy ra 0≤π2t≤2π.

Đặt x=π2t, khi đó x ∈ [0; 2π]. Đồ thị của hàm số y = sĩn trên đoạn [0; 2π] như sau:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình trang 27 SBT Toán 11 Tập 1

Dựa vào đồ thị trên đoạn [0; 2π], ta có: s≤−32 khi 3sinx≤−32 hay sinx≤−12

Suy ra 7π6≤x≤11π6. Do đó 73≤t≤113.

 

Share
facebookShare on FacebooktwitterShare on TwitteremailShare on Email
Post navigation
Previous post

Giải sgk Vật Lí 10 (cả 3 bộ sách) | Giải bài tập Vật Lí 10 (hay, chi tiết) | Giải Vật Lí 10 (sách mới)

Next post

TOP 10 mẫu Tóm tắt Bình Ngô đại cáo 2023 hay, ngắn gọn

Bài liên quan:

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Góc lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Các công thức lượng giác

Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình lượng giác

Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1

Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Dãy số

Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Cấp số cộng

Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Cấp số nhân

Leave a Comment Hủy

Mục lục

  1. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Góc lượng giác
  2. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
  3. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Các công thức lượng giác
  4. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phương trình lượng giác
  5. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1
  6. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Dãy số
  7. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Cấp số cộng
  8. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Cấp số nhân
  9. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 2 trang 64
  10. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Giới hạn của dãy số
  11. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Giới hạn của hàm số
  12. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hàm số liên tục
  13. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 3 trang 91
  14. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
  15. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Hai đường thẳng song song
  16. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Đường thẳng và mặt phẳng song song
  17. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Hai mặt phẳng song song
  18. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Phép chiếu song song
  19. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 4 trang 132
  20. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
  21. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
  22. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 5 trang 160
  23. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lũy thừa
  24. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Phép tính lôgarit
  25. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
  26. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
  27. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 6 trang 24
  28. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Đạo hàm
  29. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Các quy tắc tính đạo hàm
  30. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 7
  31. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Hai đường thẳng vuông góc
  32. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
  33. Sách bài tập Toán 11 Bài 3 (Chân trời sáng tạo): Hai mặt phẳng vuông góc
  34. Sách bài tập Toán 11 Bài 4 (Chân trời sáng tạo): Khoảng cách trong không gian
  35. Sách bài tập Toán 11 Bài 5 (Chân trời sáng tạo): Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
  36. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 8
  37. Sách bài tập Toán 11 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất
  38. Sách bài tập Toán 11 Bài 2 (Chân trời sáng tạo): Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất
  39. Sách bài tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 9

Copyright © 2025 Trang Học trực tuyến
  • Sach toan
  • Giới thiệu
  • LOP 12
  • Liên hệ
  • Sitemap
  • Chính sách
Back to Top
Menu
  • Môn Toán